Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 112 tài liệu với từ khoá Kinh tế gia đình

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903904. Vở bài tập Công nghệ 6: Kinh tế gia đình. T.1/ Lê Đình Tuấn, Đức Mạnh.- In lần thứ 14.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 48tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 48
    ISBN: 9786045463390
(Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; Vở bài tập; ) [Vai trò: Đức Mạnh; Lê Đình Tuấn; ]
DDC: 640.76 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292630. NGUYỄN DUY KHOÁT
    Hướng dẫn làm kinh tế gia đình phát triển V.A.C/ Nguyễn Duy Khoát.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Phụ nữ, 2003.- 194tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết về kỹ thuật lựa chọn, chăm sóc cây trồng, vật nuôi để đạt năng suất, chất lượng cao giúp phát triển kinh tế gia đình bằng mô hình vườn-ao-chuồng
{Chăn nuôi; Kinh tế gia đình; Sách hướng dẫn; Trồng trọt; VAC; } |Chăn nuôi; Kinh tế gia đình; Sách hướng dẫn; Trồng trọt; VAC; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109322. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Nguyễn Minh Đường ( tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi, Vũ Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2010.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Thư mục: tr. 136
(Công nghệ; Kinh tế hộ; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 646 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254085. MINH HỒNG
    Ngàn lẻ bí quyết trong cuộc sống: Đồ dùng gia đình, trang trí nhà cửa, quản lý kinh tế gia đình/ Minh Hồng ch.b. ; Nguyễn Kim Lân biên dịch.- H.: Phụ nữ, 2004.- 231tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đưa ra các bí quyết chọn mua đồ dùng gia đình, vệ sinh, bảo dưỡng đồ dùng và trang trí nhà cửa. Các cách quản lí kinh tế gia đình và tìm hiểu về quyền lợi của người tiêu dùng
(Bí quyết; Cuộc sống; Gia đình; Mua bán; Trang trí; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Lân; ]
DDC: 640 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285536. Phát triển kinh tế gia đình/ Bích Hường s.t và b.s.- H.: Lao động, 2003.- 331tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 330
    Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp làm kinh tế gia đình như chăn nuôi các loại gia súc: lợn, gà, lươn, ếch, cá, cua...và kĩ thuật trồng trọt,chăm sóc vườn cây ăn quả
{Chăn nuôi; Kinh tế gia đình; Sách thường thức; Trồng trọt; } |Chăn nuôi; Kinh tế gia đình; Sách thường thức; Trồng trọt; |
/Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356823. NGÔ XUÂN MINH
    Nghĩ về tiềm năng kinh tế gia đình/ Ngô Xuân Minh.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 51tr; 21cm.
    Tóm tắt: Đánh giá và bản chất của kinh tế gia đình. Một số kinh nghiệm thực tiễn và triển vọng, phương hướng phát triển kinh tế gia đình
{Kinh tế gia đình; } |Kinh tế gia đình; |
/Price: 22d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613051. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.)...[và nh. ng. khác].- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 140 tr.: hình vẽ; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; ]
DDC: 640.71 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884023. Công nghệ 6 - Kinh tế gia đình: Kinh tế gia đình/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi, Vũ Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 18.- H.: Giáo dục, 2020.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Thư mục: tr. 136
    ISBN: 9786040185549
(Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 640.712 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980831. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi, Vũ Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2016.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000705
(Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 640 /Price: 10200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123921. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ B.s.: Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi...- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2009.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Thư mục: tr. 136
(Công nghệ; Kinh tế hộ; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 640 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168616. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
    Giáo trình lí luận dạy học kinh tế gia đình: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Thị Diệu Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 219tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS. LOAN No 1718 - VIE (SF)
    Phụ lục: tr. 213-218. - Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về phương pháp dạy học kinh tế gia đình. Hướng dẫn tổ chức quá trình dạy học kinh tế gia đình và phương tiện dạy học môn này
(Cắt may; Kinh tế gia đình; Lí luận dạy học; Nội trợ; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182000. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình : Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 155tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 646.071 /Price: 6200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473008. LÝ HỒNG ĐÀO
    Cách ứng xử, sắp xếp cuộc sống và quản lý kinh tế gia đình/ Lý Hồng Đào Ch.b; Đinh Thị Hòa dịch.- H.: Phụ nữ, 2004.- 283tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về cách ứng xử trong gia đình, giải quyết những mối quan hệ khó xử giữa nàng dâu với mẹ chồng và chị em chồng; cách sắp xếp việc nhà một cách khoa học, quản lí kinh tế gia đình một cách hiệu quả và làm quen với những kiến thức mới trên thị trường chứng khoán để có những quyết định về kinh tế đúng đắn, tạo dựng được cuộc sống ấm no, hạnh phúc
(Gia đình; Khoa học thường thức; Nữ công gia chánh; Phụ nữ; Ứng xử; ) [Vai trò: Đinh Thị Hòa; ]
DDC: 646.7 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553523. MORROW(ROSEMARY)
    Hướng dẫn sử dụng đất đai làm giàu bằng kinh tế gia đình/ Rosemary Morrow; Trịnh Văn Thịnh dịch.- H.: Phụ nữ, 2001.- 238tr:Hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những phương pháp sử dụng đất bền vững, nêu những mô hình trang trại trong việc xây dựng kinh tế hộ gia đình.
{Kinh tế; kinh tế gia đình; kinh tế nông nghiệp; trang trại; } |Kinh tế; kinh tế gia đình; kinh tế nông nghiệp; trang trại; | [Vai trò: Morrow(Rosemary); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1076815. Công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Nguyễn Minh Đường ( tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Triệu Thị Chơi, Vũ Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2012.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000705
    Tóm tắt: Thư mục: tr. 136
(Công nghệ; Kinh tế hộ; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Đường; Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; Vũ Thuỳ Dương; ]
DDC: 640 /Price: 19200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1076881. Vở bài tập công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 96tr.: minh hoạ; 24cm.
(Bài tập; Công nghệ; Kinh tế gia đình; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; ]
DDC: 640.76 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183758. Vở bài tập công nghệ 6: Kinh tế gia đình/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 96tr.; 24cm.
(Bài tập; Công nghệ; Cắt may; Lớp 6; Nấu ăn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Triệu Thị Chơi; ]
DDC: 640.76 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614283. LÊ, THỊ MỸ TRÀ
    Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn Công nghệ phân môn kinh tế gia đình ở các trường Trung học cơ sở tình Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ. Chuyên ngành: Giáo dục học. Mã số:64.14.01/ Lê Thị Mỹ Trà; Nguyễn Trần Nghĩa (hướng dẫn).- TP Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh, 2007.- 130 tr.: bảng biểu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
|Chất lượng giảng dạy; Công nghệ; Kinh tế gia đình; Luận văn; Trường Trung học cơ sở; Tỉnh Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Trần Nghĩa; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611009. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
    Giáo trình phương pháp dạy học kinh tế gia đình: Sách dành cho cao đẵng sư phạm/ Nguyễn Thị Diệu Thảo.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 176 tr.; 24 cm..
(Kinh tế gia đình; ) |Lí luận dạy học; |
DDC: 640.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610770. LÊ THỊ THÙY VÂN
    Nội dung và phương pháp tổ chức rèn luyện nghiệp vụ sư phạm và thực tập sư phạm môn Công nghệ_phần kinh tế gia đình: Sách trợ giúp giảng viên cao đẵng sư phạm/ Lê Thị Thùy Vân.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 228 tr.; 24 cm..
(Kinh tế gia đình; Phương pháp giảng dạy; ) |Trung học cơ sở; |
DDC: 640.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.