Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 81 tài liệu với từ khoá Invention

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884635. TURNER, MATT
    Phát minh phi thường - Ánh sáng= Incredible inventions all about light : Từ thấu kính tới tia laser : 6+/ Matt Turner ; Minh hoạ: Sarah Conner ; Dịch: Hồng Vân, Ngân Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 32tr.: hình vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041159587
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin phát minh về kỹ thuật quang học như: Ánh sáng, những thứ tạo ra ánh sáng, kính viễn vọng, máy quy phim, máy trắc địa, máy làm phim, hình ảnh 3D, chụp tia X, sonar và radar, tia laser...
(Kĩ thuật quang học; Phát minh; ) [Vai trò: Conner, Sarah; Hồng Vân; Ngân Hà; ]
DDC: 621.36 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884633. TURNER, MATT
    Phát minh phi thường - Phương tiện di chuyển= Incredible inventions on the move : Từ bánh xe đến phi thuyền : 6+/ Matt Turner ; Minh hoạ: Sarah Conner ; Dịch: Hồng Vân, Ngân Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 32tr.: hình vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041159594
    Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh thú vị từ lúc con người phải tự đi bằng hai chân, dùng sức gia súc đến lúc khám phá, sáng tạo ra những phương tiện hiện đại giúp cuộc sống càng ngày càng đơn giản, tiện nghi hơn
(Phát minh; Phương tiện; Vận tải; ) [Vai trò: Conner, Sarah; Hồng Vân; Ngân Hà; ]
DDC: 629.04 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884632. TURNER, MATT
    Phát minh phi thường - Phương tiện giao tiếp= Incredible inventions let's communicate : Từ chữ viết đầu tiên đến Internet : 6+/ Matt Turner ; Minh hoạ: Sarah Conner ; Dịch: Hồng Vân, Ngân Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 32tr.: hình vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041159617
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về những phát minh liên quan phương tiện giao tiếp như: Ngôn ngữ, chữ viết, in ấn, phát tín hiệu, vô tuyến, điện thoại, mật mã...
(Phát minh; Phương tiện giao tiếp; ) [Vai trò: Conner, Sarah; Hồng Vân; Ngân Hà; ]
DDC: 302.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884634. TURNER, MATT
    Phát minh phi thường - Thế giới hiện đại= Incredible inventions making the modern world : Từ lưỡi cày đến người máy : 6+/ Matt Turner ; Minh hoạ: Sarah Conner ; Dịch: Hồng Vân, Ngân Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 32tr.: hình vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041159600
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin phát minh trong lĩnh vực khoa học công nghệ như: Ngành nông nghiệp, công nghệ thực phẩm, sắt và hơi nước, dệt may, điện năng, đo thời gian...
(Khoa học công nghệ; Phát minh; ) [Vai trò: Conner, Sarah; Hồng Vân; Ngân Hà; ]
DDC: 600 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840476. HASTINGS, REED
    Netflix: Phá bỏ nguyên tắc để bứt phá= No rules rules : Netflix and the culture of reinvention/ Reed Hastings, Erin Meyer ; Trần Thị Ngân Tuyến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 405 tr.: ảnh; 23 cm.
    Thư mục: tr. 383-388
    ISBN: 9786041193680
    Tóm tắt: Giới thiệu cách thức xây dựng văn hoá làm việc tại Netflix để tuyển được những nhân viên giỏi giang, đặt ra những tiêu chuẩn mới, xem trọng con người hơn quy trình, nhấn mạnh đổi mới hơn hiệu quả, và trao cho nhân viên bối cảnh thay vì kiểm soát họ...
(Thành công kinh doanh; Truyền hình; ) [Mỹ; ] {Công ty Netflix; Truyền hình thu phí; } |Công ty Netflix; Truyền hình thu phí; | [Vai trò: Meyer, Erin; Trần Thị Ngân Tuyến; ]
DDC: 384.55506573 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178660. REKDAL, PAISLEY
    The invention of the kaleidoscope/ Paisley Rekdal.- Pittsburgh, PA: University of Pittsburgh Press, 2007.- 77 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780822959557
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ]
DDC: 811 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323447. KASSINGER, RUTH
    Reinvent the wheel: Make classic inventions, discover your problem-solving genius, and take the inventor's challenge/ Ruth Kassinger.- New York: Wiley, 2001.- v, 115 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471395390
    Tóm tắt: Nghiên cứu, giải thích những phát minh dựa trên máy móc đơn giản. Phát minh liên quan đến sự thay đổi hoá học. Phát minh để dự báo thời tiết. Phát minh về chỗ ở. Những phát minh sử dụng từ học và điện. Đưa ra những gợi ý thực tế, giải thích khoa học những vấn đề mà người xưa không hiểu, làm cho những phát minh dề hiểu hơn.

