1260823. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp: Dùng cho công nhân và kĩ thuật viên/ Bùi Văn Yên, Trần Nhật Tân.- H.: Giáo dục, 2004.- 243tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, đặc tính, nguyên lý làm việc, ứng dụng một số linh kiện điện tử, vi mạch và mạch ứng dụng, mạch điện tử và thiết bị điều khiển máy... kinh nghiệm sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp (Sửa chữa; Điện công nghiệp; Điện dân dụng; ) [Vai trò: Trần Nhật Tân; ] DDC: 621.3028 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608340. PHAN HỮU TRINH Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên ngành trồng trọt. T.2: Cây hoa màu xuất khẩu.- Tp.HCM: Nông nghiệp, 1986.- 110 tr.: Hình vẽ; 21 cm.. (Canh tác hoa màu; ) |Huấn luyện; Tài liệu; Trồng trọt; | [Vai trò: Trần Thị Mai; Vũ Đình Thắng; ] DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1647346. TRẦN THẾ THÔNG Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên ngành chăn nuôi: Heo, trâu, bò/ Trần Thế Thông, Nguyễn Văn Bảy, Trần Nhơn.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1985; 193tr.. (animal industry; husbandry; ) |Chăn nuôi gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảy; Trần Nhơn; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676182. DƯƠNG HỒNG HIÊN Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên nông nghiệp ngành trồng trọt trong HTX và TĐSX nông nghiệp: T1: Cây lúa/ Dương Hồng Hiên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1985; 125tr.. (rice; ) |Cây lúa; Kĩ thuật canh tác; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610434. VÕ TÒNG XUÂN Cộng cụ và giới hóa nông nghiệp: Sách dùng cho giáo viên học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp/ Võ Tòng Xuân chủ biên; Huỳnh Hữu Vinh.- H.: Giáo dục, 1984.- 175 tr.; 21 cm.. Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông cửu long |Công cụ; Cơ giới hóa; Nông nghiệp; | [Vai trò: Huỳnh Hữu Vinh; ] DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610635. VÕ TÒNG XUÂN Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông cưu long đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh kĩ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân.- H.: Giáo dục, 1984.- 168 tr.; 21 cm.. |Lúa; Trồng trọt; Đất; | DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610650. VÕ TÒNG XUÂN Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông cưu long đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh kĩ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đậu nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân, Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hòa, Nguyễn Thị Kim Nguyệt.- H.: Giáo dục, 1984.- 144 tr.; 21 cm.. |Cây dừa; Cây đay; Cây đậu nành; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nguyệt; Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hòa; ] DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1608820. VÕ TÒNG XUÂN Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp Đồng Bằng sông Cửu long và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lùa/ Võ Tòng Xuân chủ biên.- H.: Giáo dục, 1984.- 168tr.; 21cm.. |Cây lúa; Trồng trọt; Đất; | DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609172. VÕ TÒNG XUÂN Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp Đồng Bằng sông Cửu long và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đật nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân chủ biên, Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hoà, Nguyễn Thị Kim Nguyệt.- H.: Giáo dục, 1984.- 144tr.; 21cm.. |Cây dừa; Cây đai; Cây đậu nành; Kỹ thuật trồng; Trồng trọt; Đất; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nguyệt; Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hoà; ] DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1682657. BỘ Y TẾ Lí liệu pháp; T1: Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 183tr.. (physical fitness; therapeutics; ) |Vật lí trị liệu; | DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682740. BỘ Y TẾ Lí liệu pháp; T2: Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 131tr.. (physical fitness; therapeutics; ) |Vật lí trị liệu; | DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1502455. VÕ TÒNG XUÂN Công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp: Sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp/ Võ Tòng Xuân ch.b; Huỳnh Hữu Vinh biên soạn.- H.: Giáo dục, 1984.- 176tr; 19cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long) TSNB ghi: Công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp Tóm tắt: Khái niệm về địa bàn cơ giới hóa ở đồng bằng sông Cửu Long. Những công cụ và cơ giứi hóa nông nghiệp đã được sử dụng: Công cụ phát quang, công cụ làm đất, công cụ thu hoạch, công cụ thủy lợi và các loại động cơ, các loại máy kéo, máy cày, máy nông nghiệp {Nông nghiệp; cơ giới hóa công cụ; đồng bằng sông Cửu Long; } |Nông nghiệp; cơ giới hóa công cụ; đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Huỳnh Hữu Vinh; ] /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529606. VÕ TÒNG XUÂN Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long chăn nuôi và thủy sản: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp/ biên soạn: Võ Tòng Xuân, Châu Bá Lộc, Bùi Lai.- H.: Giáo dục, 1984.- 200tr; 21cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm nhiều bài giảng tập trung hai phần: Chăn nuôi gia súc ( heo, vịt, gà, trâu bò) và nuôi trồng thủy sản ( Cá, tôm) {Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thủy sản; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thủy sản; | [Vai trò: Bùi Lai; Châu Bá Lộc; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1533649. VÕ TÒNG XUÂN Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp/ Võ Tòng Xuân chủ biên.- H.: Giáo dục, 1984.- 2tập; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long) /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1529361. VÕ TÒNG XUÂN Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân chủ biên.- H.: Giáo dục, 1984.- 168tr; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long) Tóm tắt: Sách trình bày tiềm năng của đồng bằng sông Cửu Long; đất trồng trọt và cây lúa {Nông nghiệp; cây trồng; đất; } |Nông nghiệp; cây trồng; đất; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1533648. VÕ TÒNG XUÂN Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đậu nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân chủ biên; Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hòa, Nguyễn Thị Kim Nguyệt.- H.: Giáo dục, 1984.- 144tr; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long) Tóm tắt: Sách trình bày tiềm năng của đồng bằng sông Cửu Long; đất trồng trọt và cây lúa {Nông nghiệp; cây trồng; đất; } |Nông nghiệp; cây trồng; đất; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nguyệt; Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hòa; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
945471. Dự phòng & quản lý ngã trong thực hành chăm sóc người bệnh tại bệnh viện: Tài liệu đào tạo điều dưỡng, hộ sinh, kĩ thuật viên/ B.s.: Nguyễn Quốc Anh (ch.b.), Ngô Quý Châu, Mai Trọng Khoa....- H.: Y học, 2018.- 51tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bệnh viện Bạch Mai Thư mục: tr. 50-51 ISBN: 9786046632467 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận khoa học ngã trong bệnh viện, các nội dung đánh giá nguy cơ ngã, hướng dẫn xử trí ngã trên cơ sở đánh giá những tổn thương sau ngã và dự phòng ngã ở nhà; những vấn đề giao tiếp, văn hóa ứng xử làm việc giữa người với người (Bệnh nhân; Chăm sóc sức khỏe; Ngã; Quản lí; Y học dự phòng; ) [Vai trò: Bùi Minh Thu; Dương Đức Hùng; Mai Trọng Khoa.; Nguyễn Quốc Anh; Ngô Quý Châu; ] DDC: 363.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1117443. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp: Dùng cho công nhân và kĩ thuật viên/ Bùi Văn Yên, Trần Nhật Tân.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Vụ Giáo dục chuyên nghiệp Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Giới thiệu một số linh kiện điện tử, vi mạch và mạch ứng dụng, một số mạch điện tử, động lực và thiết bị điều khiển máy, một số mạch điện cơ bản trong tự động hoá, một số máy dân dụng và công nghiệp có khống chế tự động đã sử dụng ở nước ta, một vài kinh nghiệm sửa chữa điện dân dụng và công nghiệp, điện lạnh ứng dụng (Sửa chữa; Trung học chuyên nghiệp; Điện công nghiệp; Điện dân dụng; ) [Vai trò: Trần Nhật Tân; ] DDC: 621.3028 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123541. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp: Dùng cho công nhân và kĩ thuật viên/ Bùi Văn Yên, Trần Nhật Tân.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Vụ Giáo dục chuyên nghiệp Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Những kiến thức khái quát về những linh kiện, một số mạch điện (vi mạch, mạch ứng dụng, mạch điện tử) thường được áp dụng trong các thiết bị điện dân dụng và công nghiệp. Trình bày thực tiễn và kinh nghiệm sửa chữa một số thiết bị điển hình thường gặp (Linh kiện; Mạch điện; Sửa chữa; Thiết bị điện; Điện công nghiệp; ) [Vai trò: Trần Nhật Tân; ] DDC: 621.3028 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1164924. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp : Dùng cho công nhân và kĩ thuật viên/ Bùi Văn Yên, Trần Nhật Tân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Những kiến thức khái quát về những linh kiện, một số mạch điện (vi mạch, mạch ứng dụng, mạch điện tử) thường được áp dụng trong các thiết bị điện dân dụng và công nghiệp. Trình bày thực tiễn và kinh nghiệm sửa chữa một số thiết bị điển hình thường gặp (Sửa chữa; Điện công nghiệp; Điện dân dụng; ) [Vai trò: Trần Nhật Tân; ] DDC: 621.3028 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |