Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Industrial organization

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710770. CARLTON, DENNIS W.
    Modern Industrial Organization/ Dennis W. Carlton, Jeffrey M. Perloff.- 4th ed..- New York: Pearson Addison Wesley, 2005.- 822 p.; 24 cm.
    ISBN: 0321223411
(Industrial organization (economic theory); ) |Tổ chức sản xuất; | [Vai trò: Carlton, Dennis W.; Perloff, Jeffrey M.; ]
DDC: 338.6 /Price: 59.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712970. CARLTON, DENNIS W.
    Modern industrial organization/ Dennis W. Carlton.- 4th ed..- New York: Pearson, 2005.- 822 p.; 24 cm.- (The Addison-Wesley series in economics)
    ISBN: 0321223411
(Industrial organization (economic theory); ) |Kinh tế; Tổ chức sản xuất; |
DDC: 338.6 /Price: 59.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739738. MIWA, YOSHIRO
    Firms and industrial organization in Japan/ Yoshiro Miwa.- New York: New York University Press, 1996.- x, 312 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0814755518
    Tóm tắt: The great successes of the Japanese economy have often been attributed to differences in the Japanese economic system. Employing an exhaustive investigation of the roles of the government and banks, firms and networks, and workers and managers, Yoshiro Miwa illustrates that the standard principles of economics explain the dominant patterns of Japanese economic phenomena. Debunking many long-held myths, Miwa deftly propels readers to a fuller, more accurate understanding of the Japanese economy.
(Industrial management; Quản trị công nghiệp; ) |Quản lý; Japan; Nhật Bản; |
DDC: 658.00952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739327. Industrial organization/ Edited by Oliver E. Williamson.- Brookfield: An elgar reference collection, 1990.- xxiii, 500 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 1852781645
    Tóm tắt: Oliver Williamson is one of the most important industrial economists of our time. He has made a major contribution to economic scholarship and remains at the forefront of research into transaction costs and the theory of the firm. In this volume he has provided a very careful selection of what he considers to be the most important articles and papers in industrial organization. Featuring 23 articles, dating from 1937 to 1987, this collection includes papers by Kenneth J. Arrow, Ronald H. Coase, Franco Modigliani, Michael Rothschild, Herbert A. Simon, George J. Stigler and Joseph Stiglitz. The first part presents classic articles which supplied the foundations upon which the field of industrial economics was built. The second and third parts present papers on the new economics of organization and a revitalized theory of strategic behaviour and competition. Professor Williamson submits that a new science of organisation is taking shape to which industrial economics has been both a principle contributor and beneficiary. Now available in paperback, this important volume will be indispensable to all teachers, researchers and students concerned with modern industrial economics and the theory of the firm.
(Industrial organization (economic theory); Tổ chức công nghiệp (lý thuyết kinh tế); ) |Kinh tế học; | [Vai trò: Williamson, Oliver E.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662168. SHEPHERD, WILLIAM G.
    The economics of industrial organization/ William G. Shepherd.- 3rd ed..- Englewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall, 1990.- ix, 566 p.; 25 cm.
(Industrial organization (economic theory); ) |Tổ chức công nghiệp; Tổ chức sản xuất; |
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739765. SHEPHERD, WILLIAM G.
    The economics of industrial organization/ William G. Shepherd.- 2nd ed..- Englewood Cliffs: Prentice-Hall, 1985.- xii, 420 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0132314576
    Tóm tắt: This book introduce about basic concepts, market structure, performance, determinants, behavior and other variations, policies.
(Industrial organization (Economic theory); Tổ chức công nghiệp (Lý thuyết kinh tế); ) |Tổ chức sản xuất; |
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660378. The role of finance in industrial organization: A general theory and the case of the semiconductor industry/ Yale University.- Ann Arbor: University Microfilms International, 1984.- 460 p.; 22 cm.
(Semiconductors; ) |Chất bán dẫn; |
DDC: 537.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661242. GRANSTRAND, OVE
    Technology, management and markets: An investigation of R& D and innovation in industrial organizations/ Ove Granstrand.- London: Frances Pinter, 1982.- 219 p.; 24 cm.
    ISBN: 0861872703
(Research industrial; ) |Quản trị công nghiệp; |
DDC: 658.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715152. SASAKI, MASAMICHI S.
    Network analysis of industrial organizations in Japan: Group cohesiveness, leadership, and group productivity/ Masamichi S. Sasaki.- London: University Microfilms International, 1980.- 199 p.; 22 cm.
(Industrial management; Production management; Productivity management; ) |Quản lý công nghiệp; Quản lý sản xuất; Japan; Japan; Japan; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698888. JAMES L. RIGGS
    Industrial organization and management.- London: McGraw-Hill Kogakusha, 1979.- 610p.; 22cm.
    ISBN: 0070528543

DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703655. RIGGS, JAMES L.
    Industrial organization and management/ James L. Riggs.- London: McGraw-Hill, 1978.- 610 p.; 22 cm.
    ISBN: 0070528543
(Industrial management; Industrial organization; ) |Tổ chức quản lý; |
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714846. CAVES, RICHARD E.
    Industrial organization in Japan/ Richard E. Caves, Masu Uekusa.- Washington: Brookings Institution, 1976.- 169 p.; 24 cm.
(Industrial efficiency; ) |Tổ chức kinh doanh; Japan; |
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097852. PEPALL, LYNNE
    Contemporary industrial organization: A quantitative approach/ Lynne Pepall, Dan Richards, George Norman.- Hoboken, NJ: Wiley, 2011.- xvii, 558 p.: diagram; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 552-558
    ISBN: 9780470591802
(Công nghiệp; Học thuyết kinh tế; Sản xuất; Tổ chức; ) [Vai trò: Norman, George; Richards, Dan; ]
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310738. PEPALL, LYNNE
    Industrial organization: Contemporary theory and practice/ Lynne Pepall, Daniel J. Richards, George Norman.- 2nd ed.- Ohio: South Western, 2002.- XVIII, 723p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0324067720
    Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích các vấn đề cạnh tranh cơ bản của các cơ quan, tổ chức công nghiệp thời hiện đại như: Các vấn đề về công nghệ, giá cả và cơ cấu thị trường, các chiến lược cạnh tranh sản phẩm và giá cả, chiến lược kinh doanh
(Chiến lược; Cạnh tranh; Kinh tế công nghiệp; Lí thuyết; ) [Vai trò: Norman, George; Richards, Daniel; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215421. CHURCH, JEFFREY
    Industrial organization: A strategic approach/ J. Church, R. Ware: Irwin/McGraw - Hill, 2000.- XXIX, 926tr; 27cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về tổ chức kinh tế công nghiệp. Xác định sức mạnh thị trường. Tổ chức các hãng kinh tế. Phân tích vai trò độc quyền của các hãng. Lí thuyết về giá cả độc quyền. Xây dựng hành vi chiến lược kinh tế. Phân tích các vấn đề trong nền kinh tế phi sự thật và những vấn đề trong nền kinh tế chế định
{Hãng kinh tế; Tổ chức công nghiệp; Tổ chức kinh tế; } |Hãng kinh tế; Tổ chức công nghiệp; Tổ chức kinh tế; | [Vai trò: Ware, Roger; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.