1240122. NEWBY, CYNTHIA From patient to payment: Insurance procedures for the medical office/ Cynthia Newby.- 4th ed..- Boston...: McGraw Hill Higher Education, 2005.- x, 294 p.: ill; 28 cm. Ind.: p. 284-294 ISBN: 9780073014678 (Bảo hiểm y tế; Quản lí; Viện phí; Y học; ) DDC: 610.68 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271632. HARRINGTON, SCOTT E. Risk management and insurance/ Scott E. Harrington, Gregory R. Niehaus.- 2nd ed.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 2004.- XXIV, 672p.; 25cm.- (The McGraw - Hill / Irwin series in finance, insurance and real estate) Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 9780072339703 Tóm tắt: Nêu ra một khung khái niệm để đưa ra quyết định bảo hiểm & quản lí rủi ro nhằm làm tăng giá trị kinh doanh. Cũng nêu cụ thể những vấn đề về quản lí tai nạn cá nhân & tập thể thông qua các điều khoản hợp đồng & pháp luật.. (Bảo hiểm; Quản lí; Rủi ro; ) DDC: 368 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026675. NGUYEN THI THU HA Transportation of goods by sea and marine cargo insurance/ Nguyen Thi Thu Ha.- Ho Chi Minh City: VNU-HCM Publishing House, 2014.- 339 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 338-339 ISBN: 9786047319121 (Bảo hiểm hàng hải; Vận tải hàng hóa; Vận tải đường biển; ) DDC: 387.5 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185201. Earthquake insurance in Turkey: History of the Turkish catastrophe insurance pool/ Eugene Gurenko, Rodney Lester, Olivier Mahul, Serap Oguz Gonulal.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- XIV, 116p.: m.; 25cm. Bibliogr. p.109-111. - Ind. ISBN: 0821365835 Tóm tắt: Lịch sử quĩ bảo hiểm thảm hoạ ở Thổ Nhĩ Kì, vai trò của chính phủ và của Ngân hàng thế giới trong việc phát triển quĩ bảo hiểm; Mục tiêu cơ bản và khung pháp lí cho việc hoạt động quĩ bảo hiểm dộng đất. Cách thức hoạt động và hợp tác trong khuôn khổ tài chính của quĩ bảo hiểm (Bảo hiểm; Chính sách; Tài chính; Động đất; ) [Thổ Nhĩ Kỹ; ] [Vai trò: Gonulal, Serap Oguz; Gurenko, Eugene; Lester, Rodney; Mahul, Olivier; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640242. The flood insurance market in Vietnam: Challening but potentially profitable/ Phung Thanh Binh... [et al.].- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 41 p.: ill. (color); 30 cm. ISBN: 9786218041547 Tóm tắt: This is repost introduce about the flood insurance market in Vietnam, challening but potentially profitable. (Flood insurance; Bảo hiểm lũ lụt; ) |Bảo hiểm thiên tai; | [Vai trò: Phung, Thanh Binh; ] DDC: 368.122 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645242. THOMAS, ROB Big data revolution: What farmers, doctors and insurance agents teach us about discovering big data patterns/ Rob Thomas.- Chichester: Wiley, 2015.- xvi, 272 pages: illustrations; 23 cm. Includes index ISBN: 9781118943717 Tóm tắt: Big data can be a powerful tool for creating effective business solutions, but formulating and executing the right strategy requires a deep understanding of an increasingly complex subject. Big Data Revolution highlights the power, potential, and pitfalls of big data, providing the insight you need to improve business outcomes with innovation and the efficient use of technology. Companies are generating data faster than ever before, and that data can be leveraged to transform industries. (Data mining; Decision making; Khai thác dữ liệu; Ra quyết định; ) |Hiệu quả tổ chức; Data processing; Xử lý dữ liệu; | DDC: 658.4030285 /Price: 381000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732468. Natural catastrophe risk insurance mechanisms for Asia and the Pacific: Main report : 4-5 November 2008, Tokyo, Japan, Conference supported by the Asian Development Bank and the Ministry of Finance, Government of Japan/ Asian Development Bank.- Mandaluyong City, Philippines: Asian Development Bank, 2009.- xiv, 67 p.: ill. col.; 28 cm. Tóm tắt: Contents: Fundamental isues of catastrophe risk finance in Asia and the Pacific; Applications of catastrophe risk transfer mechanisms in Asia and the Pacific; Areas for consideration... (Disaster insurance; Bảo hiểm thiên tai; ) |Bảo hiểm thiên tai; Risk management; Quản lý rủi ro; Asia; Châu Á; | DDC: 368 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666988. Luật đầu tư, luật doanh nghiệp, luật lao động, luật bảo hiểm xã hội: Law on invesment, law on enterprises, labour code, law on social insurance.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2008.- 586 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu bao gồm 4 luật của Nước Cộng Hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam đã được ban hành: Luật đầu tư - Luật doanh nghiệp - Luật lao động - Luật bảo hiểm xã hội. Được xuất bản theo hình thức ngôn ngữ Việt - Anh. (Tổ chức kinh doanh; Business enterprises; ) |Luật bảo hiểm xã hội; Luật doanh nghiệp Việt Nam; Luật lao động; Luật đầu tư; Luật và hướng dẫn thi hành; Law and legislation; Việt Nam; Vietnam; | DDC: 346.597065 /Price: 147000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728195. ZHONG, FUNING Crop insurance and agrochemical use in the Manasi Watershed, Xinjiang, China/ Funing Zhong ; Manxiu Ning ; Li Xing.- Singapore: The Economy and Environment Program for Southeast Asia(EEPEA, 2007.- 45 p.; 31 cm. ISBN: 1552502414 (Crop insurance; ) |Bảo hiểm mùa màng; Bảo hiểm nông nghiệp; | [Vai trò: Li Xing; Manxiu Ning; ] DDC: 368.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671605. Expanding access to insurance and savings services in Viet Nam/ International Labour Organization in Vietnam (ILO) ; Prepared by: Frankiewicz Cheryl... [et al.].- Ha Noi: International Labour Organization (ILO), 2007.- x, 153 p.: ill. (some col.); 30 cm. ISBN: 9789221203391 Tóm tắt: This research builds on a study on demand for and the supply of risk managerment finacial services in Viet Nam carried out by the ILO/MOLISA microfinance project in 2003. It take a new look at the savings and insurance services available to low income households in Viet Nam. (Insurance; Insurance Vietnam; Bảo hiểm; Bảo hiểm Việt Nam; ) |Bảo hiểm Việt Nam; | [Vai trò: Cheryl, Frankiewicz; ] DDC: 353.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668348. Expanding access to insurance and savings services in Vietnam/ International Labour Organization in Vietnam (ILO) ; prepared by Frankiewicz Cheryl ... [et al.].- Vietnam: International Labour Organization in Vietnam (ILO), 2007.- x, 153 p.: ill.; 29 cm. Includes the annexes (p. 123-153) ISBN: 9789228203394 Tóm tắt: This research build on a study on the demand for and the supply of risk management financial services in Vietnam carried out by the ILO/MOLISA microfinance project in 2003 (Microinsurance; Bảo hiểm vi mô; ) |Dịch vụ bảo hiểm; Tiết kiệm; Low income; Thu nhập thấp; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 353.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736158. Mở rộng tiếp cận dịch vụ bảo hiểm và tiết kiệm ở Việt Nam: Expanding access to insurance and savings services in Vietnam/ International Labour Organization in Vietnam (ILO) ; Tác giả : Frankiewicz Cheryl ... [et al.].- Ha Noi: International Labour Organization (ILO), 2007.- x, 143 tr.: minh họa; 29 cm. Bao gồm phần phụ lục (tr. 113-143) Tóm tắt: Khả năng đạt được mục tiêu đề ra trong kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội Việt Nam 2006-2010, là tăng sự bình đẳng trong quá trình tăng trưởng và giảm tỉ lệ dân số sống dưới mức nghèo đói xuống 10-11% vào năm 2010 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên, kinh nghiệm trong nước và quốc tế cho thấy rằng, có thể cải thiện mức độ thành công tùy vào việc các hộ thu nhập thấp tăng được khả năng tích lũy tài sản và quản lí rủi ro (Microinsurance; Bảo hiểm vi mô; ) |Dịch vụ bảo hiểm; Thu nhập; Việt Nam; Low income; Thu nhập thấp; Vietnam; | DDC: 353.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726904. Rural household vulnerability and insurance against commodity risks: Evidence from the United Republic of Tanzania/ Edited by Luc Christiaensen, Alexander Sarris.- Rome, Ytaly: FAO, 2007.- VIII, 222 p.; 30 cm. FAO commodities and trade proceedings/ 10 ISBN: 9789251058114 (Agriculture; Nông nghiệp; ) |Chính sách nông nghiệp quốc tế; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Christiaensen, Luc; Sarris, Alexander; ] DDC: 338.181 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736187. Thực hiện bảo hiểm thành công ở các tổ chức tài chính vi môCẩm nang kỹ thuật để phát triển và cung cấp sản phẩm bảo hiểm vi mô = Making insurance work for microfinance institutions: A technical guide to developing and delivering microinsurance/ Craig F. Churchill ... [et. al.] ; Người dịch: Đỗ Minh Hoàng.- Geneva, Swiss: International labour Organization, 2007.- xiii, 263 p.: minh họa; 29 cm. ISBN: 9789228135442 Tóm tắt: Cuốn sách này hướng dẫn các nhà quản lý của các Tổ chức tài chính vi mô cách làm thế nào để vượt qua được những khó khăn và phức tạp trong việc cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cơ bản. Nội dung cuốn sách chia làm bốn phần; 1) Các vấn đề cơ bản trong kin doanh bảo hiểm ; 2) Thiết kế của 5 loại hợp đồng bảo hiểm cơ bản, ngắn hạn và có gắn với tín dụng, bao gồm cả bảo hiểm tự nguyện và bắt buộc ; 3) San sẻ một phần hoặc toàn bộ trách nhiệm bảo hiểm ; 4) Lồng ghép quản lý tài chính và hoạt động kinh doanh bảo hiểm vào một tổ chức tài chính vi mô. (Insurance; Insurance; Bảo hiểm; Bảo hiểm; ) |Bảo hiểm; Sản phẩm bảo hiểm; Handbooks, manuals, etc.; Sổ tay, cẩm nang, v.v..; | [Vai trò: Churchill, Craig F.; Liber, Dominic; McCord, Micheal J.; Roth, James; Đỗ Minh Hoàng; ] DDC: 368 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1662856. Review of the current state of world aquaculture insurance/ Raymon van Anrooy ... [et la.].- Rome, Italy: FAO, 2006.- xii, 92 p.; 25 cm.- (FAO fisheries technical paper, 493) ISBN: 9251055327 (Fishery management; ) |Quản lý ngư nghiệp; | DDC: 639.068 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733385. ROBERTS, R. A. J. Insurance of crops in developing countries/ R. A. J. Roberts.- Rome: Food and Agirculture Organization of the United Nations, 2005.- viii, 78 p.: ill.; 22 cm. ISBN: 9789251052990 Tóm tắt: This publication is primarily concerned with risks to arable and horticultural crops, and the applicability of insurance to managing these risks. Its purpose is to provide an introductory overview of crop and forestry insurance. It begins by defining the boundaries for these types of insurance products in order to assist those interested in exploring and exploiting this financial mechanism. It then outlines how to proceed with planning for crop insurance within the established boundaries. While recognizing that classic, damage-based and yield-based insurance products account for the bulk of all crop insurance written globally, the booklet also points out the dynamism of research and development into new insurance mechanisms. (Crop insurance; Bảo hiểm cây trồng; ) |Bảo hiểm cây trồng; Developing countries; Phát triển đất nước; | DDC: 368.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710451. GEORGE E. REJDA Principles of Risk Management and Insurance/ George E. Rejda.- 9th ed..- New York: Pearson Education, Inc., 2005.- 764p.; 26cm. ISBN: 0321248465 /Price: 61.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713097. REJDA, GORGE E. Principles of risk management and insurance/ Gorge E. Rejda.- 5th ed..- New York: Addison Wesley, 2005.- 764 p.; 24 cm. ISBN: 0321248465 (Insurance; ) |Bảo hiểm xã hội; Social aspects; | DDC: 346.086 /Price: 61.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738322. PILZER, PAUL ZANE The new health insurance solution: How to get cheaper, better coverage without a traditional employer plan/ Paul Zane Pilzer.- Hoboken, N.J.: John Wiley, 2005.- xx, 315 p.; 24 cm. Also published as e-book Includes bibliographical references (p. 301-308) and index ISBN: 0471747157 Tóm tắt: The New Health Insurance Solution explains how you can get better, cheaper, and safer health insurance, and save thousands of dollars a year on all your healthcare costs. The book also explains why you should take your spouse and children off your employer health plan, how to use the new Health Savings Accounts (HSAs) to get a double tax break, how to cut prescription drugs costs by 50% or more, how to get health insurance between jobs, and how to get affordable healthcare for yourself or your parents in retirement (Health care reform; Health insurance; Bảo hiểm sức khỏe; Cải thiện cách chăm sóc sức khỏe; ) |An sinh xã hội; Bảo hiểm sức khỏe; Hoa Kỳ; Self-insurance; Bảo hiểm tự nguyện; United States; United States; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | DDC: 368.38 /Price: 35.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718494. DƯƠNG, HỮU HẠNH Nghiệp vụ vận tải và bảo hiểm hàng hải trong ngoại thương : (nguyên tắc và thực hành): Marine transport and insurance in foreign trade : (Principles and practice)/ Dương Hữu Hạnh.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 121 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương thực chất là nghiệp vụ Giao nhận Vận tải quốc tế đề cập đến những nội dung được cụ thể hoá trong từng nghĩa vụ qui định của Incoterms, là một trong những nội dung quan trọng nhất trong một chuỗi các nghiệp vụ của quá trình thực hiện một hợp đồng xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Nội dung của nghiệp vụ là quá trình cụ thể hoá tất cả các môn liên quan đến nghiệp vụ ngoại thương như luật, kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan. Để khắc phục cuốn sách “Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương” sẽ trang bị thêm cho những người làm công tác ngoại thương và sinh viên những kiến thức và các kỹ năng thực hành cơ bản về nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong đó có nghiệp vụ về thủ tục hải quan theo Luật Hải quan cũng như việc thực hiện khai báo trị giá hàng nhập khẩu theo Hiệp định Chung vầ Thuế quan và Mậu dịch – GATT, là nền tảng, là cơ sở thực tiễn hình thành tư duy trí tuệ phát triển những kỹ năng kinh doanh đa dạng hơn để đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài, đồng thời cung cấp những kiến thức mới, cập nhật và hiện đại về các lĩnh vực này từng bước góp phần để Việt Nam hội nhập vào kinh tế khu vục và thế giới trong đó có Hiệp hội các nước Đông Nam Á, khu vực Mậu dịch Tự do, Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). (Foreign loan insurance; Transportation; Vận tải; ) |Bảo hiểm hàng hải; Nghiệp vụ vận tải; | DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |