Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Lý thuyết dẻo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356593. KACHANỐP, L.M.
    Cơ sở lý thuyết dẻo/ L. M. Kachanốp; Người dịch: Lê Minh Khanh, Ngô Thành Phong.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1987.- 335tr : hình vẽ; 26cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về lý thuyết dẻo và những khái niệm cơ bản của cơ học các vật thể liên tục. Các phương trình trạng thái dẻo, phương trình cân bằng đàn hồi-dẻo. Biến dạng phẳng. Trạng thái ứng suất phẳng. Bài toán động lực học
{biến dạng; cơ học; lý thuyết dẻo; đàn hồi; động lực học; } |biến dạng; cơ học; lý thuyết dẻo; đàn hồi; động lực học; | [Vai trò: Lê Minh Khanh; Ngô Thành Phong; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368070. BÊDUKHỐP, N.I.
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến/ N.I. Bêdukhốp; Dịch: Phan Ngọc Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr.: hình vẽ; 22cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về phương trình lý thuyết tổng quát trường biến dạng và ứng suất trong môi trường liên tục. Các phương trình cơ bản và các ạng bài toán của lý thuyết đàn hồi...
{Giáo trình; lí thuyết dẻo; lí thuyết từ biến; lí thuyết đàn hồi; môi trường liên tục; } |Giáo trình; lí thuyết dẻo; lí thuyết từ biến; lí thuyết đàn hồi; môi trường liên tục; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394045. ĐÀO DUY BÍNH
    Cơ sở lý thuyết dẻo/ Đào Duy Bính.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 367tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lý thuyết dẻo, dùng công cụ toán học khảo sát ứng suất, biến dạng trong vật thể biến dạng dẻo nhỏ (định lý tổng quát, bài toán đơn giản, bài toán phẳng, bài toán động...) và giới thiệu sơ lược sự phát triển hiện nay của lý thuyết dẻo
{Lý thuyết dẻo; giáo trình; } |Lý thuyết dẻo; giáo trình; |
/Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252266. ĐÀO HUY BÍCH
    Lý thuyết dẻo và các ứng dụng/ Đào Huy Bích.- H.: Xây dựng, 2004.- 361tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 357-361
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Các mô hình lý thuyết dẻo đơn giản, các dạng định lý tổng quát, các phương pháp chung giải bài toán của lý thuyết dẻo...
(Lý thuyết dẻo; Ứng dụng; )
DDC: 531 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292926. ĐẶNG VIỆT CƯƠNG
    Lý thuyết dẻo ứng dụng/ Đặng Việt Cương, Lê Quang Minh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 253tr : hình vẽ; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày các lý thuyết dẻo, ứng suất và biến dạng, các bài toán đơn giản nhất của lý thuyết dẻo; Trạng thái đàn dẻo, biến dạng phẳng, ứng xuất và biến dạng đối xứng trụ; Trạng thái ứng xuất phẳng
{Giáo trình; Lí thuyết dẻo; ứng dụng; } |Giáo trình; Lí thuyết dẻo; ứng dụng; | [Vai trò: Lê Quang Minh; ]
DDC: 620.11233 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869582. МОЛОТНИКОВ, В. Я.
    Lý thuyết đàn hồi và lý thuyết dẻo/ В. Я. Молотников, А. А. Молотникова ; Lê Quang Minh dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 515tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 497-515
    ISBN: 9786043160215
    Tóm tắt: Trình bày các cơ sở của lý thuyết đàn hồi, các biến thể toán học cơ bản của lý thuyết dẻo, phát triển khái niệm về trượt trong lý thuyết dẻo, biến dạng không đàn hồi của vật liệu đất
(Cơ học chất rắn; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết đàn hồi; ) [Vai trò: Lê Quang Minh; Молотникова, А. А.; ]
DDC: 620.11232 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364080. BÊDUKHỐP, N.I.
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến. T.2/ N.I. Bêdukhốp ; Phan Ngọc Châu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 244tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết đàn hồi: Các bài toán đối xứng, các phương pháp và các bài toán của lý thuyết đàn hồi thực dụng. Lý thuyết dẻo, các phương trình cơ bản và các bài toán đơn giản. Cơ sở lý thuyết từ biến, các kết quả cơ bản của việc giải các bài toán của lý thuyết từ biến
{Toán cao cấp; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; sách tham khảo; } |Toán cao cấp; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; sách tham khảo; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
/Price: 2,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059307. TRẦN QUANG HỘ
    Lý thuyết dẻo và mô hình ứng xử của đất/ Trần Quang Hộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 283-287
    ISBN: 9786047318728
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết dẻo trong đất; mô hình sét cam cải tiến MCC; mô hình tổng quát cho sét cố kết thường MIT-E1; mô hình ứng xử của sét quá cố kết MIT-E3...
(Cơ học đất; Địa kĩ thuật; )
DDC: 624.15136 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563569. BÊDUKHỐP(N.I)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi. Lý thuyết dẻo. Lý thuyết từ biến/ N.I.Bêdukhốp; Phạm Ngọc Châu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 255tr; 22cm.
{Toán học; khoa học; lý thuyết; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; phương trình; đàn hồi; } |Toán học; khoa học; lý thuyết; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; phương trình; đàn hồi; | [Vai trò: Bêdukhốp(N.I); ]
/Price: 2.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644857. TRƯƠNG, TÍCH THIỆN
    Lý thuyết dẻo kỹ thuật/ Trương Tích Thiện.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2014.- 408 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dẻo, tiêu chuẩn chảy và tiêu chuẩn phá huỷ, các quan hệ ứng xuấ t- biến dạng đàn hồi. Các quan hệ ứng xuất - biến dạng đối với vật liệu chảy dẻo lý tưởng...
(Mechanics, applied; Cơ học ứng dụng; ) |Lý thuyết dẻo; |
DDC: 620.1 /Price: 78000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674105. N I BEZUKHOV
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến; T2/ N I Bezukhov, Phạm Ngọc Châu.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1986; 255tr..
(elasticity; plasticity; ) |Đàn hồi; | [Vai trò: Phạm Ngọc Châu; ]
DDC: 531.3823 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472329. ĐẶNG VIỆT CƯƠNG
    Lý thuyết dẻo ứng dụng: Giáo trình/ Đặng Việt Cương, Lê Quang Minh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 253tr; 24cm.
    Thư mục tr. 249 -250
    Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết ứng suất và biến dạng, các lý thuyết dẻo, các bài toán đơn giản nhất của lí thuyết dẻo, trạng thái đàn dẻo của các chi tiết tròn và vành khăn, một số phương pháp gần đúng trong lý thuyết dẻo...
(Biến dạng; Lí thuyết dẻo; Ứng suất; ) [Vai trò: Lê Quang Minh; ]
/Price: 29500đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593166. BÊDUKHỐP (N.I.)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến. T.2/ N.I.Bêdukhốp; Phạm Ngọc Châu: dịch.- H.: Nxb.Đại học và trung chuyên nghiệp, 1980.- 255tr; 19cm.
{Dẻo; Khoa học tự nhiên; Vật lý; Đàn hồi; } |Dẻo; Khoa học tự nhiên; Vật lý; Đàn hồi; | [Vai trò: Phạm Ngọc Châu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593233. BÊDUKHỐP (N.I.)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết tuèư biến/ N.I. Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu: dịch.- H.: Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 255tr; 19cm.
{Khoa học tự nhiên; Lý thuyết dẻo; Vật lý; } |Khoa học tự nhiên; Lý thuyết dẻo; Vật lý; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528854. BÊDUKHỐP,N.I.
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi - lý thuyết dẻo - lý thuyết từ biến/ N.I.Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày một cách tổng quát và dễ hiểu các khái niệm cơ bản của các môn học này
{Cơ học; Lí thuyết; Vật lí; } |Cơ học; Lí thuyết; Vật lí; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu dịch; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592623. BÊDUKHỐP (N.I.)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến/ N.I. Bêdukhốp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm.
{Cơ học lí thuyết; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết từ biến; Lí thuyết đàn hồi; } |Cơ học lí thuyết; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết từ biến; Lí thuyết đàn hồi; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591471. BỬDUKHỐP (N.I)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi. Lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến/ N.I.Bôdukhốp.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr.; 19cm.
{Lý thuyết dẻo; Lý thuyết đàn hồi; } |Lý thuyết dẻo; Lý thuyết đàn hồi; | [Vai trò: N.I.Bôdukhốp; Phan Ngọc Châu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591904. BÊDUKHỐP (N.I)
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi. Lý thuyết dẻo. Lý thuyết từ biến/ N.I.BêDuKhốp.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm.
{Cơ học; lý thuyết; } |Cơ học; lý thuyết; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168108. TRƯƠNG TÍCH THIỆN
    Lý thuyết dẻo kỹ thuật/ Trương Tích Thiện.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 408tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Phụ lục: tr. 399-407. - Thư mục: tr. 408
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dẻo, tiêu chuẩn chảy và tiêu chuẩn phá huỷ, các quan hệ ứng xuấ t- biến dạng đàn hồi. Các quan hệ ứng xuất - biến dạng đối với vật liệu chảy dẻo lý tưởng...
(Cơ học ứng dụng; Lí thuyết dẻo; Ứng dụng; )
DDC: 620.1 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.