Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Lower mekong basin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729374. Fish migration triggers in the lower Mekong Basin and other tropical freshwater systems.- [Can Tho]: MRC, 2006.- 56 p.; 32 cm.- (MRC Technical paper, No.14)
(Environmental management; Fisheries; Fishes; ) |Ngư nghiệp; Ngư học (Cá); Mekong River Watershed.; Environmental aspects; Mekong River Watershed.; Migratio; Mekong River Watershed.; |
DDC: 597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692652. MRC BASIN DEVELOPMENT PLAN
    Social atlas of the Lower Mekong Basin, March 2003/ MRC Basin Development Plan.- Phnom Penh, Kampuchea: MRC, 2003.- 133; cm.
(lower mekong basin; ) |Kinh tế xã hội các nước ở Hạ lưu sông Mekong; socioeconomic aspects; |
DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669160. MCELWEE, PAMELA
    Environment and society in the lower Mekong basin: A landscaping review. Volume 1/ Pamela McElwee and Micheal M. Horowitz.- New York: Institute for Development Anthropology, 1999.- 200 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: The review is presented in two volumes. The first volume is a substantive discussion of the region as drawn the literature. It is intended only as a guide to the literature and does not preten to be comprehensive in any of its sections,...
(Agriculture systems; Ecology and environment; Environmental protection; ) |Hệ sinh thái và môi trường; Hệ thống nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long; Lower Mekong basin and delta; Lower Mekong basin and delta; Lower Mekong basin and delta; | [Vai trò: Horowitz, Micheal M.; ]
DDC: 307.10959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736703. Strengthengning of island fisheries information systems in the Lower Mekong basin: (Basin Wide)/ 1996: The Mekong River Commission Secretariat, 1996.- 41 p.; 29 cm.
(Fisheries management; Quản lý nghề cá; ) |Quản lý nghề cá; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737404. Second Regional seminar on fisheries management and development cooperation in the lower Mekong Basin: Meeting report/ Mekong river commission Secrettariat.- Bangkok: Mekong river commission Secrettariat, 1995.- 1v.; 30 cm.
    Tóm tắt: The aims of the seminar is stated in the opening address by the officer-in-charge of the MRC Secretariat and director of the resources. The organizers are convinced that the advice given by the participant in the seminar may lead to a solid cooperation on fisheries management and development the region.
(Fishery management; ) |Quản lý nghề cá; |
DDC: 333.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716542. Fisheries in the lower Mekong basin: (Review of the fishery sector in the lower Mekong basin).- Bangkok, Thailand: Pibultham Villa, 1992.- v.; 30 cm.
(Fishery management; Quản lý nghề cá; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234452. Livetock based sustainable farming systems in the lower Mekong basin MEKARN/ I. Ledin, Dinh Van Binh, Nguyen Kim Lin... ; E.d.: I. Ledin.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 164tr.: minh hoạ; 27cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu của các chuyên gia trong hội thảo quốc tế về sản phẩm các loài động vật nhỏ nhai lại ở Hà Nội, 2-4/4/2005: Nghiên cứu và phát triển cải tiến hệ thống sản phẩm loài động vật nhỏ nhai lại ở Việt Nam; những đòi hỏi về năng lượng và prôtêin của loài nhai lại, hệ thống chăm nuôi dê ở các vùng nhiệt đới, một số mặt về các bệnh lây nhiễm của động vật nhai lại ở Việt Nam,..
(Gia súc; Động vật nhai lại; ) [Vai trò: Ledin, I.; Dinh Van Binh; Ledin, Inger; Nguyen Kim Lin; Đevendra, C.; ]
DDC: 636.2 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.