Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 30 tài liệu với từ khoá Khoa học phổ thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018281. LÊ THANH TÙNG
    Hỏi - Đáp về kiến thức khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 227tr.; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
    ISBN: 9786045703472
    Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, hoá học, văn học, địa lý, lịch sử...
(Khoa học thường thức; Kiến thức; Trung học phổ thông; )
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432714. KIM QUANG MINH
    Một số kiến thức khoa học phổ thông về biển/ Kim Quang Minh, Dương Văn Khánh.- H.: Thanh niên, 2016.- 179 tr: ảnh, bảng; 21 cm.
    Phụ lục tr. : 142 - 175 .- Thư mục : tr. 176 - 177
    ISBN: 9786046454762
    Tóm tắt: Giới thiệu về mạng lưới đo đạc quan trắc khí tượng hải văn trên Biển Đông và số liệu khí tượng, hải văn ở Biển Đông của Việt Nam thu thập được trong thời gian qua cũng như giới thiệu tổng quan các thành tựu trong công tác nghiên cứu khoa học về khí tượng hải văn khu vực Biển Đông của Việt Nam
(Biển; Khí tượng thủy văn; Sách thường thức; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Văn Khánh; ]
DDC: 551.46 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949730. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi - đáp kiến thức khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng b.s..- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Thanh niên, 2018.- 343tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046470281
    Tóm tắt: Giới thiệu 1001 câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, hoá học, văn học, địa lý, lịch sử...
(Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội; )
DDC: 001 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1449695. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2006.- 348tr: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 346
    Tóm tắt: Những câu hỏi và trả lời liên quan đến kiến thức toán học, vật lí, hóa học, sinh học và y học, văn học và nghệ thuật, lịch sử, địa lí, phát minh sáng chế, thể thao, vũ trụ và thiên văn, điện ảnh và âm nhạc,...
(Khoa học phổ thông; Kiến thức phổ thông; Thông tin khoa học; )
DDC: 001 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555017. Khoa học phổ thông: Liên hiệp các hội KH&KT thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 16tr; 40cm.

DDC: 050 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582354. Bách khoa khoa học phổ thông: Vật chất & năng lượng/ Lê Thanh Lộc & nhóm biên dịch Thời Đại: Biên dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 2004.- 1107tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm những khía cạnh căn bản của vật lý và hoá học được trình bày bằng những hình ảnh, hoạ đồ và những biểu đồ
{Bách khoa; Khoa học phổ thông; Thông tin; } |Bách khoa; Khoa học phổ thông; Thông tin; |
DDC: 503 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1601973. LÊ THANH TÙNG
    1001 Câu hỏi - đáp kiến thức khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng b.s.- H.: Thanh Niên, 2021.- 344tr.: Minh hoạ; 21cm.
    Nội dung cuốn sách bao gồm những câu hỏi và trả lời vè kiến thức khoa học phổ thông thuộc rất nhiều lĩnh vực như toán học , vật lý , hoá học ...
    ISBN: 9786043224702
(Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội; Sách thưởng thức; Sách thưởng thức; )
DDC: 001 /Price: 138000 /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555020. Khoa học phổ thông chuyên đề: Làm bạn với máy tính: Liên hiệp các hội KH&KT thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 16tr; 30cm.

/Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555019. Khoa học phổ thông hàng tháng: Liên hiệp các hội KH&KT thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 64tr; 30cm.

/Price: 8600đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555018. Khoa học phổ thông: Phụ san: Liên hiệp các hội KH&KT thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 80tr; 20cm.

/Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941659. Ai đã đánh cắp mặt trời: 29 câu hỏi về khoa học phổ thông/ Lời: Trần Di Toàn ; Tranh: Tạ Văn Khôi ; Vi Vi dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 132tr.: tranh màu; 24cm.- (Hỏi đáp khoa học vui)(Dành cho trẻ em từ 7 - 14 tuổi)
    Tên sách tiếng Trung: 问问Why博士: 29个生活科普知识
    ISBN: 9786040129376
    Tóm tắt: Gồm 29 câu hỏi cùng lời giải đáp cung cấp cho các em những kiến thức cơ bản về khoa học: khoa học thực phẩm, khoa học trái đất, khoa học về những vật dụng nhỏ, khoa học công nghệ kỹ thuật cao
(Khoa học; ) [Vai trò: Trần Di Toàn; Tạ Văn Khôi; Vi Vi; ]
DDC: 500 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524045. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi - đáp kiến thức khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng biên soạn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Thanh niên, 2018.- 343tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông khoa học tự nhiên, khoa học xã hội
{Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội; Sách thường thức; } |Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội; Sách thường thức; |
DDC: 001 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1747437. Khoa học phổ thông/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh..- TP. Hồ Chí Minh: 224, Điện Biên Phủ, 2016.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 543 (Từ 13 - 19/8/1993)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743771. Khoa học phổ thông/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.- TP. Hồ Chí Minh: 224, Điện Biên Phủ, 2015.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 543 (Từ 13 - 19/8/1993)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740920. Khoa học phổ thông/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.- TP. Hồ Chí Minh: 224, Điện Biên Phủ, 2014.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 543 (Từ 13 - 19/8/1993)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750830. Khoa học phổ thông/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.- TP. Hồ Chí Minh: 224, Điện Biên Phủ, 2013.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 543 (Từ 13 - 19/8/1993)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515561. Xuân khoa học phổ thông: HCM, 2009.- tr.; cm.

/Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576124. HỮU HINH
    Hỏi đáp khoa học phổ thông dành cho học sinh/ Hữu Hinh: Biên soạn.- H.: Thanh niên, 2008.- 111tr; 19cm.
{Hỏi đáp; Sách thiếu nhi; } |Hỏi đáp; Sách thiếu nhi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514953. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2007.- 347tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm những câu hỏi trên nhiều lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên, khoa học xã hội
{Khoa học; } |Khoa học; |
DDC: 001 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585278. LÊ THANH TÙNG
    1001=một nghìn không trăm lẻ một câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng: biên soạn.- H.: Thah niên, 2007.- 347tr; 21cm.
{Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; } |Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.