Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Khoa học đất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991316. TRẦN THỊ THANH LIÊM
    Kỹ thuật nuôi dê khoa học đạt năng suất và hiệu quả cao/ B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 134tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046526254
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi dê khoa học. Đặc tính sinh học của dê, sự sinh sản, các giống dê, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở dê, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ dê
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Trương Ngọc Quỳnh; ]
DDC: 636.39 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435328. NGUYỄN HIẾN LÊ
    Kim chỉ nam của học sinh: Phương pháp học tập khoa học đạt hiệu quả cao/ Nguyễn Hiến Lê.- H.: Hồng Đức, 2018.- 210 tr.: bảng; 21 cm.- (Chuyên sách kỹ năng)
    Phụ lục: tr. 194 - 208
    ISBN: 9786048944643
    Tóm tắt: Những điều kiện cốt yếu để học tập. Việc tổ chức học tập ở trường và ở nhà cùng một số phương pháp học tập để đạt hiệu quả cao
(Giáo dục; Học sinh; Phương pháp học tập; )
DDC: 371.30281 /Price: 90000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638201. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 510 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về Chuyên đề : " Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh" của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ.
(Agriculture; Soil science; Sustainable agriculture; Khoa học đất; Nông nghiệp bền vững; ) |Hội nghị Khoa học; Khoa học cây trồng; Phát triển nông nghiệp; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611829. TRƯƠNG THỊ NGHĨA
    Bài giảng khoa học đất/ Trương Thị Nghĩa.- [kxd]: [kxd], 2001.- 141tr.: hình vẽ; 27cm..
|khoa học đất; nông nghiệp; đất; |
DDC: 631.4071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687631. VÕ, QUANG MINH
    Use of soil and agrohydrological characteristics in developing technology extrapolation methodology: Luận văn Thạc sỹ. Chuyên ngành: Khoa học đất/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Cantho Univ, 1995; 164p..
(agriculture - research - mekong river delta; soil science; ) |Khoa học đất; Đồng bằng sông Cửu Long; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738100. Chuyên ngành khoa học đất: Tài liệu tập huấn cán bộ khuyến nông/ Trường Đại học Cần Thơ. Trung tâm nghiên cứu và PT hệ thống canh tác. Chương trình ECIP.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1994.- 31 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu quá trình hình thành đất và các đặc tính lý hóa học của đất, dinh dưỡng cây trồng, phương pháp cải tạo đất.
(Soils science; Khoa học đất; ) |Dinh dưỡng cây trồng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649141. KHOA NÔNG NGHIỆP
    Kết quả nghiên cứu khoa học: Khoa học đất/ Khoa Nông Nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1990; 94tr..
(soil science; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527000. LÊ VĂN DŨNG
    Biện pháp cải thiện hệ thống canh tác tôm - lúa trên đất phèn nhiễm mặn ở vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang: Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất/ Lê Văn Dũng; Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Võ Thi Gương, TS. Đỗ Minh Nhật.- Cần Thơ, 2020.- 204tr.; 30 cm.
{Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất; } |Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất; |
DDC: 338.16259795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460089. CAO TỪ LINH
    Việt danh học: Khoa học đặt tên của người Việt/ Cao Từ Linh.- H.: Thời đại, 2009.- 467tr: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những vấn đề về nguồn gốc và ý nghĩa văn hóa xã hội của tên gọi. So sánh tên họ giữa các nền văn hóa khác nhau: phương Tây, phương Đông. Sự ảnh hưởng của tính danh học Trung Quốc và đặc trưng riêng của tên họ tiếng Việt. Phân loại từ vựng tiếng Việt theo âm dương ngũ hành. Sự khác nhau giữa tiếng Việt và tiếng Hán trong việc phân loại. Phương pháp xác định hành khuyết và giá trị của hành khuyết,...
(Nguyồn gốc; Tên riêng; Văn hóa; ) {Đặt tên; } |Đặt tên; |
DDC: 392.1 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856934. Hội Khoa học Đất Việt Nam - 30 năm thành lập và phát triển (1991-2021).- H.: Nông nghiệp, 2022.- 71 tr.: ảnh, bảng; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Hội Khoa học Đất Việt Nam
    Phụ lục: tr. 66-69
    ISBN: 9786046037118
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, tổ chức Hội Khoa học Đất Việt Nam. Một số thành tựu và định hướng hoạt động của hội nhiệm kỳ 2022 - 2023 và tầm nhìn đến 2030. Hội Khoa học Đất qua các kỳ đại hội. Khái quát về sự hình thành và phát triển khoa học đất
(1991-2021; Lịch sử; Phát triển; ) [Việt Nam; ]
DDC: 631.406 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888962. NGUYỄN THỊ HUỆ
    Hoá học phân tích: Dành cho sinh viên ngành Khoa học đất và Môi trường/ Nguyễn Thị Huệ (ch.b.), Lê Ngọc Anh, Vũ Ngọc Phan.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 442tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 432-434
    ISBN: 9786049960567
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về hoá phân tích; cơ sở lí thuyết về các phương pháp phân tích hoá học; các phương pháp phân tích vật lí và hoá lí; phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng
(Hoá phân tích; ) [Vai trò: Lê Ngọc Anh; Vũ Ngọc Phan; ]
DDC: 543 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917203. Hoá học môi trường: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học đất/ Lê Ngọc Anh, Trần Thị Hường, Vũ Ngọc Phan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 196tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 189
    ISBN: 9786049806865
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học môi trường, hoá học môi trường khí quyển, hoá học môi trường nước và hoá học môi trường đất
(Hoá học môi trường; ) [Vai trò: Bùi Tiến Thịnh; Lê Ngọc Anh; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Trần Thị Hường; Vũ Ngọc Phan; ]
DDC: 577.140711 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944456. Kỷ yếu hội nghị khoa học đất: Sử dụng bền vững tài nguyên đất ở Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2018/ Nguyễn Bảo Vệ, Phan Văn Tâm, Võ Quang Minh....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018.- 142tr.: minh hoạ; 26cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ
    Thư mục cuỗi mỗi bài
    ISBN: 9786049651069
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về dinh dưỡng đất và phân bón, môi trường đất, đánh giá đất, quản lý đất, quy hoạch sử dụng đất và chính sách đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long
(Sử dụng; Tài nguyên đất; ) [Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Nguyễn Bảo Vệ; Nguyễn Thanh Vũ; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Phan Văn Tâm; Võ Quang Minh; ]
DDC: 333.73095978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055334. CAO TỪ LINH
    Việt danh học: Khoa học đặt tên của người Việt/ Cao Từ Linh.- Tái bản lần 2.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2013.- 407tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049115295
    Tóm tắt: Ý nghĩa và giá trị xã hội của tên Việt. Nghiên cứu khoa học về đặt tên của người Việt: cơ sở dịch lý của Việt danh học, hành khuyết và phương pháp xác định hành khuyết, điền thực, Việt danh lập cục, tám mốt cục của Việt danh. Giới thiệu những tên Việt thường dùng
(Số mệnh; Tên riêng; Đặt tên; ) [Việt Nam; ]
DDC: 392.1 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132097. Khoa học đất/ Dịch: Giang Thị Thu Thảo... ; H.đ.: Hoàng Thái Đại, Phạm Thị Minh Thư.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 450tr.: minh hoạ; 29cm.
    Lưu hành nội bộ. - ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi. Bộ môn Quản lí Tài nguyên thiên nhiên
    Thư mục: tr. 446
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm, vai trò của đất, tính chất vật lí, tính chất hoá học, khoáng vật học, chất hữu cơ trong đất, nước, sinh thái học đất, mối quan hệ giữa dinh dưỡng đa lượng với đất và cây, dinh dưỡng vi lượng và độc tố, phân bón và độ phì của đất, thổ nhưỡng và sử dụng đất...
(Sinh thái học; Sử dụng; Thổ nhưỡng; Đất; Độ phì; ) {Khoa học đất; } |Khoa học đất; | [Vai trò: Giang Thị Thu Thảo; Hoàng Thái Đại; Nguyễn Trọng Hà; Nguyễn Việt Anh; Phạm Thị Minh Thư; ]
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316470. VŨ BỘI TUYỀN
    Thời trẻ các nhà khoa học đạt giải Nobel/ Vũ Bội Tuyền b.s.- H.: Nxb. Hà Nội, 2001.- 255tr; 19cm.
{Truyện danh nhân; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện danh nhân; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253082. ĐÀO CHÂU THU
    Đánh giá đất: Dùng cho học sinh cao học các ngành khoa học đất, quản lý đất đai, nông học, kinh tế nông nghiệp/ Đào Châu Thu, Nguyễn Khang.- H.: Nông nghiệp, 1998.- 144tr; 28cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm các phần giới thiệu chung về đất đai, đơn vị bản đồ đất đai, xác định loại hình sử dụng đất, phân hạng đất đai, đánh giá đất theo chỉ dẫn của FAO ở Việt Nam
{giáo trình; nông nghiệp; phân loại đất; Đất; } |giáo trình; nông nghiệp; phân loại đất; Đất; | [Vai trò: Nguyễn Khang; ]
/Price: 415bđ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.