DDC: 608 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154665. ANDERSON, FRANK J.
    Leading a learning revolution: The story behind Defense Acquisition University’s reinvention of training/ Frank J. Anderson, Christopher R. Hardy, Jeffrey Leeson.- San Francisco, CA: Pfeiffer, 2008.- xxvi, 278 p.: ill., map; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780787983086
    Tóm tắt: Cuốn sách này kể về giải pháp và chiến lược đổi mới về học tập của Đại học Quốc phòng Mỹ. Đưa ra những yếu tố cơ bản của sự thành công và các bài học thực tế. Thảo luận làm thế nào để thiết lập một nhiệm vụ và tầm nhìn, phát triển một quá trình lập kế hoạch thực hiện dựa trên chiến lược, và giải quyết các sáng kiến thay đổi. Giải thích ứng dụng Web trong học kiến trúc và làm thế nào để có hiệu quả đo lường và đánh giá hiệu suất, và chiến lược hiện nay để đảm bảo cải tiến liên tục.
(Giáo dục; Quân sự; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hardy, Christopher R.; Leeson, Jeffrey; ]
DDC: 355.0071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310771. LOCK, MARGARET
    Twice dead: Organ transplants and the reinvention of death/ Margaret Lock.- Berkely...: University of California, 2002.- XII, 429 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. p.379. - Ind.
    ISBN: 0520228146
    Tóm tắt: Những nghiên cứu khoa học gần đây về cái chết ở góc độ y học, nhân chủng học, văn hoá học và chính trị của người Nhật và Bắc Mỹ. So sách các quan điểm nhân chủng học về sự cấy ghép các bộ phận trong cơ thể của người Nhật và Bắc Mỹ. Nghiên cứu về cái chết lâm sàng của bộ não.
(Cấy ghép; Nội tạng; Phẫu thuật; Y học; )
DDC: 617.950952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640017. BARRAT, JAMES
    Phát minh cuối cùngTrí tuệ nhân tạo và cáo chung của kỷ nguyên con người = Our final invention : artificial intelligence and the end of the human era/ James Barrat ; Chu Kiên (dịch).- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 433 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786047738977
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được tác giả nghiên cứu kỹ lưỡng và viết một cách xuất sắc. Một công trình tuyệt vời giúp độc giả phổ thông hiểu về sự nguy hiểm của những sai lầm trong thiết kế và ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
(Artificial intelligence; Trí tuệ nhân tạo; ) |Máy tính; | [Vai trò: Chu Kiên; ]
DDC: 303.4834 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730754. BRIDGMAN, ROGER (BRIDGMAN, ROGER FRANCIS)
    1000 inventions & discoveries/ Roger Bridgman; In association with th Science Museum.- 1st.- New York, NY: Dorling Kindersley Book, 2006.- 256 p.: ill. (some col.), col. maps; 28 cm.
    ISBN: 1405314192
(Discoveries in geography; Discoveries in science; Inventions; ) |History.; History.; History.; |
DDC: 609 /Price: 203000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723938. WEBB, RICHARD C.
    Tele-visionaries: The people behind the invention of television/ Richard C. Webb.- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2005.- xv, 170 p.: ill.; 24 cm.- (IEEE Press understanding science & technology series)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780471711568
    Tóm tắt: This excellent publication provides a historical background of the dream of sight/sound extension by electric means and identification of the major participants is given. The book examines the foremost problem delaying the early progress of television and explores how the development of full-colour television by examining the inventions needed to achieve the dream, the people who produced them, the role of the motion picture industry, and more.
