Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá Labor economics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194086. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Contemporary labor economics/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue, David A. Macpherson.- 7th ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2006.- xvi, 624 p.; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072978605
    Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế lao động. Lý thuyết về cung ứng lao động cá nhân. Dân số, tỉ lệ tham gia lao động và giờ làm việc. Chất lượng lao động và nhu cầu lao động. Xác định lượng và phân phối lao động. Sắp xếp và hiệu quả lao động. Cấu trúc lượng, tính lưu động, sự nhập cư và hiệu quả lao động. Hiệp hội lao động và tác động của nó. Chính phủ và thị trường lao động.
(Kinh tế; Kinh tế lao động; Lao động; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; Macpherson, David A.; ]
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724421. EHRENBERG, RONALD G.
    Modern labor economics: Theory and public policy/ Ronald G. Ehrenberg, Robert S. Smith.- 7th ed..- Reading, MA.: Addison-Wesley, 2000.- xix, 651 p.: ill.; 24 cm.- (The Addison-Wesley series in economics)
    ISBN: 0321050525
    Tóm tắt: A textbook designed for a one-semester or one-quarter course at the undergraduate or graduate level for students who may not have extensive backgrounds in economics. It develops the modern theory of labor market behavior, summarizes empirical evidence that supports or contradicts each hypothesis, and illustrates in detail the usefulness of the theory for public policy analysis. This revised and updated edition also adds a new chapter on earnings inequality.
(Comparative industrial relations; Labor economics; Labor policy; Personnel management; ) |Kinh tế lao động; Nguồn nhân lực; Quản trị nhân sự; | [Vai trò: Smith, Robert S.; ]
DDC: 331 /Price: 849000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663078. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Contemporary labor economics/ Campbell R. McConnell, Stanely L. Brue, David A. Macpherson.- 5th.- Boston, MA.: McGraw-Hill/Irvin, 1999.- xix, 649 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 007046040X
    Tóm tắt: This textbook presents the "new" labor economics. While traditional topics such as labor law, structure of unions, and collective bargaining are included, the focus is on labor economics as an applied field of micro and macro theory. The authors assert that labor economics has become a critical part of the core of analytical economics and not merely tangential. Micro and Macro Economic principles are the only prerequisites to this one term book.
(Labor economics; ) |Kinh tế lao động; Nguồn nhân lực; | [Vai trò: Brue, Stanely L.; Macpherson, David A.; ]
DDC: 331 /Price: 559000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719185. Handbook of labor economics. Vol.3A/ edited by Orley Ashenfelter, David Card.- Amsterdam: Elsevier North Holland, 1999.- xxi, [821 p., 83 p.]: ill; 25 cm.- (Handbooks in economics)
    Series editors Kenneth J Arrow, Michael D. Intriligator
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 9780444501875
    Tóm tắt: The subject matter of labor economics continues to have at its core an attempt to systematically find empirical analyses that are consistent with a systematic and parsimonious theoretical understanding of the diverse phenomenon that make up the labor market. As before, many of these analyses are provocative and controversial because they are so directly relevant to both public policy and private decision making. In many ways the modern development in the field of labor economics continues to set the standards for the best work in applied economics. This volume of the Handbook has a notable representation of authors - and topics of importance - from throughout the world
(Labor economics; Kinh tế học lao động; ) |Quan hệ cung cầu; Thị trường lao động; | [Vai trò: Arrow, Kenneth J; Ashenfelter, Orley; Card, David E.; ]
DDC: 331 /Price: 151.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736986. Handbook of labor economics. Vol.3B/ edited by Orley Ashenfelter, David Card.- Amsterdam: Elsevier North Holland, 1999.- xxv, [839 p.,83 p.]: ill; 25 cm.- (Handbooks in economics)
    Series editors Kenneth J Arrow, Michael D. Intriligator
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 9780444501882
    Tóm tắt: The subject matter of labor economics continues to have at its core an attempt to systematically find empirical analyses that are consistent with a systematic and parsimonious theoretical understanding of the diverse phenomenon that make up the labor market. As before, many of these analyses are provocative and controversial because they are so directly relevant to both public policy and private decision making. In many ways the modern development in the field of labor economics continues to set the standards for the best work in applied economics. This volume of the Handbook has a notable representation of authors - and topics of importance - from throughout the world
(Labor economics; Kinh tế học lao động; ) |Quan hệ cung cầu; Thị trường lao động; | [Vai trò: Arrow, Kenneth J; Ashenfelter, Orley; Card, David E.; ]
DDC: 331 /Price: 150.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719917. Handbook of labor economics. Vol.3C/ edited by Orley Ashenfelter, David Card.- Amsterdam: Elsevier North Holland, 1999.- xxii, [688 p.,83 p.]: ill; 25 cm.- (Handbooks in economics)
    Series editors Kenneth J Arrow, Michael D. Intriligator
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 9780444501899
    Tóm tắt: The subject matter of labor economics continues to have at its core an attempt to systematically find empirical analyses that are consistent with a systematic and parsimonious theoretical understanding of the diverse phenomenon that make up the labor market. As before, many of these analyses are provocative and controversial because they are so directly relevant to both public policy and private decision making. In many ways the modern development in the field of labor economics continues to set the standards for the best work in applied economics. This volume of the Handbook has a notable representation of authors - and topics of importance - from throughout the world
(Labor economics; Kinh tế học lao động; ) |Quan hệ cung cầu; Thị trường lao động; | [Vai trò: Arrow, Kenneth J; Ashenfelter, Orley; Card, David E.; ]
DDC: 331 /Price: 151.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975339. 川口大司
    労働経済学= Labor Economics : 理論と実証をつなぐ/ 川口大司.- 東京: 有斐閣, 2017.- 326 p.: 表; 22 cm.
    ISBN: 9784641165076
(Kinh tế lao động; Nguồn nhân lực; )
DDC: 331.110711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108001. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Contemporary labor economics/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue, David A. Macpherson.- 9th ed..- Boston...: McGraw-Hill Irwin, 2010.- xvi, 624 p.: fig., phot.; 24 cm.- (The McGraw-Hill series economics)
    Ind.: p. 602-624
    ISBN: 9780073375953
(Kinh tế lao động; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; Macpherson, David A.; ]
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333813. EHRENBERG, RONALD G.
    Modern labor economics: Theory and public policy/ Ronald G. Ehrenberg, Robert S. Smith.- New York: Harper Collins, 1994.- 695tr; 22cm.
    Tóm tắt: Kinh tế học: Tổng quan về thị trường lao động, các nhu cầu về lao động, các nhu cầu co giãn về lao động, vấn đề thay đổi về công nghệ và thương mại nước ngoài, cung cấp lao động đối với nền kinh tế, đầu tư vốn nhân lực và huy động nhân công, các thị trường lao động khu vực công, thất nghiệp, lạm phát và phát triển sản xuất
{Kinh tế lao động; chính sách; lý thuyết; } |Kinh tế lao động; chính sách; lý thuyết; | [Vai trò: Smith, Robert S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347048. KIEFER, NICHOLAS M.
    Empirical labor economics: The search approach/ Nicholas M. Kiefer, Theresa J. Devine: Oxford University Press, 1991.- 243tr; 22cm.
    Thư mục : tr.309-333. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những phương pháp và lý thuyết kinh tế; mô hình thị trường lao động, những chính sách đặc biệt ảnh hưởng đến lợi ích của những người thất nghiệp trong thời gian thất nghiệp
{Kinh tế; lao động; thị trường lao động; } |Kinh tế; lao động; thị trường lao động; | [Vai trò: Devine, Theresa J.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363008. REYNOLDS, LLOYD G.
    Reading in labor economics and labor relations/ Lloyd G.Reynolds, Stanley Master, Colletta H. Moser.- 5th ed..- Englewood Cliffs(N.J.): Prentice Hall, 1986.- vi,469tr; 23cm.
    Tóm tắt: Học thuyết và ứng dụng của chúng trong thị trường lao động; Những thay đổi của thị trường lao động: cung cấp, đòi hỏi, năng suất lao động; Thị trường lao động và những nảy sinh: thất nghiệp, tiền lương, tay nghề, phúc lợi...; Những hoạt động về lao động và thương lượng giữa công đoàn lao động và chủ
{Kinh tế lao động; quan hệ lao động; } |Kinh tế lao động; quan hệ lao động; | [Vai trò: Master, Stanley; Moser, Colletta H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397427. CARTTER, ALLAN M.
    Labor economics: Wages, Employment, and Trade Unionism/ A.M. Cartter, F.R. Marshall.- Revised ed.- Illinois: Richard D. Irwin, 1972.- xiv,593tr; 24cm.- (The Irwin-series in economics)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những vấn đề kinh tế lao động như: Lao động và công nghiệp, học thuyết về các phong trào lao động, sự phát triển của phong trào công đoàn ở Mỹ, châu Au; Lương, việc làm và bãi công; Chính sách chung đối với lao động
{Kinh tế lao động; công đoàn; lương; việc làm; } |Kinh tế lao động; công đoàn; lương; việc làm; | [Vai trò: Marshall, F. Ray; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.