Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Intellectuals

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738381. Renowned Vietnamese intellectuals: Prior to the 20th century/ Đặng Đức Siêu ... [et al.].- Ha Noi: The Gioi Publishers, 2004.- 155 p.; 20 cm.
    Tóm tắt: This book introduce about intellectuals have made tremendous contributions to the foundation and development of Vietnam, past and present.
(Intellectuals; Tri thức; ) |Tri thức Việt Nam; Biography; Tiểu sử; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Đặng, Đức Siêu; ]
DDC: 920.0597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723797. FLETCHER, WILLIAM MILES
    The search for a new order: Intellectuals and fascism in prewar Japan/ William Miles Fletcher III.- Chapel Hill: University of North Carolina Press, 1982.- x, 226 p.; 24 cm..
(Intellectuals; Japan; Sholwa kenkyuikai; ) |Chính trị Nhật Bản; Politics and government; Japan; |
DDC: 320.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127073. TRẦN ĐƯƠNG
    Hồ Chí Minh with patriotic intellectuals/ Trần Đương.- H.: Thế giới, 2009.- 228tr., 4tr. ảnh; 20cm.
    Tóm tắt: Những bài viết cảm động xung quanh mối quan hệ và ảnh hưởng của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với các nhân sĩ, tri thức Việt Nam giai đoạn đất nước mới giành được độc lập. Bác đã cuốn hút đông đảo các nhân sĩ, trí thức cũ, mới nổi tiếng và tài năng, các nhà khoa học đã thành danh ở nước ngoài trở về với dân tộc, cống hiến tài năng cho đất nước và cách mạng
Hồ Chí Minh; (Trí thức; Đoàn kết; )
DDC: 959.704092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153207. Intellectuals in the public sphere in Britain and Norway after world war II/ Ed.: Jan Eivind Myhre.- Oslo: Unipub, 2008.- 211 p.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 9788274772915
    Tóm tắt: Phân tích vai trò của trí tuệ ở 2 nước Anh, Nauy sau chiến tranh thế giới thứ 2. Nghiên cứu so sánh các loại trí tuệ từ các học giả nói chung cho tới các nhà báo, các chính trị gia. Đề cập tới ảnh hưởng về trí tuệ trong chính trị giữa 2 nước
(Lịch sử; Trí tuệ; ) [Anh; Nauy; ] [Vai trò: Myhre, Jan Eivind; ]
DDC: 001.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236752. Landlords, peasants and intellectuals in modern Korea/ Ed.: Pang Kie-Chung, Micheal D. Shin.- New York: East Asia program Cornell univ., 2005.- IX, 424 p.; 22 cm.- (Cornell East Asia series)
    Bibliogr. p. 413-414. - Ind.
    ISBN: 9781885445285(pb)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về một số khía cạnh trong lịch sử cuộc sống xã hội, chính trị và kinh tế của các tầng lớp địa chủ, nông dân và trí thức ở Triều Tiên trước khi bị Nhật xâm chiếm và hiện nay
(Chính trị; Lịch sử; Nông dân; Tri thức; Xã hội; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: Michael D. Shin; Pang Kie - Chung; ]
DDC: 950 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255507. Renowned Vietnamese Intellectuals prior to the 20th century.- H.: Thế giới Publishers, 2004.- 155 p.; 21 cm.- (The many faces of Vietnam)
    Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Việt Nam từ thời cổ đại tới năm 1884. Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp của các danh nhân Việt Nam từ xưa cho tới thế kỷ 20, kèm theo các tác phẩm tư liệu của họ
(Danh nhân; Lịch sử cận đại; Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.70092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215260. Leading intellectuals of the world: Millennium issue.- s.l.: American Biographical Institute, 2000.- ix, 355 p.: phot.; 26 cm.
    App. at the end text
    ISBN: 15257487
(Tiểu sử; Tri thức; )
DDC: 920 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337507. BENDER, THOMAS
    Intellect and public life: Essays on the social history of academic intellectuals in the United State/ Thomas Bender.- London: The Johns Hopkins, 1993.- 179tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử, quan điểm, hoạt động chính trị của các nhà tri thức Mỹ; Mở rộng phát triển thành thị. Sự đóng góp của công dân đối với các chính sách thành thị
{Mỹ; chính trị; lịch sử; tri thức; } |Mỹ; chính trị; lịch sử; tri thức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353231. Vietnamese intellectuals at a historic turning-point in the 20th century.- Hà nội: Foreign languages publishing house, 1989.- 125tr; 18cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các tác giả trí thức Đào Duy Anh, Tạ Quang Bửu, Hồ Đắc Di, Nguyễn Công Hoan, Đặng Thai Mai, Nguyễn Khắc Viện, Trần Thị Như Mẫn về quá trình học tập nghiên cứu, công tác phục vụ nhân dân và sự nghiệp Cách mạng
{Việt nam; trí thức; } |Việt nam; trí thức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373153. CHARLESWORTH M. J.
    The responsibility of intellectuals: universities and society in Australia: The fourth charles joseph Meniorial lecture/ M. J. Charlesworth.- Bundoora: La Trobe university, 1978.- 10tr; 25cm.
    Tóm tắt: Các quan niệm về tri thức từ thời socrates đến nay. các chức năng của trường đại học tổng hợp Uc đặc biệt trong đào tạo tri thức. So sánh vai trò xã hội của trường ĐHTH của Uc với Mỹ và Đức, đặc biệt trong khía cạnh tôn giáo và chính trị
{Trí thức; Trường đại học tổng hợp; Uc; Xã hội; } |Trí thức; Trường đại học tổng hợp; Uc; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.