847676. JOHNSON, PAUL Lịch sử Do Thái= A history of the jews/ Paul Johnson ; Đặng Việt Vinh dịch ; Võ Minh Tuấn h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 890 tr.; 24 cm.- (Tủ sách Isarel và dân tộc Do Thái) ISBN: 9786043569414 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử 4.000 năm tồn tại của người Do Thái và đề cập đến những tác động, ảnh hưởng cũng như những đóng góp của họ cho lịch sử nhân loại (Lịch sử; Người Do Thái; ) [Vai trò: Võ Minh Tuấn; Đặng Việt Vinh; ] DDC: 909.04924 /Price: 439000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1658475. MICHAEL SHAPIRO 100 người Do Thái nổi tiếng: The Jewish 100 (A ranking of the most influential Jews of all time)/ Michael Shapiro; Nguyễn Văn Hạnh biên dịch.- H.: Lao Động, 2003.- 511tr.; cm. (celebrities; jews; ) |biography; biography; | DDC: 920.009224 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679790. BURRIN, PHILIPPE Hitler and the Jews: The genesis of the Holocaust: Hitler et les Juifs: Genèse d'un génocide/ Philippe Burrin; Dịch giả: Patsy Southgate.- 1st.- London: Edward Arnold, 1994.- 177 p. ISBN: 0340593628 Tóm tắt: This book presents the history of the extermination of the Jews of Europe. The packed trains rolling East from all over Europe, the absorption of millions of people by factories geared only to the production of corpses, the meticulous salvage of anything of use or value, the final incineration, the relentless obliteration of all traces of human passage...All this - the extermination of the Europe Jews by Nazis - has been researched so intensively by historians that much about the organization of the crime, the method employed, the number of victims is now common knowledge (germany; holocaust, Jewish ( 1939-1945 ); ) |Lịch sử thế giới hiện đại; Lịch sử Đức hiện đại; politics and government; cause; 1933-1945; | [Vai trò: Southgate, Patsy; ] DDC: 940.5318 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724633. TOKAYER, MARVIN The fugu plan: The untold story of the japanese and the jews during world war II/ Marvin Tokayer, Mary Swartz.- New York: Paddington Press Ltd., 1979.- 287 p.; 24 cm. ISBN: 0709207751 Tóm tắt: The Japanese studied the book and, according to all accounts, naively believed its propaganda. Their reaction was immediate and forceful – they formulated a plan to encourage Jewish settlement and investment into Manchuria. People with such wealth and power as the Jews possess, the Japanese determined, are exactly the type of people with whom we want to do business!. The Japanese called their plan for Jewish settlement "The Fugu Plan." The "fugu" is a highly poisonous blowfish. After the toxin-containing organs are painstakingly removed, it is used as a food in Japan, and is considered an exquisite delicacy. If it is not prepared carefully, however, its poison can kill a person. (Japan; Jews in shanghai; Shanghai; World war, 1939-1945; ) |Chiến tranh thế giới thứ II; Thượng Hải; Trung Quốc; Politics and government; Politics and government; Politics and government; Jews; Rescue; 1912-1945; Japan; | [Vai trò: Swartz, Mary; ] DDC: 940.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1507929. National geographic: Niger, Toronto, "Ice bird", Coal, Madeira treasure, Hasidic Jews.- Washington: Washington University, 1975.- 151tr; 25cm. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