(Television broadcasting; Television; Phát sóng truyền hình; Truyền hình; ) |Ti vi; Vô tuyến; History; History; Lịch sử; Lịch sử; |
DDC: 621.388 /Price: 64.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724419. ANGEL, KAREN
    Inside Yahoo!: reinvention and the road ahead/ Karen Angel.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- ix, 276 p; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 253 - 263) and index
    ISBN: 9780471007937
(Internet industry; Success in busines; Công nghiệp mạng toàn cầu; ) |Công nghiệp mạng toàn cầu; Thành công trong kinh doanh; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 338.7 /Price: 27.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657584. LAROUSSE
    Từ điển các nhà phát minh và các phát minh = Dictionnaire des inventeurs et inventions/ Larousse, Thomas de Galiana and Michel Rival; Nguyễn Minh Chí ... [et al.] dịch.- H.: Giáo Dục, 2002.- 1279
(inventors; inventions; ) |Chân dung khoa học; biography; lists; |
DDC: 608.703 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736786. Con người và những phát minhKhám phá và phát minh, sáng chế. Máy. Động cơ. Dụng cụ. Truyền thông và các phương tiện thông tin đại chúng = L'homme et ses inventions : Découvertes et inventions, machines, moteurs, instruments, communication et médias/ Larousse ; Người dịch: Đào Trọng Quang [et al.].- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 264 tr: Minh họa: ảnh, hình vẽ; 30 cm.- (Bách khoa thư chuyên đề :)
    Dịch theo bản gốc tiếng Pháp
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các khám phá và phát minh sáng chế, các lĩnh vực như: máy, động cơ, dụng cụ, truyền thông và các phương tiện thông tin đại chúng
(Invetions; Phát minh; ) |Khám phá; Phát minh; Encyclopedias; Bách khoa thư; | [Vai trò: Đào, Trọng Quang; ]
DDC: 603 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738567. KAWAKAMI, KENJI
    101unuseless Japanese inventions: The Art of Chidogu/ Kenji Kawakami ; Translated by and additional text by Dan Papia ; Edited by Hugh Fearnley-Whittingstall.- London: HarperCollins, 1995.- 159p.: illus.; 20 cm.
    ISBN: 0006386725
    Tóm tắt: Some say that laughter has curative properties. I highly recommend this book as a gift for sick people. I enjoyed it so much myself that I gave a copy to a friend in the hospital for major surgery, warning her not to read it until her stitches could bear the strain of laughing, and it was a tremendous hit. I am ordering more now for other ill friends. None of the inventions are commercially viable; the book says that if any should come on the market, they will be removed from the "chindogu" list. Nevertheless, there is a certain silly logic to them that makes most of them hilarious.
(Social; Xã hội; ) |Xã hội và nhân loại học; Japan; Nhật Bản; | [Vai trò: Fearnley-Whittingstall, Hugh; Papia, Dan; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703673. L'invention et l'innovation/ Science et Vie.- Alexandria: Science et Vie, 1994.- 87 p.; 28 cm.
(Inventions; ) |Những phát minh về phương tiện vận chuyển; Transport; |
DDC: 609 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704436. FOX, MATTHEW
    The reinvention of work: A new vision of livelihood for our time/ Matthew Fox.- New York: Harper SanFrancisco, 1994.- 342 p.; 22 cm.
    ISBN: 0060630620
(Work; Work; ) |Việc làm; Religious aspects; |
DDC: 306.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709241. WIENER, NORBERT
    Invention: The care and feeding of ideas/ Norbert Wiener.- Cambridge: MIT Press, 1993.- xxiv, 159 p.; 22 cm.
    ISBN: 0262231670
(Inventions; Inventions; ) |Lý do biến chuyển; History.; United States; |
DDC: 303.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685425. Oxford illustrated encyclopedia: Vol.6 - Invention and technology.- 1st.- New York: Oxford Univ. Press, 1993; 391p..
    ISBN: 0198691386
    Tóm tắt: The book presents a broad conspectus of modern technology, with an international outlook: agriculture based on a high degree of mechanization, the electricity supply, radio and television, air and road transport, and information storage and retrieval follow much the same general pattern
(encyclopedias and dictionaries; ) |Bách khoa từ điển; |
DDC: 032 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.