1394082. Kế hoạch giảng dạy và chương trình bổ túc kỹ thuật cho công nhân cơ khí: Các môn kỹ thuật cơ sở.- H.: Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật, 1975.- 74tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Tóm tắt: Gồm các môn học: vẽ kỹ thuật, vật liệu cơ khí, dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật cơ kỹ thuật, điện kỹ thuật {Kĩ thuật; chương trình giảng dạy; cơ khí; } |Kĩ thuật; chương trình giảng dạy; cơ khí; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1506142. Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn các nghề cơ khí: Thời gian đào tạo 3 năm.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- ...tập; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động Tóm tắt: Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn: nghề mộc mẫu, đúc khuôn cát, rèn, hàn điện {Nghề cơ khí; chương trình giảng dạy; giáo trình; lb; } |Nghề cơ khí; chương trình giảng dạy; giáo trình; lb; | /Price: 1đ3 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1364503. Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn các nghề cơ khí: Thời gian đào tạo 3 năm. T.1.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 184tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động Tóm tắt: Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn: nghề mộc mẫu, đúc khuôn cát, rèn, hàn điện {Nghề cơ khí; chương trình giảng dạy; giáo trình; } |Nghề cơ khí; chương trình giảng dạy; giáo trình; | /Price: 1đ3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364504. BỘ LAO ĐỘNG Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn các nghề cơ khí. T.2/ Bộ Lao động.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 271tr; 19cm. Tóm tắt: Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn nghề tiện, nghề phay, nghề nguội sửa chữa máy công cụ, nghề nguội dụng cụ, nghề sửa chữa điện {Cơ khí; kế hoạch giảng dạy; máy dụng cụ; nguội; phay; tiện; điện; } |Cơ khí; kế hoạch giảng dạy; máy dụng cụ; nguội; phay; tiện; điện; | /Price: 1,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1705273. Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn các ngành nghề cơ khí; T1.- 1st.- Hà Nội: Công Nhân Kỹ Thuật, 1979; 183tr.. (mechnical engineering; ) |Công nghệ cơ khí; | DDC: 621.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1529171. Kế hoạch giảng dạy và chương trình kỹ thuật chuyên môn các nghề cơ khí: thời gian đào tạo: 3 năm. T.1.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 183tr; 19cm.- (Bộ Lao động) Tóm tắt: Nội dung sách phân tích công tác giảng dạy và chuyên môn nghề mộc mẫu, đúc khuôn cát, nghề rèn, nghề hàn tiện {Khoa học kỹ thuật; cơ khí; } |Khoa học kỹ thuật; cơ khí; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1384275. Chương trình và kế hoạch giảng dạy cho học sinh nước ngoài: Hệ 4 năm.- H.: Trường đại học tổng hợp, 1973.- 13tr; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học tổng hợp Hà Nội. Khoa tiếng Việt Tóm tắt: Chương trình và kế hoạch giảng dạy cho học sinh nước ngoài: mục đích và yêu cầu, phạm vi và đối tượng, phương hướng thực hiện những yêu cầu của chương trình và phương pháp giảng dạy, học tập. Nội dung của chương trình, kế hoạch giảng dạy và học tập {Học sinh nước ngoài; chương trình giảng dạy; kế hoạch; tiếng Việt; } |Học sinh nước ngoài; chương trình giảng dạy; kế hoạch; tiếng Việt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384276. Chương trình và kế hoạch giảng dạy cho học sinh nước ngoài: Năm cơ sở.- H.: Trường đại học tổng hợp, 1973.- 42tr; 27cm. Tóm tắt: Chương trình cơ sở tiếng Việt thực hành dùng cho học sinh nước ngoài: đối tượng giảng dạy, mục đích yêu cầu, phương châm, phương hướng và nguyên tắc biên soạn chương trình và giáo trình. Phương pháp, thời gian và nội dung giảng dạy. Bảng từ tối thiểu dùng cho năm học cơ sở {Học sinh nước ngoài; chương trình giảng dạy; kế hoạch; tiếng Việt; } |Học sinh nước ngoài; chương trình giảng dạy; kế hoạch; tiếng Việt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |