965935. ÔNG SỬ LIỆT Năng lượng nước/ B.s.: Ông Sử Liệt (ch.b.), Trương Khánh Lân ; Nguyễn Thị Thu Hằng biên dịch ; Tạ Thị Phương Hoà h.đ..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 243tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách: Nguồn năng lượng mới đang vẫy gọi) ISBN: 9786049500756 Tóm tắt: Khái quát về thuỷ năng, thuỷ điện. Những công trình thuỷ điện lớn và năng lượng thuỷ triều phát điện, phát điện bằng năng lượng sóng biển, hải hưu và những nguồn năng lượng hải dương khác có thể khai thác trong tương lai (Nguồn năng lượng; Thuỷ năng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hằng; Trương Khánh Lân; Tạ Thị Phương Hoà; ] DDC: 333.914 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963429. ĐÀO NGUYÊN KHÔI Giáo trình cơ sở mô hình hoá chất lượng nước mặt/ Đào Nguyên Khôi (ch.b.), Nguyễn Thị Duyên, Phạm Thị Thảo Nhi.- H.: Xây dựng, 2017.- 233tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 229 ISBN: 9786048220419 Tóm tắt: Giới thiệu về vai trò, ý nghĩa của mô hình hoá chất lượng nước mặt cùng các kiến thức cơ bản về động học phản ứng, phương trình cân bằng khối lượng, hệ tác động, phương pháp tính cho hệ trộn tốt, khuyếch tán, hệ thống phân bố, phương pháp thể tích kiểm soát, dòng chảy trong sông, bod và oxy bão hoà cùng mô hình chất lượng nước (Chất lượng; Mô hình hoá; Nước bề mặt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Duyên; Phạm Thị Thảo Nhi; ] DDC: 553.780711 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292461. ĐOÀN VĂN CẢNH Tìm kiếm, thăm dò và đánh giá trữ lượng nước dưới đất/ Đoàn Văn Cảnh, Phạm Quý Nhân.- H.: Xây dựng, 2003.- 148tr; 21cm. Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Trữ lượng và chất lượng nước ngầm hiện nay. Phân nhóm và phân cấp trữ lượng khai thác nước dưới đất. Các giai đoạn điều tra và các phương pháp điều tra địa chất thuỷ văn {Nước ngầm; Thăm dò; Trữ lượng; Tìm kiếm; } |Nước ngầm; Thăm dò; Trữ lượng; Tìm kiếm; | [Vai trò: Phạm Quý Nhân; ] /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546483. Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước và đánh giá khả năng tiếp nhận ô nhiễm môi trường của các nhánh sông chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: MT.45.TTQT.11-12): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Tạ Hồng Minh.- Hải Dương: [Knxb.], 2013.- 168tr; 27cm. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương. Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng các hoạt động sản xuất, sinh hoạt có tác động đến chất lượng nước và khả năng tiếp nhận ô nhiễm môi trường của các nhánh sông chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Khoa học xã hội; Nước; Vấn đề môi trường; Vấn đề xã hội; Ô nhiễm môi trường; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Nước; Vấn đề môi trường; Vấn đề xã hội; Ô nhiễm môi trường; Địa chí; | [Vai trò: Tạ Hồng Minh; ] DDC: 363.7390959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1293563. Quản lý chất lượng nước trong ao nuôi cá nước ngọt/ Trương Quốc Phú b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 19tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Cần thơ. Khoa Thuỷ sản Tóm tắt: Kỹ thuật chuẩn bị ao để thả cá, nguồn nước và các yếu tố nhiệt độ, ôxi (dưỡng khí), tảo, ánh sáng, màu nước phù hợp cho sự phát triển của cá nuôi (Nước; Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Trương Quốc Phú; ] DDC: 639.31 /Price: 5900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616207. TRƯƠNG, QUỐC PHÚ Giáo trình quản lý chất lượng nước nuôi trồng thủy sản/ Trương Quốc Phú, Nguyễn Lê Hoàng Yến, Huỳnh Trường Giang.- [ ]: [ ], 2006.- 199tr.; 29 cm. |Chất lượng; Nuôi trồng; Quản lý; Thủy sản; | [Vai trò: Huỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Lê Hoàng Yến; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691558. ĐOÀN, VĂN CÁNH Tìm kiếm thăm dò và đánh giá trữ lượng nước dưới đất/ Đoàn Văn Cánh, Phạm Quý Nhân.- Hà Nội: Xây Dựng, 2003.- 148 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những thành tựu mới nhất về công nghệ thông tin trong công tác điều tra đánh giá nước bề mặt, nước ngầm đối với công tác đào tạo kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ ngành Địa chất thủy văn - Địa chất công trình. (Hydraulic engineering; Water-supply engineering; Kỹ thuật cung cấp nước; Kỹ thuật nước; ) |Thủy công; | [Vai trò: Phạm, Quý Nhân; ] DDC: 628.114 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708923. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY Nguồn nước chất lượng nước. T1/ American Chemical Society, Nguyễn Văn Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002; 111tr.- (Hóa học và đời sống = Chemistry in the community) (biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736347. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into lakes using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6983 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định chi tiết các thông số nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo nước hồ tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Khu du lịch; Môi trường nước; Nước thải; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736367. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into rivers using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001; 31 cm. "TCVN 6982 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông sô svà nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ nguồn nước; Nước sông; Vệ sinh nguồn nước; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736412. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sản = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for protection of aquatic life/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6986 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sản qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước Đo lường; Quản lý chất lượng nước; ) |Chất lượng nước; Nước biển; Nước thải; Measurement; | DDC: 354.369 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736494. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into rivers using for domestic water supply/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6980 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Môi trường nước; Nước sinh hoạt; Nước thải; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.366 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736549. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into lakes using for protection of aquatic life/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6985 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Nước thải; Sông hồ; Thủy sinh vật; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736552. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải côngnghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into lakes using for domestic water supply/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6981 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải côngnghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt qui định giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Cấp nước; Nước sinh hoạt; Nước thải công nghiệp; Ô nhiễm nước; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.366 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736577. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào khu vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sản = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into rivers using for protection of aquatic life/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6984 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào khu vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sản qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận. (Water quality management.; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Khu công nghiệp; Nước thải; Ô nhiễm môi trường; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736626. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6987 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ môi trường; Nước viển ven bờ; Qui định ô nhiễm; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.369 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668506. Chất lượng nướcChất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh = Water quality : Fresh-water quality guidelines for protection of aquatic lifes/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2000; 31 cm. "TCVN 6774 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh qui định để làm hướng dẫn đánh giá chất lượng một nguồn nước mặt phù hợp và an toàn với đời sống thủy sinh. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ môi trường; Thuỷ sinh vật; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736667. Chất lượng nướcChất lượng nước dùng cho thuỷ lợi = Water quality : Water quality guidelines for irrigation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2000.- 5 tr.; 31 cm. "TCVN 6773 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi dùng làm hướng dẫn khi đánh giá chất lượng một nguồn nước dùng cho mục đích thủy lợi và làm cơ sở hướng dẫn để quản lý chất lượng nguồn nước đó phù hợp với mục đích sử dụng. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Nguồn nước; Nước sạch; Thủy lợi; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.367 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735414. Chất lượng nước - nước thải sinh hoạtGiới hạn ô nhiễm cho phép = Water quality : Domestic wastewater standards/ Chất lượng Việt Nam.- Hà Nội: Chất lượng Việt Nam, 2000.- 5 tr.; 31 cm. "TCVN 6772 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Giới hạn ô nhiễm cho phép áp dụng với các loại cơ sở dịch vụ , cơ sở công cộng và chung cư khi thải vào các vùng nước qui định. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Giới hạn; Nước sinh hoạt; Ô nhiễm; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.366 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736615. Ảnh hưởng của việc nuôi cá bè tập trung đến chất lượng nước Sông Hậu tại Châu Đốc: Luận án thạc sỹ khoa học Sinh vật học & Môi trường/ Phan Thị Yến Nhi.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1998.- 93 p.; 27 cm. Phụ lục và tài liệu tham khảo Tóm tắt: Tài liệu đánh giá mức độ ô nhiễm nước do hoạt động nuôi cá bè thâm canh và tập trung tại cụm làng bè khu vực Châu Đốc gây ra. Trên cơ sở đó tính toán mức độ phát tán các chất hữu cơ không bền và sự phân hủy vi sinh theo thời gian và đề xuất một số giải pháp khắc phục ô nhiễm môi trường nước và hướng phát triển nghề nuôi cá bè theo mục tiêu phát triển bền vững. (Aquaculture; Fisheries; Water resources; ) |Cá; Tài nguyên thủy sản; economic aspects; | DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |