1017596. Bách khoa công nghệ/ Nguyễn Thị Minh Nguyệt dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A, 2015.- 127tr.: hình vẽ, ảnh; 29cm.- (Bách khoa cho trẻ em) Tên sách tiếng Anh: How things work encyclopedia ISBN: 9786048820022 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ hiện đại như máy móc, chất khí, chất lỏng, năng lượng, ánh sáng, âm thanh... giúp các em thu nhận nhiều thông tin, khám phá thế giới công nghệ tiến tiến của nhân loại (Công nghệ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Nguyệt; ] DDC: 603 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1467495. Visual Basic cho sinh viên và kỹ thuật viên khoa công nghệ thông tin/ Đinh Xuân Lâm, VN-Guide tổng hợp và biên soạn.- H.: Thống kê, 2003.- 454tr. : hình vẽ; 21cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật lập trình trong Visual Basic như: Kỹ thuật lập trình đồ hoạ trong Visual Basic, thiết kế menu, toolbar, Statusbar.... thiết kế trợ giúp cho các ứng dụng được xây dựng trong Visual Basic và giới thiệu kỹ thuật phân quyền và bảo mật dữ liệu trong một chương trình quản lý {Sách hướng dẫn; Tin học; Visual Basic; } |Sách hướng dẫn; Tin học; Visual Basic; | DDC: 005.13 /Price: 55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1606897. Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ lớp 6: Hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy theo sách giáo khoa Công nghệ 6 - Bộ sách Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Cẩm Vân (chủ biên); Nguyễn Thị Ngọc Diễm, Võ Thị Tuyết Hằng,...[và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục, 2021.- 168 tr.: bảng biểu; 27 cm. ISBN: 9786040292513 (Công nghệ; sách thiết kế; ) |Lớp 6; Trung học cơ sở; | [Vai trò: Lê, Như Trúc; Nguyễn, Thị Cẩm Vân; Nguyễn, Thị Ngọc Diễm; Võ, Thị Tuyết Hằng; ] DDC: 640.71 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734934. QUANG, HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin & kỹ thuật máy tính Anh - Việt: English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy (chủ biên) ; Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1201 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên âm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; ) |Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Từ điển; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Đỗ, Duy Việt; Tạ, Quang Huy; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729247. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt (Minh họa - Phiên âm - Giải thích): English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng và Tạ Quang Huy (chủ biên); Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 1961 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên mâm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; ) |Từ điển công nghệ thông tin; Dictionaries.; Dictionaries.; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Tạ, Quang Huy; Đỗ, Duy Việt; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616289. NGUYỄN VĂN LINH Giải thuật: Được biên soạn trong khuôn khổ dự án Asviet002 CNTT "Tăng cường hiệu quả đào tạo và năng lực tự đào tạo của sinh viên khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Cần Thơ"/ Nguyễ Văn Linh.- Cần Thơ: ĐH Cần Thơ, 2003.- 104 tr.; 29cm. DDC: 005.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1739736. VÕ, VĂN CHÍN Giáo trình kiến trúc máy tính: Được biên soạn trong khuôn khổ dự án ASVIET002CNTT"Tăng cường hiệu quả đào tạo và năng lực tự đào tạo của sinh viên khoa Công nghệ Thông tin-Đại học Cần Thơ"/ Võ Văn Chín, Nguyễn Hồng Vân, Phạm Hữu Tài.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 95 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung gồm có những kiến thức cơ bản về các hệ máy tính, kiến trúc phần mềm bộ xử lý, tổ chức bộ xử lý, các loại bộ nhớ. (Computer organization; Cấu trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy tính; | [Vai trò: Nguyễn, Hồng Vân; Phạm, Hữu Tài; ] DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693295. Visual Basic cho sinh viên khoa công nghệ thông tin/ VN-Guide và Đinh Xuân Lâm biên dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 454 tr.; 21 cm. (Basic ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Basic; | DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650015. PHAN ANH CANG Xây dựng hệ thống quản lí công văn khoa Công nghệ thông tin trên Lotus motes: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Phan Anh Cang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; Điện toán văn phòng; | DDC: 005.369 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650167. PHAN THƯỢNG CANG Xây dựng WEB Site quản lí đồ án và luận văn tốt nghiệp Khoa Công nghệ thông tin (trên hệ điều hành WINNT): Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Phan Thượng Cang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; Quản lí tài liệu; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760533. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt: Minh họa - phiên âm - giải nghĩa/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy chủ biên; Cộng Tác: Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2006.- 1961 tr.; 21 cm. |Công nghệ thông tin; Máy tính; Từ điển; Anh Việt; | DDC: 004.03 /Price: 150000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1783219. BÙI VĂN HỒNG Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ lớp 4: Hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy theo sách giáo khoa Công nghệ 4 - Bộ sách Chân trời sáng tạo/ Bùi Văn Hồng (ch.b.), Lê Thị Mỹ Nga.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 104 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040378743 Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 gồm 9 bài học với nội dung: Hoa và cây cảnh quanh em; vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu; gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu; trồng cây cảnh trong chậu; chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu... (Lớp 4; Phương pháp giảng dạy; Công nghệ; ) [Vai trò: Lê Thị Mỹ Nga; ] DDC: 372.358044 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1783220. NGUYỄN THỊ CẨM VÂN Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ lớp 8: Hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy theo sách giáo khoa Công nghệ 8 - Bộ sách Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Trần Ngọc Cẩn, Nguyễn Thị Thuý.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 228 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786040382818 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thiết kế chương trình giảng dạy môn Công nghệ 8 với các nội dung: Vẽ kĩ thuật, cơ khí, kĩ thuật điện, thiết kế kĩ thuật (Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Công nghệ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuý; Trần Ngọc Cẩn; ] DDC: 640.071 /Price: 103000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1783249. BÙI VĂN HỒNG Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ lớp 3: Hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy theo sách giáo khoa Công nghệ 3 - Bộ sách Chân trời sáng tạo/ Bùi Văn Hồng (ch.b.), Lê Thị Mỹ Nga.- H.: Giáo dục, 2022.- 120 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040348906 Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 3 gồm 9 bài học với nội dung: Tự nhiên và công nghệ. Sử dụng đèn học, quạt điện, máy thu thanh, máy thu hình. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. Làm đồ dùng học tập. Làm biển báo giao thông. Làm đồ chơi (Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Công nghệ; ) [Vai trò: Lê Thị Mỹ Nga; ] DDC: 372.358044 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
842139. Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ lớp 6: Hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy theo sách giáo khoa Công nghệ 6 - Bộ sách Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diễm, Võ Thị Thuý Hằng, Lê Như Trúc.- H.: Giáo dục, 2022.- 168 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786040292513 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thiết kế chương trình giảng dạy môn Công nghệ 6 với các nội dung: Nhà ở, bảo quản và chế biến thực phẩm, trang phục và thời trang, đồ dùng điện trong gia đình (Công nghệ; Lớp 6; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lê Như Trúc; Nguyễn Thị Cẩm Vân; Nguyễn Thị Ngọc Diễm; Võ Thị Thuý Hằng; ] DDC: 640.071 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
881988. Bách khoa công nghệ: Mở mang kiến thức, khơi dậy tiềm năng/ Nguyễn Thị Minh Nguyệt dịch.- Tái bản.- H.: Dân trí, 2021.- 127 tr.: hình vẽ, ảnh; 29 cm.- (Bách khoa cho trẻ em) Tên sách tiếng Anh: How things work encyclopedia ISBN: 9786043048827 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ hiện đại như máy móc, chất khí, chất lỏng, năng lượng, ánh sáng, âm thanh... giúp các em thu nhận nhiều thông tin, khám phá thế giới công nghệ tiến tiến của nhân loại (Bách khoa thư thiếu nhi; Công nghệ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Nguyệt; ] DDC: 603 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
872458. Danh mục Chương trình đào tạo Đại học 2020 - Khoá 65: Khoa Công nghệ sinh học.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2021.- VI, 123tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam ISBN: 9786049245435 Tóm tắt: Giới thiệu về Học viện Nông nghiệp và Khoa Công nghệ sinh học; chương trình đào tạo của các chuyên ngành/ngành của khoa; thông tin các học phần được giảng dạy; danh sách các ngành và chuyên ngành đào tạo bậc đại học của Học viện; các đơn vị hỗ trợ người học của Học viện và khoa; một số quy định sinh viên cần biết... (Chương trình đào tạo; Công nghệ sinh học; ) DDC: 660.60711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
872487. Danh mục chương trình đào tạo: Khoa Công nghệ thông tin.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2021.- 49tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa ghi: Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ thông tin 65 ISBN: 9786049245459 Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thông tin, chương trình đào tạo các chuyên ngành/ngành, mô tả các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp (Chương trình đào tạo; ) DDC: 004.0711597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
872548. Danh mục chương trình đào tạo: Khoa Công nghệ thực phẩm.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2021.- 87tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa ghi: Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ thực phẩm 65 ISBN: 9786049245367 Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thực phẩm, chương trình đào tạo đại học, mô tả tóm tắt các học phần, các đơn vị hỗ trợ người học của học viện và khoa, một số quy định sinh viên cần biết, danh sách các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp (Chương trình đào tạo; ) DDC: 664.00711597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924231. Danh mục chương trình đào tạo K64: Khoa Công nghệ thực phẩm.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2019.- 72tr.: ảnh, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Danh mục chương trình đào tạo đại học ISBN: 9786049244230 Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thực phẩm, chương trình đào tạo, mô tả tóm tắt các học phần được giảng dạy tại Khoa, danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học, các đơn vị hỗ trợ người học của học viện và khoa, một số quy định sinh viên cần biết và các thông tin khác của Học viện Nông nghiệp (Chương trình đào tạo; Khoa Công nghệ thực phẩm; ) DDC: 664.00711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |