Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Internationalism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292543. KRUGMAN, PAUL R.
    Pop internationalism/ Paul Krugman.- Cambridge, Mass: MIT Press, 1996.- xiv, 221 p.: ill.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. Ind.
    ISBN: 0262112108(hcalk.paper)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về mối quan hệ kinh tế quốc tế và nền thương mại quốc tế: Những bài viết mang tính đột phá chủ nghĩa quốc tế POP, thương mại, nghề nghiệp, lương bổng. Phân tích các lí thuyết kinh tế, những vấn đề kinh tế nổi cộm trên thế giới cùng những kĩ thuật, công nghệ trong xã hội hiện đại
(Chủ nghĩa quốc tế; Kinh tế; Quan hệ kinh tế; Thương mại; )
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717356. Chủ nghĩa quốc tế Mỹ: American Internationalism.- Hà Nội: Thanh Niên, 2007.- 91 p.: ill.; 25 cm.
    Tóm tắt: Sách mô tả quá trình hợp tác nhất trí và sự lãnh đạo tích cực của Mỹ nhằm hoàn thành những trách nhiệm toàn cầu và giữ đựoc những nguyên tắc chính trị cơ bản của nước Mỹ.
(Internationalism; Chủ nghĩa quốc tế; ) |Chủ nghĩa quốc tế Mỹ; Hợp tác quốc tế; Kinh tế toàn cầu; |
DDC: 327.170973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671635. Alternatives for welfare: Coping with internationalism and demographic change/ Torben M. Andersen and Per Molander edited.- New York: Cambridge University Press, 2003.- xi, 383 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780521814065
    Tóm tắt: This comprehensive survey of key welfare policy issues, in an age of globalization and ageing populations, draws on comparative OECD data and case studies from Scandinavia. Torben Andersen and Per Molander provide a forceful analysis of the main challenges to the traditional public sector welfare state and explore the principal policy options open to governments in advanced economies. They assess the advantages and disadvantages of alternative welfare regimes with less reliance on public sector involvement.
(Public welfare; Public welfare; ) |Phúc lợi công cộng; OECD countries.; Scandinavia; | [Vai trò: Andersen, Torben M; Molander, Per.; ]
DDC: 361.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677179. V I LENIN
    L'internationalisme prolétarien/ V I Lenin.- Moscou: Progrès, 1978; 426p..
(communism; dictatorship of the proletariat; ) |Chuyên chính vô sản; |
DDC: A155 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505035. HO CHI MINH
    Patriotism and proletarian internationalism/ Ho Chi Minh.- H.: Foreign languages, 1979.- 221p.; 19cm.
{Ho Chi Minh; Nguyen Ai Quoc; patriotism; proletarian internationalism; } |Ho Chi Minh; Nguyen Ai Quoc; patriotism; proletarian internationalism; | [Vai trò: Ho Chi Minh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508902. LENIN, V.I.
    Questions of national policy and proletarian internationalism/ V.I.Lenin.- Moscow, 1967.- 189p.; 20cm.
{Lê nin; tuyển tập; } |Lê nin; tuyển tập; | [Vai trò: Lenin, V.I.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170434. Chủ nghĩa quốc tế Mỹ= American internationalism/ Kim R. Holmes, Kevin A. Hasett, James K. Glassman...- H.: Thanh niên, 2007.- 91tr.: ảnh chân dung; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về chủ nghĩa quốc tế Mỹ. Vai trò của Mỹ trong nền kinh tế toàn cầu. Đẩy mạnh các lý tưởng và hợp tác quốc tế.
(Chủ nghĩa quốc tế; Hợp tác quốc tế; Kinh tế thế giới; ) [Mỹ; ] [Vai trò: James K. Glassman; Jimmy Gurulé; Kevin A. Hasett; Kim R. Holmes; Robert Zoellick; ]
DDC: 327.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240329. GILBERT, ALNA
    Must global politics constrain democracy: Great - power realism, democratic peace, and democratic internationalism/ Alna Gilbert.- New jersey: Princeton univ, 1999.- 315tr; 25cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những luận điểm đang tranh cãi trong mối quan hệ quốc tế hiện nay. Vai trò của nền dân chủ trong nền chính trị toàn cầu. Các quan điểm về nền dân chủ của Mác. Nền dân chủ của chủ nghiã đế quốc và sự đồi bại trong chính sách dân chủ của Mỹ đối với các nước nhỏ
{Dân chủ; Học thuyết chính trị; Quan hệ quốc tế; Thế giới; } |Dân chủ; Học thuyết chính trị; Quan hệ quốc tế; Thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372232. HO CHI MINH
    Patriotism and probletarian Internationalism/ Ho Chi Minh.- H.: Foreign languages publ. house, 1979.- 221tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh về CN yêu nước Việt Nam với tinh thần quốc tế CS thông qua tình đoàn kết với phong trào CS Pháp, với Lênin và CMT10, với nhân dân các nước Đông Dương và các thuộc địa khác; Chính sách nhất quán về chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, sự nhất trí về vai trò lãnh đạo của Hồ Chí Minh
{Chủ nghĩa yêu nước; Việt Nam; chủ nghĩa quốc tế vô sản; } |Chủ nghĩa yêu nước; Việt Nam; chủ nghĩa quốc tế vô sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372281. HÔ CHI MINH
    Patriotisme et internationalisme proletarien/ Hô Chi Minh.- H.: Ed. en langues étrangères, 1979.- 217tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hô Chi Minh về CN yêu nước Việt Nam với tinh thần quốc tế cộng sản thông qua tình đoàn kết với phong trào cộng sản Pháp, với Lênin và CMT10, với nhân dân các nước Đông Dương và các thuộc địa khác; Chính sách nhất quán về chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, sự nhất trí về vai trò lãnh đạo của Hồ Chủ tịch
{Chủ nghĩa yêu nước; Việt nam; chủ nghĩa quốc tế vô sản; } |Chủ nghĩa yêu nước; Việt nam; chủ nghĩa quốc tế vô sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.