1080669. NGUYỄN QUANG CỰ Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.2/ Nguyễn Quang Cự, Đặng Văn Cứ, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2012.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Bao gồm các bài tập về bản vẽ nhà, bản vẽ kết cấu thép, kết cấu bê tông cốt thép và bản vẽ kết cấu gỗ trong xây dựng (Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Đoàn Như Kim; Đặng Văn Cứ; ] DDC: 624.076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1159966. NGUYỄN QUANG CỰ Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.2/ Nguyễn Quang Cự, Đặng Văn Cứ, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2007.- 107tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Gồm các bài tập liên quan đến các kiến thức cơ bản vẽ kĩ thuật; các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, vẽ hình học và biểu diễn vật thể (Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Đoàn Như Kim; Đặng Văn Cứ; ] DDC: 604.2076 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1197122. ĐẶNG VĂN CỨ Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.1/ Đặng Văn Cứ, Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 10, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2006.- 127tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập liên quan đến các kiến thức cơ bản vẽ kĩ thuật: Các tiêu chuẩn cơ bản về trình bày bản vẽ, vẽ hình học, biểu diễn vật thể (Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Cự; Đoàn Như Kim; ] DDC: 624.076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165603. Vẽ kĩ thuật xây dựng: Đã được hội đồng môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy cho các trường đại học Kĩ thuật/ B.s.: Đoàn Như Kim (ch.b.), Nguyễn Quang Cự, Nguyễn Sĩ Hạnh...- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2007.- 223tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 220 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về vẽ kĩ thuật, hình biểu diễn nổi trên bản vẽ kĩ thuật, hình biểu diễn nổi trên bản về xây dựng, bản vẽ kết cấu thép, kết cấu gỗ, kết cấu bê tông cốt thép, bản vẽ công trình cầu, thủy lợi, bản vẽ công trình đất (Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Dương Tiến Thọ; Nguyễn Quang Cự; Nguyễn Sĩ Hanh; Đoàn Như Kim; ] DDC: 624 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982050. Phương pháp, kĩ thuật xây dựng chuẩn đánh giá năng lực đọc hiểu và năng lực giải quyết vấn đề: Chuyên khảo về khoa học giáo dục/ Nguyễn Lộc, Nguyễn Thị Lan Phương (ch.b.), Đặng Xuân Cương....- H.: Giáo dục, 2016.- 607tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040080981 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học, phương pháp, qui trình kĩ thuật xây dựng chuẩn đánh giá năng lực đọc hiểu và năng lực giải quyết vấn đề, đặc biệt trong chuẩn đánh giá năng lực học sinh phổ thông (Giải quyết vấn đề; Học sinh; Khả năng; Đánh giá; Đọc hiểu; ) [Vai trò: Nguyễn Lộc; Nguyễn Thị Hồng Vân; Nguyễn Thị Lan Phương; Trịnh Thị Anh Hoa; Đặng Xuân Cương; ] DDC: 373.18 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098979. ĐẶNG VĂN CỨ Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.1/ Đặng Văn Cứ, Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2011.- 125tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập liên quan đến các kiến thức cơ bản về vẽ kĩ thuật xây dựng như: các tiêu chuẩn thiết lập bản vẽ, cách vẽ hình học và biểu diễn vật thể (Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Cự; Đoàn Như Kim; ] DDC: 624.076 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116940. Vẽ kĩ thuật xây dựng: Đã được hội đồng môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy cho các trường đại học kĩ thuật/ Đoàn Như Kim (ch.b.), Nguyễn Quang Cự, Nguyễn Sĩ Hạnh, Dương Tiến Thọ.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2010.- 233tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 220 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về vẽ kĩ thuật như vật liệu và dụng cụ vẽ, những tiêu chuẩn cơ bản về trình bày vẽ kĩ thuật, vẽ hình học, biểu diễn vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. Kĩ thuật vẽ xây dựng về bản vẽ kết cấu thép, kết cấu bê tông cốt thép, bản vẽ kết cấu gỗ, nhà, công trình cầu, công trình thuỷ lợi và công trình đất (Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Dương Tiến Thọ; Nguyễn Quang Cự; Nguyễn Sĩ Hạnh; Đoàn Như Kim; ] DDC: 624 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
970094. Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh lớp 7: Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục. Hệ thống lời giải chi tiết nhắc lại ngữ pháp chuyên sâu/ Hoa Nguyễn, Trần Duy Thanh Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2017.- 235tr.; 29cm. ISBN: 9786046282501 (Lớp 7; Tiếng Anh; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Hoa Nguyễn; Trần Duy Thanh Huyền; ] DDC: 428.00712 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120412. Chỉ dẫn kĩ thuật xây dựng.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2010.- 29tr.: hình vẽ, bảng; 31cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng Tóm tắt: Trình bày các chỉ dẫn kĩ thuật thi công và nghiệm thu bê tông phun khô; chỉ dẫn kĩ thuật thi công xử lí các vết nứt, rỗ thấm nước bằng công nghệ bơm ép hồ, vữa xi măng; chỉ dẫn thiết kế và thi công sửa chữa khe co dãn chắn nước (Chỉ dẫn kĩ thuật; Kĩ thuật xây dựng; Nghiệm thu; Thi công; Thiết kế; ) DDC: 624 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254621. LƯU KIẾM THANH Giáo trình kĩ thuật xây dựng và ban hành văn bản: Đào tạo đại học Hành chính/ B. s.: Lưu Kiếm Thanh (ch.b.), Nguyễn Văn Thâm.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 281tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Học viện Hành chính. Khoa Văn bản và Công nghệ Hành chính Thư mục: tr. 277-281 Tóm tắt: Lí luận chung về văn bản quản lí hành chính nhà nước. Kĩ thuật soạn thảo văn bản quản lí thông thường và văn bản qui phạm pháp luật (Hành chính nhà nước; Quản lí nhà nước; Soạn thảo văn bản; Văn bản; Văn bản pháp luật; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Thâm; ] DDC: 342.597 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605725. Tài liệu tập huấn cán bộ quản lí và giáo viên trung học phổ thông về kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn lịch sử, lớp 10,11: Lưu hành nội bộ.- Hà Nội, 2017.- 91 tr.; 28 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo |Cán bộ; Giáo dục; Giáo viên; Lịch sử; Trung học phổ thông; Trắc nghiệm; Đề thi; | DDC: 907 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1639251. Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ: Ngành Kĩ thuật xây dựng/ Dự án PT GV THPT&TCCN. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2013.- 231 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu thông tin chung về chương trình đào tạo, nội dung chi tiết các học phần và hướng dẫn thực hiện chương trình theo học chế tín chỉ Kỹ thuật xây dựng tại trường ĐH bách khoa Đà Nẵng. (Industrialized building; Education, Higher; Giáo dục đại học; Xây dựng công nghiệp; ) |Giáo dục đại học; Ngành kĩ thuật xây dựng; Curricula; Chương trình giảng dạy; | DDC: 378.199 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603806. Chương trình đào tạo giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành Kĩ thuật xây dựng.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 231 tr.; 27 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo MOET. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB. Dự án PT GV THPT&TCCN- Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |Chương trình đào tạo; Giáo dục Đại học; Kĩ thuật xây dựng; | DDC: 624.07 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616263. Giáo trình kĩ thuật xây dựng và ban hành văn bản.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2009.- 279 tr.; 21 cm. |Ban hành; Kĩ thuật; Văn bản; Xây dựng; | DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1681517. THIÊN THANH Kĩ thuật xây dựng nhà cửa: Kĩ thuật vẽ phần bổ sung cho công trình xây dựng chính (Phương pháp rút ngắn thời gian để hoàn thành một bản vẽ)/ Thiên Thanh.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1996; 158tr.. Tóm tắt: Sách trình bày những hình mẫu được trích ra từ nhiều tư liệu khác nhau và được chọn lọc cho phù hợp với việc trang trí kiến trúc chuyên nghiệp. Tất cả những bản vẽ được thực hiện ở đây bằng cách vẽ trực tiếp. Mục đích của quyển sách này là giúp các bạn đọc phương tiện để hoàn thành nhanh nhất một bản vẽ thiết kế (architectural drawing; ) |Vẽ kĩ thuật; | DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685040. LÊ ỨNG TƯỜNG Sổ tay kĩ thuật xây dựng/ Lê ứng Tường, Phạm Đức Ký.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học Xây Dựng, 1995; 255tr.. Tóm tắt: Sách trình bày những điểm chủ yếu nhất trong công tác nề, từ việc đào móng nhà đến công tác hoàn thiện, những điểm chính trong công tác gia công cốt thép và kèo thép, các hướng dẫn về công tác mộc, chủ yếu là cấu tạo mộng gỗ trong thi công. Cuối sách có phần phụ lục nêu những số liệu về đơn vị đo lường, trọng lượng, thể tích vật liệu xây dựng (buildings; ) |Xây dựng; | [Vai trò: Phạm Đức Ký; ] DDC: 690.092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649887. NGUYỄN VĂN BÌNH Từ điển kĩ thuật xây dựng Anh - Việt (khoảng 38000 thuật ngữ): English - Vietnamese dictionary of civil engineering/ Nguyễn Văn Bình.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Bách Khoa, 1994; 967tr.. Tóm tắt: Từ điển bao gồm khoảng 38000 thuật ngữ về các môn học cơ bản của Kỹ thuật xây dựng: công trình, thi công, vật liệu xây dựng, sức bền vật liệu, cầu đường, địa cơ, kiến trúc..., và các môn học cơ sở hoặc các môn học có liên quan; trắc địa, giao thông, thủy văn, khí tượng, môi trường, thủy lợi, địa chất... (civil engineering - terminology; english language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Thuật ngữ kĩ thuật; Từ điển Anh - Việt; | DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683363. NGUYỄN, QUANG CỰ Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.1/ Nguyễn Quang Cự.- Hà Nội: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 72 tr.; 27. Tóm tắt: Sách gồm các bài tập liên quan đến vẽ công trình. Hệ thốnh các bài tập được chia làm hai loại: *) Các bài tập bổ trợ cho việc nắm vững phần lý thuyết. *) Các bài tập chính thức rèn luyện kỷ năng vẽ (Architectural drawing; Building; Construction equipment; ) |Bài tập vẽ kĩ thuật; Vẽ kĩ thuật; Vẽ kĩ thuật xây dựng; Equipment and supplies; Drawings; Drawings; | DDC: 604.2076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681229. Trắc địa: Dùng cho các trường Đại học và Kĩ thuật xây dựng cơ bản)/ Đào Duy Liêm ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1992.- 257 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách gồm 4 phần. Phần 1: Kiến thức chung về trắc địa. Phần 2:Các phương pháp đo đạc cơ bản. Phần 3: Đo vẽ bình đồ, bản đồ. Phần 4: Một số công tác trắc địa trong các ngành điều tra cơ bản và xây dựng cơ bản (Geodesy; ) |Trắc địa; | [Vai trò: Lê, Duy Ngụ; Nguyễn, Trọng San; Đào, Duy Liêm; Đỗ, Hữu Hinh; ] DDC: 526.1 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649889. ĐOÀN NHƯ KIM...[ET AL.] Vẽ kĩ thuật xây dựng/ Đoàn Như Kim...[et al.].- 1st.- Hà Nội: ĐH và GDCN, 1991; 231tr.. (building - equipment and supplies - drawings; construction equipment - drawings; ) |Vẽ kĩ thuật xây dựng; | DDC: 692.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |