1504538. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- ...tập; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình {Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505715. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T.1: Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- 360tr.: bảng, sơ đồ; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình {Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1616896. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt/ Quang Hùng; Tạ Quang Huy; Nguyễn Phi Khứ; Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1201 tr.; 21 cm.. |Công nghệ thông tin; Tiếng anh; Tiếng việt; Từ điển; máy tính; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Tạ, Quang Huy; Đỗ, Duy Việt; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734934. QUANG, HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin & kỹ thuật máy tính Anh - Việt: English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy (chủ biên) ; Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1201 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên âm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; ) |Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Từ điển; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Đỗ, Duy Việt; Tạ, Quang Huy; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729247. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt (Minh họa - Phiên âm - Giải thích): English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng và Tạ Quang Huy (chủ biên); Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 1961 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên mâm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; ) |Từ điển công nghệ thông tin; Dictionaries.; Dictionaries.; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Tạ, Quang Huy; Đỗ, Duy Việt; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760533. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt: Minh họa - phiên âm - giải nghĩa/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy chủ biên; Cộng Tác: Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2006.- 1961 tr.; 21 cm. |Công nghệ thông tin; Máy tính; Từ điển; Anh Việt; | DDC: 004.03 /Price: 150000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1529408. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng: Tập 1/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- 360tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu về cấu trúc cũng như nguyên lý làm việc của các loại máy tính điện tử từ lớn đến nhỏ {Kĩ thuật; Máy tính; Tin học; } |Kĩ thuật; Máy tính; Tin học; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1590990. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T1/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H: Thống kê, 1984.- 360tr; 19cm. {Máy và các thiết bị máy tính; Tin học; } |Máy và các thiết bị máy tính; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
893287. Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C: Ngành Kỹ thuật máy tính/ Trương Ngọc Sơn, Lê Minh, Trương Ngọc Hà, Lê Minh Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển Thư mục: tr. 207 ISBN: 9786047376230 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngôn ngữ lập trình C, lệnh rẽ nhánh có điều kiện, lệnh vòng lặp, mảng và chuỗi, con trỏ, hàm, kiểu dữ liệu tự tạo, tiền xử lý (Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; ) [Vai trò: Lê Minh; Lê Minh Thành; Trương Ngọc Hà; Trương Ngọc Sơn; ] DDC: 005.1330711 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
893046. TRƯƠNG NGỌC SƠN Giáo trình Trí tuệ nhân tạo cơ sở và ứng dụng: Ngành Kỹ thuật máy tính/ Trương Ngọc Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 243tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển Phụ lục: tr. 242. - Thư mục: tr. 243 ISBN: 9786047376247 Tóm tắt: Tổng quan về trí tuệ nhân tạo; mạng nơ-ron nhân tạo; huấn luyện mạng nơ-ron; mạng nơ-ron tích chập; mạng nơ-ron hồi quy; học sâu và ứng dụng (Trí tuệ nhân tạo; Ứng dụng; ) DDC: 006.30711 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
903002. PHẠM VĂN KHOA Thực hành kiến trúc và tổ chức máy tính: Sách tham khảo dành cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính/ Phạm Văn Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 169 tr.: minh hoạ; 24 cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh Phụ lục: tr. 153-168, - Thư mục: tr. 169 ISBN: 9786047377916 Tóm tắt: Khảo sát kiến trúc phần cứng 8051 và ngôn ngữ hợp ngữ; tập lệnh được hỗ trợ đối với vi điều khiển họ 8051; lập trình giao tiếp 8051 và ngoại vi sử dụng ASM, C (Kiến trúc; Máy tính; Thực hành; Tổ chức; ) DDC: 004 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |