Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Journalists

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061723. International libel and privacy handbook: A global reference for journalists, publishers, webmasters, and lawyers/ Leonardo Cesar Ferreira, Laura Fragomeni, Paula Mena Barreto... ; Ed.: Charles J. Glasser.- 3rd ed..- Hoboken: Bloomberg Press, 2013.- xxxvi, 549 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 523. - Ind.: p. 537-549
    ISBN: 9781118357057
(Pháp luật; Tự do ngôn luận; Vu khống; ) {Bôi nhọ; Phỉ báng; } |Bôi nhọ; Phỉ báng; | [Vai trò: Barreto, Paula Mena; Ferreira, Leonardo Cesar; Fragomeni, Laura; Glasser, Charles J.; Moraes, Eduardo de; Rogers, Brian MacLeod; ]
DDC: 346.034 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707132. TRẦN, MAI HẠNH
    50 năm Hội nhà báo Việt Nam: 50th anniversary of Vietnam journalists' association/ Trần Mai Hạnh.- Hà Nội: Hội Nhà Báo VN, 2001.- 144 tr.: ill. some col. (ports); 32 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu bao gồm nhiều tranh ảnh của các nhiếp ảnh gia trong Hội Nhà báo Việt Nam.
(Journalism; ) |Báo chí Việt Nam; Lịch sử báo chí; |
DDC: 070.9 /Price: 270000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698715. DARYL L FRAZELL
    Principles of editing: A comprehensive guide for students and journalists/ Daryl L Frazell, George Tuck.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1996; 318p..
    ISBN: 007114210X
(editing - handbooks, manuals, etc; ) |Phương pháp biên tập; | [Vai trò: George Tuck; ]
DDC: 070.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521001. International libel and privacy handbook: A global reference for journalists, publishers, webmasters, and lawers/ Charles J. Glasser, Jr., Esq, Global Media Counsel, Bloomberg News.- Hoboken: Wiley, 2013.- 549 p; 24 cm.
    Tóm tắt: Third edition
{báo; luật; } |báo; luật; | [Vai trò: web; ]
DDC: 346.03 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136442. 答记者问= Zhu RongJi's answers to journalists' questions/ 编: "朱镕基答记者问" 编辑组.- 北京: 人民, 2009.- 457 页, 4彩照页: 照片; 23 cm.
    ISBN: 9787010081618
    Tóm tắt: Thu thập một số thông tin về các cuộc phỏng vấn của các phóng viên trong và ngoài nước phỏng vấn đồng chí Chu Dung Cơ trong thời gian ông làm phó thủ tướng và thủ tướng Trung Quốc
Chu Dung Cơ; (Chính trị; Thủ tướng; Vấn đề; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 320.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172450. Kỹ năng phỏng vấn dành cho các nhà báo= Interviewing for journalists/ Nguyễn Xuân Hồng dịch.- H.: Thông tấn, 2007.- 310tr.; 24cm.- (Tủ sách Nghiệp vụ báo chí)
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Interviewing for Journalists
    Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng phỏng vấn dành cho các nhà báo bao gồm: phần cơ sở, chuẩn bị và bắt đầu, hiểu được người phỏng vấn và vấn đề cần tránh, kiểm tra và biên tập lời trích dẫn, phỏng vấn trên điện thoại, ghi chép và ghi âm..
(Kĩ năng; Nhà báo; Phỏng vấn; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ]
DDC: 070.4 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322902. YALE, DAVID R.
    The publicity handbook: The inside scoop from more than 100 journalists and PR pros on how to get great publicity coverage : in print, online, and on the air/ David R. Yale, Andrew J. Carothers.- New ed..- Chicago...: McGraw-Hill, 2001.- xvi, 448 p.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 383-433 . - Ind.: 435-448
    ISBN: 0844232424
(Quan hệ công chúng; ) [Vai trò: Carothers, Andrew J.; ]
DDC: 659.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362411. LUTHARDT, WOLFGANG
    Arbeit, Recht und Gerechtigkeit. Wissenschaftsjournalistsche Manuskripte 1983-1985: Occasional papers/ Wolfgang Luthardt.- Berlin: Freien Universitat Berlin, 1986.- 56tr; 29cm.- (Fachbereich politische wissenschaft)

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.