832178. JOHNSON, PAUL Lịch sử Do Thái= A history of the Jews/ Paul Johnson ; Đặng Việt Vinh dịch ; Võ Minh Tuấn h.đ..- H.: Dân trí, 2023.- 890 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043317763 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử 4000 năm tồn tại của người Do Thái và đề cập đến những tác động, ảnh hưởng cũng như những đóng góp của họ cho lịch sử nhân loại (Lịch sử; Người Do Thái; ) [Vai trò: Võ Minh Tuấn; Đặng Việt Vinh; ] DDC: 909.04924 /Price: 439000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898859. JOHNSON, PAUL Lịch sử Do Thái= A history of the jews/ Paul Johnson ; Đặng Việt Vinh dịch ; Võ Minh Tuấn h.đ..- H.: Dân trí, 2020.- 890tr.; 24cm.- (Tủ sách Isarel và dân tộc Do Thái) Thư mục: tr. 832-890 ISBN: 9786048895693 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử 4.000 năm tồn tại của người Do Thái và đề cập đến những tác động, ảnh hưởng cũng như những đóng góp của họ cho lịch sử nhân loại (Lịch sử; Người Do Thái; ) [Vai trò: Võ Minh Tuấn; Đặng Việt Vinh; ] DDC: 909.04924 /Price: 419000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136662. 潘光 犹太人与中国近代以来两个古老文明的交往和友谊 = Jews and China : Contact and friendship between two old civilizations in modern times/ 潘光, 王健.- 北京: 时事, 2009.- 3, 334 页; 24 cm. 本书得到国家社会科学基金资助 书目: 页314-333 ISBN: 9787802323001 Tóm tắt: Trình bày quá trình giao lưu và tình hữu nghị giữa Trung Quốc và người Do Thái trong những năm gần đây; 3 cao trào của người Do Thái đến Trung Quốc sau năm 1840; xã đoàn người Do Thái ở Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân, Thiên Tân và Hồng Kông... (Dân tộc; Lịch sử; ) {Người Do Thái; } |Người Do Thái; | [Vai trò: 王健; ] DDC: 909 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154086. 犹太人在中国= The Jews in China/ 主编: 潘光.- 第4.- 北京: 五洲传播, 2008.- 241 页: 照片; 30 cm. 书目: 页230-237 汉英对照 ISBN: 7508507509 Tóm tắt: Lịch sử người Do Thái ở Trung Quốc cổ đại: người Do Thái từ Baghdad đến Hồng Kông và Thượng Hải, người Do Thái mang quốc tịch Nga ở Trung Quốc, trại tị nạn của những người Do Thái bị sát hại, lịch sử hữu nghị truyền thống giữa người Trung Quốc và người Do Thái (Dân tộc; Lịch sử; ) [Trung Quốc; ] {Người Do Thái; } |Người Do Thái; | [Vai trò: 潘光; ] DDC: 305.892 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163896. BIEDER, JOAN The jews of Singapore/ Joan Bieder ; Ed.: Aileen T. Lau.- Singapore: Suntree Media Pte Ltd, 2007.- 248 p.: phot.; 30 cm. Bibliogr.: p. 242-245 ISBN: 9789810591984 (Dân tộc Do Thái; ) [Xingapo; ] [Vai trò: Aileen T. Lau; ] DDC: 305.8924095957 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178412. 犹太人在中国= The Jews in China/ 主编: 潘光.- 第3版.- 北京: 五洲传播, 2007.- 17, 241 页: 图, 照片; 30 cm. 书目: 页230-237 汉英对照 ISBN: 9787508507507 Tóm tắt: Giới thiệu những bức ảnh của người Do Thái ở Trung Quốc, kèm phần chú thích song ngữ Trung - Anh; phản ánh hành trình, cuộc sống và sự giao thoa văn hoá của người Do Thái tại Trung Quốc (Dân tộc học; Người Do Thái; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 潘光; ] DDC: 305.892022 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275133. 犹太人在天津= The Jews in Tianjin/ 主编: 宋安娜.- 北京: 五洲传播, 2004.- 151 页: 照片; 30 cm. 汉英双语 ISBN: 7508505131 Tóm tắt: Tình hình phát triển và cuộc sống của người Do Thái ở Thiên Tân từ đầu thế kỉ 20 đến những năm 50, qua đó tìm hiểu về cuộc sống của người Do Thái ở các nước trên thế giới (Cuộc sống; Người Do Thái; ) [Bộ TK TVQG; ] [Vai trò: 宋安娜; ] DDC: 305.892 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298305. 犹太人在哈尔滨= The jews in Harbin/ 主编: 曲伟, 李述笑.- 北京: 社会科学文献, 2003.- 285 页: 照片; 29 cm. 汉英双语 ISBN: 7801900782 Tóm tắt: Khái quát về người Do Thái, sự hình thành dân tộc Do Thái, quá trình sống lưu vong, trải qua bao thăng trầm của người Do Thái. Cuộc sống của người Do Thái ở Harbin: bình đẳng trước pháp luật, phát triển văn hoá, tín ngưỡng,... (Cuộc sống; Dân tộc Do Thái; Dân tộc học; Lịch sử; ) [Vai trò: 李述笑; 曲伟; ] DDC: 305.892 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1313752. BERNARDINI, PAOLO The jews and the expansion of Europe to the west 1450-1800. Vol.2/ Ed. by: P. Bernardini, N. Fiering.- New York: Berghahn books, 2001.- 567tr : Bản đồ; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử sự bành trướng của người Do Thái sang lục địa mới (châu Mỹ) từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19 và nhận thức (sự hiểu biết) của người Do Thái về mảnh đất này. Công việc sắp xếp trật tự, giữ gìn đạo giáo của người Do thái ở châu Mỹ. Thái độ của các nhóm người Do thái ở châu lục này. Người Do thái và thương mại quốc tế {Châu Mĩ; Lịch sử; Đạo Do Thái; } |Châu Mĩ; Lịch sử; Đạo Do Thái; | [Vai trò: Fiering, Norman; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290960. DESHEN, SHLOMO Jews among Muslims: Communities in the Precolonial Middle East/ Ed.by Shlomo Deshen, Walter P. Zenner: McMillan press, 1996.- IX,292tr; 23cm. Thư mục cuối chính văn. - bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử cộng đồng người Do Thái và người Đạo Hồi từ thời kỳ tiền thuộc địa ở các quốc gia theo đạo Do Thái và Đạo Hồi cũng như vấn đề người Do Thái ở các quốc gia mà họ sinh sống; cộng đồng người Do Thái và người theo Đạo Hồi ở Marốc, Tunidy, Tripoly, Siry, Irắc, Yêmen, Iran, ... {Dân tộc học; lịch sử; người Do Thái; } |Dân tộc học; lịch sử; người Do Thái; | [Vai trò: Zenner, Walter P.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343692. STEIN, JOSHUA B. Our Great solicitor: Josiah C. Wedgwood and the Jews/ J. B. Stein.- Selingrove: Susquehanna University press, 1992.- 170tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Hoạt động cho người Do thái ở Anh của luật sư Josiah Wedgwood IV thế kỷ 19 trong quốc hội Anh; những cống hiến của ông cho người Do thái và Palestin {1872-1943; Anh; Chủ nghĩa Do thái; Lịch sử; Wedgwood, Josiah; } |1872-1943; Anh; Chủ nghĩa Do thái; Lịch sử; Wedgwood, Josiah; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343693. IGGERS, WILMA ABELES The Jews of Bohemia and Moravia: A historycal reader/ Ed. by Wilma Abeles Iggers.- Detroit: Wayne State University press, 1992.- 412tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Lịch sử văn hoá và xã hội người Do thái ở Crechoslovakia từ thời đại Anh sáng đến thế kỷ 20; cuộc sống, phong tục...của người Do thái; cuộc đấu tranh cho sự sống còn của người Do thái {Dân tộc học; Sec; Xlovakia; người Do Thái; } |Dân tộc học; Sec; Xlovakia; người Do Thái; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353103. HUGHLEY, ELLA J. The Truth About Black Biblical Hebrew-Israelites (JEWS): What Happened to the True "Black Jews" in the Year 70 C. E. (A. D.)?/ Ella J. Hughley.- Springfield Gaedens: Hughley Publication, 1989.- 68tr; 21cm. Bảng tra: tr 65-67 Tóm tắt: Lịch sử và nguồn gốc kinh thánh của người Do Thái đen cổ đại; Cuộc đời tôn giáo của họ. Những sự kiện xảy ra vào năm 70 kỷ nguyên Thiên chúa của Hoàng đế và quân đội La Mã đối với người Do Thái. Dòng dõi người Do Thái ngày nay. Do Thái trắng và sự sửa đổi đạo Do Thái của họ {Do Thái; Lịch sử; Tôn giáo; } |Do Thái; Lịch sử; Tôn giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396084. BEN-DASAN, ISAIAH The Japanese and the Jews/ Isaiah Ben-Dasan ; Transl. from the Japanese: Richard L. Gage.- New York: Weatherhill, 1972.- 193tr; 17cm. [Vai trò: Gage, Richard L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |