1707177. JIANG QING HAI Hỏi-đáp về kĩ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh; T1/ Jiang Qing Hai.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 116tr.. (floriculture; gardening; plants, ornamental; ) |Hoa cảnh; Nghệ thuật cây cảnh; Z01.09; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1114798. FANFANI, ALBERTO Kĩ thuật nuôi trồng cấy lan/ Alberto Fanfani, Walter Rossi ; Biên dịch: Trần Văn Huân, Văn Tích Lượm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 254tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm. Tóm tắt: Khái lược về cấu trúc loài lan, việc nuôi trồng, lai nhân giống, phòng chữa bệnh cho cây. Giới thiệu 162 loài lan từ nguồn gốc, mô tả đến nuôi trồng, cấy lai (Cây cảnh; Hoa lan; Trồng trọt; ) [Vai trò: Rossi, Walter; Trần Văn Huân; Văn Tích Lượm; ] DDC: 635.9 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1168383. FANFANI, ALBERTO Kĩ thuật nuôi trồng cấy lan/ Alberto Fanfani, Walter Rossi ; Biên dịch: Trần Văn Huân...- In lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2007.- 253tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Khái lược về cấu trúc loài lan, việc nuôi trồng, lai nhân giống, phòng chữa bệnh cho cây. Giới thiệu 162 loài lan từ nguồn gốc, mô tả đến nuôi trồng, cấy lai (Cây cảnh; Hoa lan; Kĩ thuật trồng trọt; ) [Vai trò: Trần Văn Huân; Văn Tích Lượm; Walter, Rossi; ] DDC: 635.9 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1300506. JIANG QING HAI Hỏi đáp về kĩ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh. T.2: Kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời: Cây hoa thân cỏ/ Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 144tr : hình vẽ; 21cm. Biên dịch từ ng. bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời (cây thân cỏ): Hoa trường xuân, hoa cầu lửa, hoa cúc, thuỷ tiên {Cây cảnh; Hoa; Trồng trọt; } |Cây cảnh; Hoa; Trồng trọt; | [Vai trò: Trần Văn Mão; ] /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1300507. JIANG QING HAI Hỏi đáp về kĩ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh. T.3: Kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời: Cây bụi và cây thân gỗ/ Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 84tr : hình vẽ; 21cm. Biên dịch từ ng. bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời (cây bụi và cây thân gỗ): cây hoa trà, đỗ quyên, hoa mai, hoa hồng.. {Cây cảnh; Hoa; Trồng trọt; } |Cây cảnh; Hoa; Trồng trọt; | [Vai trò: Trần Văn Mão; ] /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1247952. NGUYỄN THIỆN TỊCH Kĩ thuật nuôi trồng hoa lan/ Nguyễn Thiện Tịch, Đoàn Thị Hoa, Trần Sĩ Dũng, Huỳnh Thị Ngọc Nhân.- In lần 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1998.- 231tr : hình vẽ; 20cm. ĐTTS ghi: Câu lạc bộ học viên hoa lan - Trường đại học KHTN. Hội hoa lan cây cảnh Tp. Hồ Chí Minh. - Phụ lục: tr. 223-227. - Thư mục: tr. 228-230 Tóm tắt: Đặc điểm và phân loại ở hoa lan. Gây giống và cải tạo giống. Kĩ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ cây lan. Những giống lan trồng phổ biến {Hoa lan; cây cảnh; trồng trọt; } |Hoa lan; cây cảnh; trồng trọt; | [Vai trò: Huỳnh Thị Ngọc Nhân; Trần Sĩ Dũng; Đoàn Thị Hoa; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |