1254912. PHẠM KHẢI Mỹ thuật trong kiến trúc xây dựng/ Phạm Khải.- H.: Mỹ thuật, 2004.- 363tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 360 Tóm tắt: Trình bày các biện pháp phong thuỷ thực hành. Giới thiệu hàng trăm mẫu mã thiết kế nội thất và ngoại thất từ trong nhà ra ngoài vườn (Kiến trúc; Nhà ở; Phong thuỷ; Thiết kế; Xây dựng; ) DDC: 728 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1551239. La bàn phong thủy ứng dụng phong thủy trong kiến trúc xây dựng, nhà ở, kinh doanh và đời sống/ Tăng Bình, Ái Phương tuyển chọn và hệ thống.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2021.- 400tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về la bàn phong thủy, ứng dụng của phong thủy trong các lĩnh vực đời sống {La bàn; Nghệ thuật bói toán; Phong thủy; } |La bàn; Nghệ thuật bói toán; Phong thủy; | [Vai trò: Tăng Bình; Ái Phương; ] DDC: 133.3 /Price: 395000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
873537. La bàn phong thuỷ - Ứng dụng phong thuỷ trong kiến trúc xây dựng, nhà ở, kinh doanh và đời sống/ Tuyển chọn, hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương.- H.: Hồng Đức, 2021.- 400tr.; 27cm. ISBN: 9786043182392 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về la bàn phong thuỷ, kiến thức phong thuỷ trong kinh doanh bất động sản và ứng dụng phong thuỷ trong kiến trúc xây dựng, kinh doanh và trong đời sống hôn nhân, gia đình (La bàn; Phong thuỷ; Ứng dụng; ) [Vai trò: Tăng Bình; Ái Phương; ] DDC: 133.3337 /Price: 395000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722270. PHÙNG, THỊ NGUYỆT Thiết kế kết cấu kiến trúc với Revit Structure và Architecture 20XX: CAD trong kiến trúc xây dựng/ Phùng Thị Nguyệt, Phạm Quang Hiển, Ngọc Trâm.- Hà Nội: Hồng Đức, 2010.- 462 tr.: hình vẽ; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về thiết lập dự án, dàn dựng mô hình và hoàn chỉnh kết cấu về cơ bản. Hiệu chỉnh chi tiết và tạo thành phần trong cửa sổ biên tập. Liên kết dự án và chia sẻ toạ độ. Cuối cùng là phần hướng dẫn sử dụng Revit Architecture 2010. (Buildings; Computer graphics; Xây dựng; Đồ họa máy tính; ) |Ứng dụng tin học trong xây dựng; Computer graphics; Computer programs; Đồ họa máy tính; Chương trình máy tính; | [Vai trò: Ngọc Trâm; Phạm, Quang Hiển; ] DDC: 690.0258 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671805. VIỆT HÙNG VŨ Thiết kế kiến trúc xây dựng với Autodesk revit building/ Việt Hùng Vũ, Phùng Thị Nguyệt, Phạm Quang Hiển.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2009.- 224 tr.: minh họa; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 7 chương, trình bày lý thuyết kết hợp bài tập thực hành. Sau các chương là bài tập tổng hợp giới thiệu các bước xây dựng ngôi nhà biệt thự hoàn chỉnh. Phần phụ lục hướng dẫn cài đặt chương trình. (Architecture; Autodesk revit ( computer program language ); Autodesk revit ( ngôn ngữ lập trình máy tính ); Kiến trúc; ) |Thiết kế kiến trúc; Computer graphics; Đồ hoạ máy tính; | [Vai trò: Phùng, Thị Nguyệt; Phạm, Quang Hiển; ] DDC: 720.285 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669296. VI, THỊ QUỐC KHÁNH Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc xây dựng/ Vi Thị Quốc Khánh.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 149 tr.: Minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Quyển sách gồm 15 bài biên soạn theo từng chủ đề, kiến trúc, xây dựng, quy hoạch và kỹ thuật hạ tầng được trích dẫn từ các nguồn tài liệu nước ngoài và một số bài củng cố nâng cao. (Building; English language; Tiếng anh; ) |Thuật ngữ xây dựng; Terminology; Technical English; Tiếng Anh kỹ thuật; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716653. LÊ, HẢI TRỪNG Tự học nhanh 3DS Max: Đồ họa - kiến trúc xây dựng/ Lê Hải Trừng.- Huế: Thuận Hóa, 2007.- 686 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Là một kiến trúc sư có nhiều kinh nghiệm trong ứng dụng thiết kế kiến trúc và xây dựng, tác giả cung cấp thêm một tài liệu phổ biến và hữu ích " Tự học nhanh 3DS Max". Tài liệu thích hợp cho sinh viên và bạn đọc quan tâm ngành kiến trúc, xây dựng. Nội dung giới thiệu chương trình đồ họa 3d Studio Max dùng để thiết kế đồ án kỹ thuật xây dựng ; bên cạnh việc so sánh những tương đồng giữa Autocad và 3DS Max. (Architectural design; Architecture; Kiến trúc; Thiết kế kiến trúc; ) |3D Studio Max; Vẽ xây dựng; Computer-aided design; Thiết kế bằng vi tính; Xử lí dữ liệu; Data processing; | DDC: 721.0285 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702583. TỐNG PHƯỚC HẰNG Căn bản tiếng Anh cho người làm kiến trúc xây dựng (Phiên âm - Minh họa): Basic English for architects and constructors (With key to pronunciation - Illustration)/ Tống Phước Hằng.- 1st.- Hà Nội: Xây Dựng, 1996; 845tr.. (electronic apparatus and appliances; electronic circuits; electronic engineering; electronics; microprocessors; ) |Thuật ngữ xây dựng; | DDC: 624.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1752006. Bộ tuyển tập quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch, kiến trúc xây dựng và vật liệu xây dựng/ Bộ Xây Dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2013.- 1333 tr.: bảng, bản đồ; 30 cm. Tóm tắt: Giới thiệu bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch kiến trúc và xây dựng bao gồm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn, về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị... (Kiến trúc; Quy chuẩn kỹ thuật; ) |Quy hoạch xây dựng; Kiến trúc xây dựng; Vật liệu xây dựng; Việt Nam; | DDC: 720. /Price: 750000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764224. La bàn phong thủy: Ứng dụng phong thủy trong kiến trúc xây dựng, nhà ở, kinh doanh và đời sống/ Tăng Bình, Ái Phương tuyển chọn và hệ thống.- Tp. Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2007.- 400tr.; 27cm. ISBN: 9786043182392 Tóm tắt: Gồm 6 phần: La bàn phong thủy; Kiến thức phong thủy trong kinh doanh bất động sản; Ứng dụng phong thủy trong kiến trúc xây dựng; Thực hành ứng dụng phong thủy trong đời sống kinh doanh; Thực hành ứng dụng phong thủy trong văn phòng làm việc; Ứng dụng phong thủy trong đời sống hôn nhân, gia đình (Thiết kế; Nhà cửa; ) |Phong thuỷ; Ứng dụng; Phong thuỷ; Ứng dụng; | [Vai trò: Tăng Bình; Ái Phương; ] DDC: 729 /Price: 395000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1763610. LÊ HẢI TRỪNG Đồ họa - kiến trúc xây dựng: 3ds mas/ Lê Hải Trừng.- Huế: Thuận hóa, 2007.- 686tr.; 24cm.- (Tự học nhanh) Tóm tắt: Nói về cách sử dụng phần mềm 3dsmax trong ngành nghề kiến trúc, xây dựng nó giúp chúng ta trong tìm tòi sáng tạo. Đây là một phương tiện có khả năng giúp bạn nối dài đôi tay và mở rộng sự suy tư để đến với sự sáng tạo không ngừng (Kiến trúc; ) |3ds mas; Xây dựng; Đồ hoạ; | DDC: 721.028 /Price: 135000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1511486. LÊ HẢI TRỪNG Autocad thực hành, tạo dáng kiến trúc xây dựng công nghiệp trang bị nội thất mẫu mã hàng hoá/ Lê Hải Trừng.- Huế: Thuận Hóa, 2004.- 627tr; 24cm. Tóm tắt: Nội dung tập sách chỉ dẫn bạn đọc cách thức vận dụng phần mềm Autocad để tạo dáng 3 chiều & tô bóng cho các vật thể dạng đơn đến dạng tổ hợp, để tiện nghiên cứu cho những bạn mới học tác giả chỉ lướt qua phần vẽ phẳng, nên mỗi phần dựng hình đều được dẫn từ không gian 2 chiều. Quá trình biên soạn dựa trên phiên bản 14, và bổ sung những tiện ích đã có trong Autocad 2000. {Công nghiệp; Kiến trúc; Nội thất; Thực hành; Tin học; Trang trí; Xây dựng; } |Công nghiệp; Kiến trúc; Nội thất; Thực hành; Tin học; Trang trí; Xây dựng; | [Vai trò: Lê Hải Trừng; ] /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1640968. TẠ NGỌC QUỐC MINH Những mẫu nhà đẹp trong kiến trúc xây dựng/ KTS. Tạ Ngọc Quốc Minh, KTS. Nguyễn Chí Trung và các cộng sự.- H.: Thống kê, 2003.- 319tr; 24cm. |Kiến trúc; Mẫu nhà đẹp; Xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Chí Trung; ] /Price: 46.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1484167. NGHIÊM THẾ GI Danh từ kỹ thuật Anh Việt: Kiến trúc xây dựng - điện tử viễn thông - cơ giới máy dụng cụ/ Nghiêm Thế Gi.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1996.- 447 tr.; 15 cm. {Ngôn ngữ; Từ điển; Từ điển Anh Việt; Từ điển kỹ thuật; } |Ngôn ngữ; Từ điển; Từ điển Anh Việt; Từ điển kỹ thuật; | /Price: 14000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1049420. LÝ CƯ MINH Phong thuỷ trong kiến trúc xây dựng hiện đại: Phòng thờ/ Lý Cư Minh.- H.: Hồng Đức, 2013.- 143tr.: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 138-141 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về phong thuỷ phòng thờ. Trình bày những ứng dụng thiết kế và bài trí không gian thờ cúng. Luận đoán hướng bàn thờ qua hướng nhà với cung mệnh chủ nhà. Xác định toạ hướng phòng thờ theo la bàn (bát vận 2004 - 2023) (Kiến trúc; Phong thuỷ; Xây dựng; ) {Phòng thờ; } |Phòng thờ; | DDC: 728 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1049460. LÝ CƯ MINH Phong thuỷ trong kiến trúc xây dựng hiện đại: Cổng - cửa/ Lý Cư Minh.- H.: Hồng Đức, 2013.- 127tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Tìm hiểu về phong thuỷ trong cổng, cửa ngôi nhà Việt xưa và nay. Thiết kế, trang trí cổng cửa và những điều cấm kỵ theo phong thuỷ. Xác định hướng cổng cửa theo la bàn (bát vận 2004 - 2023) (Cửa; Cổng; Kiến trúc; Phong thuỷ; Xây dựng; ) DDC: 728 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174968. LÊ HẢI TRỪNG Đồ hoạ - kiến trúc xây dựng/ Lê Hải Trừng.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2007.- 686tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tự học nhanh 3DS max) Tóm tắt: Giới thiệu phần mềm 3D Studio Max ứng dụng trong tạo hình kiến trúc và xây dựng. Hướng dẫn sử dụng phần mềm trong thiết kế xây dựng (Kiến trúc; Tin học; Xây dựng; ) {Phần mềm 3D studio max; } |Phần mềm 3D studio max; | DDC: 720.285 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185151. PHẠM KHẢI Thực hành kiến trúc xây dựng theo mỹ thuật phong thuỷ phương Đông/ Phạm Khải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 127tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt: Trình bày nguyên lý phong thuỷ trong kiến trúc và xây dựng, trang trí, sửa chữa nhà cửa theo tôn chỉ thẩm mỹ kiến trúc phương Đông (Kiến trúc; Nhà thờ; Nhà ở; Thuật phong thuỷ; Xây dựng; ) [Châu Á; ] DDC: 133 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321304. AN HIỆP Sử dụng phần mềm autodesk - softdesk trong kiến trúc xây dựng/ An Hiệp, Trần Vĩnh Hưng.- H.: Giao thông Vận tải, 2001.- 333tr; 30cm. ĐTTS ghi: Trung tâm công nghệ CAD/CAM. Trường ĐH GTVT Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Autodesk - softdesk trong kiến trúc xây dựng: Cài đặt và thiết lập cấu hình, đặt mặt bằng không gian, sử dụng cad overlay.. {Autodesk - softdesk - phần mềm; Kiến trúc; Tin học; Xây dựng; } |Autodesk - softdesk - phần mềm; Kiến trúc; Tin học; Xây dựng; | [Vai trò: Trần Vĩnh Hưng; ] /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332074. ĐOÀN ĐỊNH KIẾN Từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc xây dựng Anh - Việt/ Đoàn Định Kiến, Lê Kiều biên dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1994.- 434tr; 20cm. {Anh-Việt; kiến trúc; từ điển; xây dựng; } |Anh-Việt; kiến trúc; từ điển; xây dựng; | [Vai trò: Lê Kiều; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |