Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Information resources

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644067. PERRAULT, ANNA H.
    Information resources in the humanities and the arts/ Anna H. Perrault and Elizabeth S. Aversa.- 6th ed..- Santa Barbara, California: Libraries Unlimited, an imprint of ABC-CLIO, LLC, 2013.- xvii, 461 p.; 26 cm.- (Libraries Unlimited library and information science text series)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781598848335
    Tóm tắt: This familiar guide to information resources in the humanities and the arts, organized by subjects and emphasizing electronic resources, enables librarians, teachers, and students to quickly find the best resources for their diverse needs
(Humanities; Nhân văn; ) |Thư viện học; Bibliography; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Aversa, Elizabeth Smith; ]
DDC: 016.0013 /Price: 1823000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735067. CLAYTON, PETER
    Managing information resources in libraries: collection management in theory and practice/ Peter Clayton and G.E. Gorman.- London: Facet Publishing, 2009.- xvi, 272 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781856045810
    Tóm tắt: The management of information resources in libraries is of greater importance in the digital world. This book encompasses different areas of collection management and cover topics, such as: collection management in the organizational context; collection development policies; selection principles and resources; budget management; and more
(Collection management (Libraries); Quản lý bộ sưu tập (Thư viện); ) |Thư viện học; | [Vai trò: Gorman, G E; ]
DDC: 025.84 /Price: 1953000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718011. KHOSROW-POUR, MEHDI
    Emerging information resources management and technologies/ Mehdi Khosrow-Pour.- Hershey: Idea Group Publishing, 2007.- xii, 359 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 159904286X
    Tóm tắt: In the time of constant technological and managerial advancement, firms of the 21st century are faced with an ongoing quest for implementing more effective strategies and methodologies to remain at the apex of the information resources management industry. Researchers and pioneers of academia incessantly delve into potential solutions to increase efficacy within technological and information resources management, as well as identify the emerging technologies and trends. Emerging Information Resources Management and Technologies supplies the industry leaders, practicing managers, researchers, experts, and educators with the most current findings on undertaking the operation of the latest information technology reforms, developments, and changes. Emerging Information Resources Management and Technologies presents the issues facing modern organizations and provides the most recent strategies in overcoming the obstacles of the ever-evolving information management and utilization industry
(Information resources management; Information technology; Management information systems; Công nghệ thông tin; Hệ thống quản trị thông tin; ) |Quản trị dữ liệu tin học; Management; Quản trị; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729527. UPADHAYA, J. L.
    Information resources in modern libraries/ J. L. Upadhaya.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Shree, 2004.- 304 p.; 23 cm.
    ISBN: 8188658308
    Tóm tắt: Contents of material: Libraries in information services. Information infrastructures. Digital documentation. 4/ Digital library components. Handing of library resources. Digital preservation.
(Information services; Libraries; ) |Dịch vụ thông tin; Thư viện hiện đại; Automation; |
DDC: 025.524 /Price: 46.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658401. JEAN COLLINS
    Directory of fisheries and aquaculture information resources in Africa = Répertoire des sources d'information sur la pêch et l'aquaculture en Afrique/ JEAN COLLINS, Fodé Karim Kaba.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 226p.- (FAO fisheries technical paper; No.416)
(fisheries; ) |economic aspects; |
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699875. ILRI
    Summary of information resources and services on livestock and animal agriculture research and development in China, Indonesia, Malaysia, Philippines and Thailand; 12/1998/ ILRI.- 1st: ILRI, 1998; 15p..
    ILRI: International Livestock Research Institute
|99T2; Nghiên cứu nông nghiệp; |
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669936. Information resources management.- First Ed.- H.: Bách khoa, 2011.- 180p.; 30cm.
    Tóm tắt: introduction to information management: theory of management, the database, data communication
|Hệ thống thông tin; cơ sở dữ liệu; excutive; information systems; quản trị; the database; | [Vai trò: Phùng Lan Hương; ]
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898743. Chuyên khảo - Hướng tới việc chia sẻ nguồn lực thông tin về khu vực học tại Đông Nam Á= Monograph towards sharing the information resources for area studies in Southeast Asia/ Vũ Hùng Cường, One Mikiko (ch.b.), Kiều Thuý Nga....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 322tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Thông tin Khoa học xã hội; Trung tâm Nghiên cứu Đông Nam Á
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043082128
    Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận trình bày tại Hội nghị chuyên đề và hội thảo "Hướng tới việc chia sẻ nguồn lực thông tin về khu vực học tại Đông Nam Á" với các chủ điểm: Tổng quan về cơ sở hạ tầng thông tin học thuật ở các nước, cùng nhau vượt qua những thách thức khó khăn và quá trình bảo quản tài liệu ở các thư viện trong khu vực Đông Nam Á
(Chia sẻ nguồn lực; Nguồn lực thông tin; Thư viện; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Kiều Thuý Nga; Lê Hải Đăng; One Mikiko; Trần Thị Phương Lan; Vũ Hùng Cường; ]
DDC: 027.05 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041624. Nguồn thông tin kinh tế - xã hội trực tuyến: mở rộng kết nối và tăng cường chia sẻ= Semina Online socio-economic information resources: expand connection and increase sharing/ Trudy Witbreuk, Đỗ Văn Thành, Hoàng Kim Dung....- H.: S.n, 2014.- 91tr.: ảnh; 29cm.
    Tóm tắt: Mô hình và phương pháp nghiên cứu, đo lường, xây dựng cơ sở dữ liệu, thiết lập mô hình liên kết và chia sẻ nguồn lực thông tin số phục vụ công tác dự báo và hoạch định chính sách
(Kinh tế; Liên kết; Nguồn lực thông tin; Xã hội; ) [Vai trò: Hoàng Thị Kim Dung; Poh, Kelvin; Witbreuk, Trudy; Đỗ Văn Thành; ]
DDC: 021.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087192. 程万高
    政府信息资源增值服务供给机制研究= Research on value-added service supply mechanism of government information resources/ 程万高.- 北京: 科学, 2011.- 192 页; 24 cm.
    书目: 页. - 附录: 页
    ISBN: 9787030300423
(Cơ quan hành chính; Quản lí; Thông tin; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 352.7430951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.