Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Khuyến nông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207333. Cẩm nang khuyến nông viên cơ sở. T.1/ B.s.: Lê Văn Hanh, Lê Mai Lâm, Lê Trọng Chiến...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 48tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hoá. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm. Chương trình: 135/CP
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho nông dân. Tổ chức các chuyến tham quan thực tế, xây dựng mô hình trình diễn. Tổ chức tập huấn cho nông dân. Định hướng mở rộng tổ chức và hoạt động CLB khuyến nông trong thời gian tới
(Khuyến nông; Nông dân; ) {Tập huấn; } |Tập huấn; | [Vai trò: Lê Mai Lâm; Lê Thị Thoa; Lê Thị Thêu; Lê Trọng Chiến; Lê Văn Hanh; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205927. Cẩm nang khuyến nông viên cơ sở. T.2/ B.s.: Lê Văn Hanh, Lê Mai Lâm, Lê Trọng Chiến...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 84tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hoá. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm. Chương trình: 135/CP
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật sản xuất một số cây trồng: Lúa lai, ngô lai, cây lạc, vải, măng tre,... và kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia súc, gia cầm: gà, lợn nái móng cái, dê
(Chăn nuôi; Khuyến nông; Nông dân; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lê Mai Lâm; Lê Thị Thoa; Lê Thị Thêu; Lê Trọng Chiến; Lê Văn Hanh; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228602. AXINN, GEORGE H.
    Cẩm nang về các phương pháp tiếp cận khuyến nông/ George H. Axinn ; Dịch: Nguyễn Tuấn Sơn... ; H.đ.: Ngô Thị Thuận, Nguyễn Tuấn Sơn.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 148tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội. Khoa Kinh tế & PTNT. Quỹ Ford Foundation
    Thư mục: tr.136-143
    Tóm tắt: Trình bày các kinh nghiệm khuyến nông của thế giới: Các khó khăn và vấn đề chính trong việc nâng cao tính hiệu lực của khuyến nông. Giới thiệu 8 cách tiếp cận cơ bản về khuyến nông
(Khuyến nông; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Dương Nga; Nguyễn Tuấn Sơn; Nguyễn Tuấn Sơn; Ngô Thị Thuận; Phạm Hữu Yên Phương; ]
DDC: 630.2 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233721. PHẠM VÂN ĐÌNH
    Giáo trình chính sách nông nghiệp: Dùng cho sinh viên nghành Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn và khuyến nông/ B.s.: Phạm Vân Đình (ch.b.), Dương Văn Hiểu, Nguyễn Phượng Lê.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 101tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Thư mục: tr. 100-101
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về chính sách nông nghiệp và hoạch định chính sách nông nghiệp; Một số đặc điểm và quá trình phát triển chính sách nông nghiệp điển hình ở Việt Nam và trên thế giới; Phương pháp phân tích các chính sách nông nghiệp
(Chính sách kinh tế; Nông nghiệp; Phát triển; Phân tích; ) [Thế giới; Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Văn Hiểu; Nguyễn Phượng Lê; ]
DDC: 338.1 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235935. ĐỖ TUẤN KHIÊM
    Giáo trình khuyến nông: Giảng dạy cho sinh viên khối các ngành kỹ thuật nông lâm nghiệp/ B.s.: Đỗ Tuấn Khiêm (ch.b.), Nguyễn Hữu Hồng.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 174tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên
    Phụ lục: tr. 166-173. - Thư mục: tr. 174
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về khái niệm, cách tiếp cận trong công tác khuyến nông, những phương pháp khuyến nông, lập kế hoạch và tổ chức đào tạo tập huấn nông dân. Những kĩ năng thúc đẩy, giao tiếp và khuyến khích người dân tham gia vào các hoạt động khuyến nông. Phương pháp giám sát đánh giá có sự tham gia của người dân. Vai trò của giới trong phát triển nông lâm nghiệp
(Khuyến nông; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồng; ]
DDC: 630.71 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235509. Giáo trình khuyến nông - kỹ thuật nông nghiệp chè/ Chu Xuân Ái.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 71tr. : hình vẽ, bảng, 2tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
    Thư mục: tr. 62
    Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của một số giống chè chọn lọc. Phương pháp nhân giống chè. Kĩ thuật trồng chè. Sâu bệnh hại chè. Kĩ thuật thiết kế và trồng chè
(Chè; Cây công nghiệp; Kĩ thuật trồng trọt; )
DDC: 633 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228667. Một số quy định về chính sách khuyến nông khuyến ngư.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 159tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp quy của Việt Nam về chính sách khuyến nông khuyến ngư như: khuyến khích nuôi trồng thuỷ hải sản, thành lập trung tâm khuyến nông trung ương, công tác quản lý và bảo vệ chủ quyền các vùng biển và thềm lục địa...
(Ngư nghiệp; Nông nghiệp; Pháp luật; )
DDC: 343.597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233386. Sổ tay khuyến nông: Sách dùng cho khuyến nông viên cơ sở.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 289tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và PTNN. Ban điều hành Chương trình Xoá đói giảm nghèo. Cục Khuyến nông và Khuyến lâm
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khái quát về kĩ thuật sản xuất một số cây trồng như: lúa lai, khoai lang, đậu tương,... và một số vật nuôi như: tằm, gà, lợn,... Các chủ trương, chính sách về khuyến nông, phát triển sản xuất nông nghiệp, tiêu thụ nông sản
(Chính sách; Chăn nuôi; Khuyến nông; Phát triển; Trồng trọt; )
DDC: 630 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.