1647270. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1976-1991) - Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả: VietNam's industrial statistics (1986-1991) - Allocation, structure, scale and efficiency/ Vụ Thống kê.- Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 1992.- 190 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả của Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam ( 1976 - 1991 ) (Almanacs, vietnamese; Vietnam; Economics; ) |Niên giám thống kê công nghiệp; Việt Nam; Economic conditions; 1976 - 1986; Statistical methods; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1177123. International yearbook of industrial statistics 2007.- Cheltenham: Edward Elgar, 2007.- vi, 686 p.; 28 cm. On cover: UN Industrial Development Organization ISBN: 9781847202147 Tóm tắt: Cung cấp những số liệu thống kê công nghiệp quốc tế do tổ chức phát triển công nghiệp Liên Hợp Quốc tiến hành. Các số liệu được thống kê theo giá trị gia tăng sản xuất (MVA) của các lĩnh vực sản xuất, các ngành sản xuất và theo châu lục và từng quốc gia. (Công nghiệp; Thống kê; ) [Thế giới; ] DDC: 338.002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193340. International yearbook of industrial statistics 2006.- Vienna: United Nations Industrial development organization, 2006.- vi, 594 p.; 30 cm. ISBN: 845426924 Tóm tắt: Giới thiệu niên giám thống kê về công nghiệp năm 2006 của tổ chức phát triển công nghiệp Liên hợp quốc. Thống kê về các ngành sản xuất công nghiệp, những số liệu cảu ngành công nghiệp cảu một số quốc gia tiêu biểu như: Albania, Argentina, Armenia, Australia.. (Công nghiệp; Thống kê; ) [Thế giới; ] DDC: 338.002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229271. International yearbook of industrial statistics 2005.- Vienna: UNIDO, 2005.- VI, 562 p.; 28 cm. ISBN: 1845422015 Tóm tắt: Cung cấp các chỉ số thống kê về các khu vực sản xuất, các chỉ số thống kê được đề cập trong tỷ lệ phân bổ của các hãng, con số trung bình của các quốc gia, tỷ lệ tăng trưởng thực để có thể dễ dàng so sánh giữa các quốc gia. Giới thiệu con số thống kê của các quốc gia: Ôxtrâylia, Croatia, Ấn Độ, Nhật Bản, Nê pan, Việt Nam,.. (Công nghiệp; Thống kê kinh tế; ) [Thế giới; ] DDC: 338.0021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259284. International yearbook of industrial statistics 2004.- Vienna: United nations industrial development ogranization, 2004.- 637tr.; 31cm. ISBN: 1843765934 Tóm tắt: Gồm niên giám thống kê công nghiệp 2004 của các quốc gia: Anbania, Brazil, Croatia, Inđônêxia, Italia, Latvia, Mexico, Phillippin, Singapo, Thuỵ Sỹ, anh, Uruguay,...với các con số thống kê hoạt động của các nhà máy, chi nhánh về các lĩnh vực công nghiệp: công nghệ thực phẩm, thuốc ldệt may, in ấn, công nghiệp điện tử,...của các nước này (2004; Kinh tế công nghiệp; Thống kê; ) [Thế giới; ] DDC: 338.5021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298533. International yearbook of industrial statistics 2003.- Vienna: United Nations Industrial Development Organization, 2003.- vi, 672 p.; 30 cm. ISBN: 1843762811 Tóm tắt: Cung cấp những số liệu thống kê công nghiệp quốc tế do tổ chức phát triển công nghiệp Liên Hợp Quốc thực hiện. Các số liệu thống kê theo giá trị gia tăng sản xuất (MVA) của các lĩnh vực sản xuất và các ngành sản xuất theo châu lục và từng quốc gia (Công nghiệp; ) [Thế giới; ] DDC: 338.002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311407. International yearbook of industrial statistics 2002.- Vienna: United Nations Industrial Development Organization, 2002.- vi, 724 p.; 30 cm. ISBN: 1840649372 Tóm tắt: Cung cấp những số liệu thống kê công nghiệp quốc tế do tổ chức phát triển công nghiệp Liên Hợp Quốc(UNIDO) thực hiện. Các số liệu được thống kê theo giá trị gia tăng sản xuất (MVA) của các lĩnh vực sản xuất và các ngành sản xuất theo châu lục và từng quốc gia (Công nghiệp; ) [Thế giới; ] DDC: 338.002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323582. International yearbook of industrial statistics 2001.- Vienna: United Nations Industrial Development Organization, 2001.- vi, 718 p.; 30 cm. ISBN: 1840646195 Tóm tắt: Cung cấp những số liệu thống kê công nghiệp quốc tế do tổ chức phát triển công nghiệp LHQ(UNIDO) thực hiện. Các số liệu được thống kê theo giá trị gia tăng sản xuất (MVA) của các lĩnh vực sản xuất và các ngành sản xuất theo châu lục và từng quốc gia (Công nghiệp; ) [Thế giới; ] DDC: 338.002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252167. International yearbook of industrial statistics 1998.- Vienna: UNDP, 1998.- VI,722tr; 30cm. Tóm tắt: Niên giám thống kê về giá trị gia tăng của các ngành sản xuất (MVA) từ 1980 - 1996; đóng góp của Trung Quốc vào MVA chung của thế giới và đóng góp của MVA vào GDP hàng năm; các ngành sản xuất dẫn đầu về giá trị gia tăng hàng năm từ 1985 - 1995 trên toàn thế giới và bảng điều tra các ngành sản xuất xếp theo vần chữ cái {Niên giám thống kê; công nghiệp; quốc tế; } |Niên giám thống kê; công nghiệp; quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275863. UNITED NATIONS INDUSTRIAL DEVELOPMENT ORGANIZATION International yearbook of industrial statistics: 1997/ UNIDO.- Vienna: UNIDO, 1997.- 679tr; 28cm. Tóm tắt: Dữ liệu thống kê về các vùng sản xuất, các ngành sản xuất và chỉ số thống kê công nghiệp của thành viên Liên hiệp quốc do tổ chức UNIDO tiến hành {Thống kê; công nghiệp; niên giám; quốc tế; } |Thống kê; công nghiệp; niên giám; quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291351. International yearbook of industrial statistics 1996.- Vienna: UNIDO, 1996.- 642tr; 30cm. Tóm tắt: Niên giám thống kê công nghiệp quốc tế do tổ chức phát triển công nghiệp quốc tế tiến hành về các vùng sản xuất, các ngành chế tạo ở các khu vực, các châu lục và từng quốc gia {Thống kê; công nghiệp; niên giám; quốc tế; } |Thống kê; công nghiệp; niên giám; quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341044. Handbook of industrial statistics 1992.- Vienna: UNIDO, 1992.- 589tr; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349471. Handbook of industrial statistics 1990.- Vienna: United Nations Idustrial Development Organization, 1990.- 482tr; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |