1164873. ĐẶNG VĂN CHUYẾT Kĩ thuật điện tử số/ Đặng Văn Chuyết.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2007.- 304tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện tử số: các hệ thống số đếm và mã, đặc tính chuyển mạch của các thiết bị bán dẫn, các logic số, thiết kế các hệ logic tổ hợp, các mạch MSI dùng cho thiết kế tổ hợp (Kĩ thuật điện tử; Điện tử học; Điện tử số; ) DDC: 621.381 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091674. Kĩ thuật điện tử: Đã được hội đồng môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học Kĩ thuật/ Đỗ Xuân Thụ (ch.b.), Đặng Văn Chuyết, Nguyễn Viết Nguyên....- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2011.- 271tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 268 Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về các thông số của mạch điện, về tin tức tín hiệu điện, kĩ thuật xử lí các tín hiệu, các cấu kiện dụng cụ điện tử có hiệu ứng chỉnh lưu và khuyếch đại, kĩ thuật xung - số, biến đổi điện áp và dòng điện, hệ thống vi xử lí công nghiệp... (Kĩ thuật điện tử; ) [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyên; Nguyễn Viết Nguyên; Nguyễn Vũ Sơn; Nguyễn Đức Thuận; Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.381 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110343. ĐẶNG VĂN CHUYẾT Kĩ thuật điện tử số/ Đặng Văn Chuyết.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2010.- 304tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện tử số: các hệ thống số đếm và mã, đặc tính chuyển mạch của các thiết bị bán dẫn, các họ logic số, thiết kế các hệ logic tổ hợp, các mạch MSI dùng cho thiết kế tổ hợp, flip-flop, hệ logic trình tự (Kĩ thuật điện tử; Điện tử số; ) DDC: 621.381 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114007. NGUYỄN VŨ SƠN Kĩ thuật điện tử ứng dụng/ Nguyễn Vũ Sơn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 136-144. - Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Giới thiệu những ứng dụng cơ bản của kĩ thuật điện tử trong y tế và công nghiệp như kĩ thuật siêu âm chẩn đoán bệnh, siêu âm dò khuyết tật kim loại và dò cá, ý nghĩa vật lí của tia Rơnghen và hoạt động của các thiết bị X quang, kĩ thuật điện tâm đồ... (Kĩ thuật điện tử; Siêu âm; X quang; Điện tâm đồ; Ứng dụng; ) DDC: 616.07 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123497. Cơ sở kĩ thuật điện tử số: Giáo trình tinh giản/ Vũ Đức Thọ dịch ; Đỗ Xuân Thụ giới thiệu.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2009.- 359tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ môn Điện tử. Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh Phụ lục: tr. 342-355 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cấu kiện bán dẫn, mạch cổng logic, cơ sở đại số logic, mạch logic tổ hợp, các mạch trigơ, các mạch logic dãy, sản sinh các tín hiệu xung cũng như sự sửa dạng xung các khái nệm cơ bản về chuyển đổi số - tương tự và tương tự - số (Mạch điện tử; Điện tử số; ) [Vai trò: Vũ Đức Thọ; Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.381 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258296. Thực hành kĩ thuật điện tử/ B.s.: Lê Thế Quang (ch.b.), Trịnh Văn Đích, Nguyễn Danh Điệp....- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 132tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 131 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thực hành kĩ thuật điện tử, khảo sát các loại mạch điện tử. Giới thiệu chung phần kĩ thuật về các mạch lôgic cơ bản, mã hoá và giải mã... (Kĩ thuật điện tử; Thực hành; ) [Vai trò: Lê Hùng; Lê Thế Quang; Nguyễn Danh Điệp; Ngô Văn Hoan; Trịnh Văn Đích; ] DDC: 621.381 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292780. NGUYỄN VŨ SƠN Kĩ thuật điện tử ứng dụng/ Nguyễn Vũ Sơn.- H.: Giáo dục, 2003.- 148tr: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật siêu âm được ứng dụng để siêu âm chẩn đoán bệnh; Siêu âm dò khuyết tật kim loại. Kỹ thuật X quang, ý nghĩa vật lí của tia Rơn-ghen và hoạt động của các thiết bị X quang ứng dụng trong điện tâm đồ... để qua biết được bản chất và đặc điểm của tín hiệu tim, hoạt động của thiết bị điện tim {Giáo trình; Kĩ thuật; Siêu âm; Y học; Điện tử; ứng dụng; } |Giáo trình; Kĩ thuật; Siêu âm; Y học; Điện tử; ứng dụng; | DDC: 610.28 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205497. ĐỖ XUÂN THỤ Kĩ thuật điện tử/ Đỗ Xuân Thụ (ch.b), Đặng Văn Chiết, Nguyễn Viết Nguyên...- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2000.- 271tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Các đại lượng cơ bản, tin tức và tín hiệu, hệ thống điện tử điển hình. Kĩ thuật tương tự, kĩ thuật xung - số. các bộ biến đổi điện áp và dòng điện. Bộ vi xử lí {Bộ biến đổi; Bộ vi xử lí; Dòng điện; Giáo trình; Kĩ thuận điện tử; Kĩ thuật xung - số; Điện áp; } |Bộ biến đổi; Bộ vi xử lí; Dòng điện; Giáo trình; Kĩ thuận điện tử; Kĩ thuật xung - số; Điện áp; | [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyên; Nguyễn vũ Sơn; Nguyễn Đức Thuận; Ngô Lệ Thuỷ; Đặng Văn Chiết; ] DDC: 621.381 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271668. ĐỖ XUÂN THU Kĩ thuật điện tử: Đã được Hội đồng môn học của Bộ giáo dục và đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kĩ thuật/ B.s: Đỗ Xuân Thu (ch.b), Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Vũ Sơn...- In lần 5, có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1997.- 272tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 268 Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về các thông số của mạch điện, tin tức, tín hiệu v.v..., kỹ thuật xử lý các tín hiệu tương tự; kỹ thuật xung - số, biến đổi điện áp và dòng điện. Hệ thống vi xử lý công nghiệp khối chức năng và nguyên lý xây dựng hệ vi xử lí {Kĩ thuật điện tử; giáo trình; } |Kĩ thuật điện tử; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyên; Nguyễn Vũ Sơn; Nguyễn Đức Thuận; Ngô Lệ Thuỷ; Ngọ Văn Toàn; ] DDC: 621.381 /Price: 19400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028293. Kĩ thuật điện tử: Đã được hội đồng môn học của Bộ Giáo và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kĩ thuật/ Đỗ Xuân Thụ (ch.b.), Đặng Văn Chuyết, Nguyễn Viết Nguyên....- Tái bản lần thứ 19.- H.: Giáo dục, 2014.- 271tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 268 ISBN: 9786040037589 Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về các thông số của mạch điện, về tin tức tín hiệu điện, kĩ thuật xử lí các tín hiệu, các cấu kiện dụng cụ điện tử có hiệu ứng chỉnh lưu và khuyếch đại, kĩ thuật xung - số, biến đổi điện áp và dòng điện, hệ thống vi xử lí công nghiệp... (Kĩ thuật điện tử; ) [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyên; Nguyễn Vũ Sơn; Nguyễn Đức Thuận; Đặng Văn Chuyết; Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.381 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143222. Cơ sở kĩ thuật điện tử số: Giáo trình tinh giản/ Vũ Đức Thọ dịch ; Đỗ Xuân Thụ giới thiệu, h.đ..- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh. Bộ môn Điện tử Phụ lục: tr.m 342-355 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết cơ bản mạch điện tử số, cấu kiện bán dẫn, mạch cổng logic, cơ sở đại số logic, mạch logic tổng hợp, các mạnh logic dãy, sự sản sinh các tín hiệu xung, sửa dạng xung: Khái niệm cơ bản về chuyển đổi số - tương tự và biến đổi tương tự - số... (Mạch điện tử; Điện tử số; ) [Vai trò: Vũ Đức Thọ; Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.381 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1151325. NGUYỄN VŨ SƠN Kĩ thuật điện tử ứng dụng/ Nguyễn Vũ Sơn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 147tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Giới thiệu những ứng dụng cơ bản của kĩ thuật điện tử ứng dụng trong kĩ thuật siêu âm, kĩ thuật X quang và kĩ thuật điện tâm đồ (Kĩ thuật điện tử; Siêu âm; Tia rônghen; Điện tâm đồ; ) DDC: 616.07 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171629. TRẦN VĂN THỊNH Kĩ thuật điện tử/ Trần Văn Thịnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 262tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS Thư mục: tr. 262 Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kỹ thuật linh kiện điện tử. Mạch điện tử cơ bản trong kĩ thuật điện tử tương tự. Kĩ thuật điện tử số. Thiết bị điện tử dân dụng (Kĩ thuật; Điện tử; ) DDC: 621.381 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1667479. Cơ sở kĩ thuật điện tử số/ Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh - Bộ môn Điện tử ; Vũ Đức Thọ dịch.- Tái bản lần thứ 5.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 359 tr.: minh họa biểu đồ, hình vẽ; 27 cm. Trang đầu có ghi: Giáo trình tinh giản Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các chương sau: Các hệ thống số đếm và mã; những khái niệm cơ bản của điện tử số; đặc tính chuyển mạch của các thiết bị dán dẫn; các họ Logic số; thiết kế các hệ logic tổ hợp; các mạch MSI dùng cho thiết kế hệ tổ hợp; hệ logic trình tự... (Digital electronics; Điện tử số; ) |Kĩ thuật số; Kĩ thuật điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610950. TRẦN VĂN THỊNH Kĩ thuật điện tử/ Trần Văn Thịnh.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 262 tr.; 24 cm.. Sách nhà nước đặt hàng (Kỹ thuật điện; Mạch điện; ) DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1654700. ĐẶNG, VĂN CHUYẾT Kĩ thuật điện tử số: Giáo trình tinh giản/ Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh. Bộ môn điện tử.- 4th.- Hà Nội: Giáo Dục, 2003.- 30cm; 304tr.. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các chương sau: Các hệ thống số đếm và mã; Những khái niệm cơ bản của điện tử số; Đặc tính chuyển mạch của các thiết bị dán dẫn; Các họ Logic số; Thiết kế các hệ logic tổ hợp; Các mạch MSI dùng cho thiết kế hệ tổ hợp; Hệ logic trình tự... (digital electronics; ) |Kĩ thuật số; Kĩ thuật điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 31600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608505. VŨ ĐỨC THỌ Cơ sở kĩ thuật điện tử số: (Giáo trình tinh giản)/ Vũ Đức thọ, Đỗ Xuân Thụ.- Tái bản lần 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 359 tr.; 27 cm.. |Điện tử bán dẫn; Điện tử số; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.381 /Price: 31600 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609884. ĐOÀN NHÂN LỘ Kĩ thuật điện tử 2: Sách Cao đẳng sư phạm - Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm/ Đoàn Nhân Lộ.- H.: Giáo dục, 2001.- 244 tr.; 27 cm.. Bộ Giáo dục và đào tạo (Kĩ thuật điện; ) |Giáo trình; Máy thu thanh; Máy tăng âm; | DDC: 621.381 /Price: 21800 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1707306. SON HONG DOO Vi xử lí (Kĩ thuật điện tử); T2/ Son Hong Doo.- 1st.- Hà Nội: Lao Đông - Xã Hội, 2001; 111tr.. (communication in engineering; electronic engineering; microprocessors; ) |Công nghệ viễn thông; Công nghệ điện tử; | DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611821. NGUYỄN KIM GIAO Kĩ thuật điện tử 1: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Kim Giao, Lê Xuân Thế.- H.: Giáo dục, 2000.- 255 tr.; 27 cm.. Bộ Giáo dục và đào tạo (Kĩ thuật điện; ) |Giáo trình; Máy thu thanh; Máy tăng âm; | [Vai trò: Lê Xuân Thế; ] DDC: 621.381 /Price: 21800 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |