Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3 tài liệu với từ khoá Library education

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062183. Profile of library education in Southeast Asia/ Nellie Dato Paduka Haji Sunny, Zulfikar Zen, Mohd Sharif Mohd Saad... ; Ed.: Zulfikar Zen.- Jakarta: National Library of Indonesia; Indonesian Library Associatio, 2013.- v, 92 p.: tab.; 30 cm.
    Bibliogr. at the end of each research
(Giáo dục đại học; Thư viện; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Ahmad Nadzri Mohamad; Fuziah Mohd Nadzar; Mohd Sharif Mohd Saad; Nellie Dato Paduka Haji Sunny; Zulfikar Zen; ]
DDC: 020.71159 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291204. Introduction to ASEAN librarianship: Library education and training/ Awang Haji Abbu Bakar bin Haji Zainal, Sulistyo Basuki, Amanah bt.Ahmad ; Ed.: Khunying Maenmas Chavalit.- Bangkok: ASEAN Committee on Culture and Information, 1996.- 164 p.: phot., tab.; 26 cm.
    Includes bibliogr., app.
    ISBN: 9747102234
    Tóm tắt: Tìm hiểu những thông tin về thư viện và nghề thư viện của các nước thành viên ASEAN: giới thiệu khái quát điều kiện tự nhiên và xã hội, tình hình phát triển của thư viện, hệ thống thư viện của trường học, các cấp đào tạo nghề thư viện. Việc phục vụ: đối tượng, phạm vi, thời gian và quyền hạn của thư viện các cấp từ nhỏ đến lớn của từng nước thành viên
(Thư viện học; Đào tạo; ) [ASEAN; ] [Vai trò: Amanah bt.Ahmad; Awang Haji Abbu Bakar bin Haji Zainal; Khunying Maenmas Chavalit; Rosa Menquito Vallejo; Selvarani Sabaratnam; Sulistyo Basuki; ]
DDC: 020.7059 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430432. Library education: An international survey/ Robert B. Downs, Luis Floren, Bengt Hjelmqvist... ; Ed.: Larry Earl Bone.- S.l: University of Illinois Graduate school of Library science, 1968.- xiii, 388 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of text. - App.: p. 382-388
(Giáo dục; Khảo sát; Thư viện học; ) [Vai trò: Bone, Larry Earl; Downs, Robert B.; Floren, Luis; Francis, Frank; Hjelmqvist, Bengt; Saunders, Wilfred L.; ]
DDC: 020.71 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.