Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Isotopes

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669717. Stable isotopes as indicators of ecological change/ Told E. Dawson, Rolf T.W. Siegwolf edited by.- New York: Elsevier, 2007.- 417 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780123736277
    Tóm tắt: Content of book provides researchers with groundbreaking data on how to predict the terrestrial ecosystems response to the ongoing rapid terations Reveals how ecosystems have responded to environmental and biotic in the past; Includes examples from research by a wide range of biological and physical scientists who are using isotopic records to both detect and interpret environmental change.
(Biological diversity conservation; Ecology; Sinh thái; ) |Hệ sinh thái; Sinh thái học; | [Vai trò: Dawson, Told E.; Siegwolf, Rolf T. W.; ]
DDC: 577 /Price: 968000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666323. Stable isotopes in ecology and environmental science/ Edited by Robert Michener, Kate Lajtha.- 2nd ed..- Malden, MA: Blackwell Pub., 2007.- xxvi, 566 p.; 25 cm.
    ISBN: 9781405126809
    Tóm tắt: This book highlights new and emerging uses of stable isotope analysis in a variety of ecological disciplines. While the use of natural abundance isotopes in ecological research is now relatively standard, new techniques and ways of interpreting patterns are developing rapidly. The second edition of this book provides a thorough, up-to-date examination of these methods of research.
(Stable isotopes in ecological research; Đồng vị ổn định trong nghiên cứu sinh thái; ) |Sinh thái học; | [Vai trò: Lajtha, Kate; Michener, Robert H; ]
DDC: 577.072 /Price: 51.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663995. FAURE, MARTIN
    ISOTOPES: Principles and applications/ Martin Faure, Teresa M. Mensing.- 3rd ed..- New Jersey: John Wiley & Sons, 2005.- 897 p.; 25 cm.
    ISBN: 0471384372
(Isotope geology; ) |Chất đồng vị; | [Vai trò: Mensing, Teresa M.; ]
DDC: 551.9 /Price: 121.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734052. SINGH, B P
    Isotopes in hydrology, hydrogeology and water resources/ B P Singh, Bhishm Kumar.- New Delhi: Narosa Publishing House, 2005.- x, 188 p.: ill.; 26 cm.
    Includes index
    ISBN: 8173195907
    Tóm tắt: The stable isotopes of hydrogen and oxygen of water molecule, environmental radioactive isotopes 3H, 10Be, 14C, 26Al, 32Si, 36Cl, 39Ar, 53Mn, 59Ni, 81Kr and 137Cs, nuclear explosion- produced 3H, 36Cl, 85Kr, 129I are some of the isotopes which have played a vital role in understanding the movement of water in hydrological cycle especially in hydrology, hydrogeology and water resources. There are many other radioactive isotopes specially 131I, 82Br, 22Na 198Au and other short-lived isotopes which are used as tracers. Further gamma radiations from many radioactive isotopes, specially 137Cs, 134Cs, 60Co and neutrons from Radium Beryllium and other sources, all as sealed sources, have been found very useful for understanding movement of water and sediments in the hydrological systems. This requires the basic understanding of the isotopes, their interaction with matter and also their detection in laboratory and in situ conditions.
(Radioisotopes in hydrology; Stable isotopes; Đồng vị hoá học trong thuỷ học; ) |Thuỷ học; Đồng vị hoá học trong nước; | [Vai trò: Kumar, Bhishm; ]
DDC: 551.48096 /Price: 1138000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722525. CLAYTON, DONALD D.
    Handbook of isotopes in the cosmos: hydrogen to gallium/ Donald Clayton.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2003.- xii, 314 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780521823814
    Tóm tắt: Each naturally occurring isotope contributes to the history of matter by having its own special role in cosmic evolution. This volume elucidates the origins of our material world by looking at the abundance of the elements and their isotopes, and how this is interpreted within the theory of nucleosynthesis. Each isotope of elements from Hydrogen to Gallium is covered in detail. The book will be suitable for astronomers, physicists, chemists, geologists and planetary scientists, and contains a glossary of essential technical terms
(Cosmochemistry; Nucleosynthesis; Vũ trụ học; Hóa học vũ trụ; ) |Hóa học vũ trụ; Vũ trụ học; |
DDC: 523.02 /Price: 157.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695514. Isotopes and radiation in agricultural sciences. Vol I: Soil - plant - Water relationships.- London: Academic Press, 1984; 291p..
    ISBN: 0124366015
(radioisotopes in agriculture; ) |Đồng vị phóng xạ trong nông nghiệp; |
DDC: 630.241388 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653488. Isotopes and radiation in agricultural sciences. Vol II: Animals, plants, food and the environment.- London: Academic Press, 1984; 355p..
    ISBN: 0124366023
(radioisotopes in agriculture; ) |Đồng vị phóng xạ trong nông nghiệp; |
DDC: 630.214388 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509910. Application des isotopes dans la recherche et dans la production.- Leipzig: Ed. Leipzig, 1967.- 125p: image; 22 cm.- (Principes techniques)
    Bibliographique : p. 125
{Application; Isotopes; Technique nucléaire; } |Application; Isotopes; Technique nucléaire; |
DDC: 621.4837 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019809. Geofluids: Developments in microthermometry, spectroscopy, thermodynamics, and stable isotopes/ Vratislav Hurai, Monika Huraiová, Marek Slobodník, Rainer Thomas.- Amsterdam...: Elsevier, 2015.- xiv, 489 p.: ill.; 24 cm.
    Title in cover: Tendon regeneration : Understanding tissue physiology and development to engineer functional substitutes
    App.: p. 345-439. - Bibliogr.: p. 441-484. - Ind.: p. 485-489
    ISBN: 9780128032411
(Nước; Địa chất học; ) [Vai trò: Hurai, Vratislav; Huraiová, Monika; Slobodník, Marek; Thomas, Rainer; ]
DDC: 551.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.