Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Khung phân loại thập phân Dewey

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065214. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.4: Bảng chỉ mục quan hệ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1012tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chỉ mục quan hệ của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065211. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.1: Phần hướng dẫn - Bảng phụ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Dịch: Vũ Văn Sơn... ; H.đ.: Phan Thị Kim Dung....- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1xxxix, 785tr.: sơ đồ; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23. Hướng dẫn quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC và nội dung các bảng phụ
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Chu Tuyết Lan; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Phan Thị Kim Dung; Trần Thị Phương; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065212. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.2: Bảng chính 000-599/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 1325tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 000 đến 599 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065213. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.3: Bảng chính 600-999/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1175tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 600 đến 999 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604108. CHAN, LOIS MAI
    Khung phân loại Thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell; Kiều Văn Hốt..[ và những người khác] (dịch).- Xuất bản lần thứ 3.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 232 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786049800108
|Khung phân loại; Nguyên tắc; Thư viện; Ứng dụng; | [Vai trò: Chu, Tuyết Lan; Kiều, Văn Hốt; Lê, Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; Nguyễn, Lan Hương; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056599. CHAN, LOIS MAI
    Khung phân loại thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell ; Dịch: Kiều Văn Hốt....- Xuất bản lần thứ 3.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 232tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) và việc áp dụng những nguyên tắc này trong phân loại, sắp xếp các bộ sưu tập tài nguyên thông tin của thư viện
(Bảng DDC; Bảng phân loại; Nguyên tắc; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Kiều Văn Hốt; Lê Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134923. NGÔ NGỌC CHI
    Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey (DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 83-84
    Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC
(Bảng DDC; Phân loại học; Sử dụng; Thư viện học; )
DDC: 025.4 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604027. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd & 23rd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 483 tr.: sơ đồ; 29 cm..
    ISBN: 180.000đ
|Hướng dẫn thực hành; Khung phân loại; Thư viện; | [Vai trò: Dương, Thúy Hương; Lê, Ngọc Oánh; Lương, Minh Hòa; Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612706. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 534 tr.: sơ đồ; 29 cm..
(Phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730462. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân dewey: Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition, khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp ... [và những người khác].- Ấn bản lần thứ hai.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Thư viện cao học, 2007.- 534 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản trong việc sử dụng khung phân loại thập phân Dewey, đồng thời hướng dẫn thực hành phân tích chủ đề ; chọn số phân loại theo bảng chỉ mục quan hệ và từ bảng chính; thiết lập số phân loại bằng cách cộng thêm ký hiệu phân loại từ bảng chính cũng như từ các bảng phụ. Phần lớn nội dung sách cung cấp các chỉ số trong bảng phụ và bảng chính của khung Phân loại đước rút ra từ cuốn Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn ấn bản 14 đã được Thư viện quốc gia dịch và xuất bản
(Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.431 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607494. Khung phân loại thập phân Dewey rút gọc ấn bản 14 DDC 14.- HCM., 2006.- 328tr.; 27 cm..
|Dewey; phân loại; thư viện; |
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614770. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn DDC 14: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] (b.t) ; Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] (b.d); Vũ Văn Sơn (h.đ).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 819 tr.; 29 cm..
|Dewey; Khung phân loại thập phân; Thư viện; | [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612879. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; b.t. Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] ; b.d. Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] ; Vũ Văn Sơn h.đ.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 29 cm..
(Khung phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725845. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: Abridged Dewey Decimal Classification and relative index/ Melvil Dewey.- Ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm.
(Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại thập phân Dewey; |
DDC: 025.431 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718899. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ (Ấn bản 14): Abridged Dewey decimal classification and Relative Index (Edition 14)/ Melvil Dewey; Nguyễn Thị Huyền Dân ... [et al.] biên dịch; Vũ Văn Sơn biên tập.- Hà Nội: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm.
(Classification, Dewey Decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Thị Huyền Dân; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615736. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 1065tr.; 27cm..
|Khung phân loại; Thư viện; bảng chỉ mục quan hệ; |
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615700. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14. T.2: Phần hướng dẫn. các bảng phụ và bảng chỉ mục quan hệ.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 819tr.; 27cm..
|Khung phân loại; Thư viện; Thập phân Dewey; bảng chỉ mục quan hệ; |
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663294. NGÔ NGỌC CHI
    Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey - DDC/ Ngô Ngọc Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Thông tin và truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC
|Bảng DDC; Khung phân loại; Phân loại tài liệu; Thư viện học; |
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773128. NGÔ, NGỌC CHI
    Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey-(DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- Hà Nội: Thông tin và Truyền Thông, 2009.- 88 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn phương pháp để phân loại tài liệu, đặc biệt hướng dẫn cách sử dụng Khung DDC khung phân loại hiện đang được dùng phổ biến ở các thư viện trên thế giới và Việt Nam
(Phân loại tài liệu; ) |Khung phân loại Dewey; ứng dụng; Thư viện; |
DDC: 025.4 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921623. Kỷ yếu hội nghị - hội thảo Tổng kết công tác ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam (2014-2019)/ Thư viện Quốc gia Việt Nam, Vụ Thư viện, Bùi Lan Anh....- Đà Nẵng: S.n, 2019.- 244tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Gồm một số bài viết giới thiệu về thực trạng ứng dụng, những thuận lợi, khó khăn khi áp dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt (DDC 23) trong hệ thống các thư viện Việt Nam (2014-2019). Trên cơ sở đó, đưa ra một số giải pháp và đề xuất, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả áp dụng DDC 23 trong thời gian tới
(2014-2019; Bảng DDC; Bảng phân loại; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Vi Bích Thủy Châu; Vũ Thị Ân; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.