1685854. NGUYỄN ĐẠI NHÃ Công tác quản trị nhân sự tại nhà máy bao bì P.P (trực thuộc Công ti [ sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng ] SADICO)/ Nguyễn Đại Nhã.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 58tr.. (business; management; ) |Cần Thơ - Kinh tế lao động; Lớp QTKD K19; Quản lý nhân sự; | DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680187. DƯƠNG THỊ QUỲNH GIAO Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại nhà máy bao bì PP/ Dương Thị Quỳnh Giao.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1996; 57tr.. |Lớp Kế toán K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650261. TRẦN THỊ MINH THU Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại nhà máy bao bì PP trực thuộc Công ti sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng (SADICO)/ Trần Thị Minh Thu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1996; 68tr.. |Cần Thơ - kinh tế công nghiệp; Lớp Kế toán K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698798. NGUYỄN HỮU PHÚC Hạch toán và phân tích Z sản phẩm tại Nhà máy Bao bì PP Cần Thơ/ Nguyễn Hữu Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1995; 81tr.. (accounting; industrial management; ) |Lớp Kế toán K17; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650978. NGUYỄN HỮU PHÚC Hạch toán và phân tích Z sản phẩm tại Nhà máy Bao bì PP Cần Thơ (Tóm tắt Luận văn tốt nghiệp)/ Nguyễn Hữu Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1995; 18tr.. (accounting; industrial management; ) |Lớp Kế toán K17; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697992. ĐẶNG BÙI THỊ BÍCH LIỄU Hạch toán và phân tích giá thành sản phẩm tại Nhà máy Bao bì P.P. Cần Thơ/ Đặng Bùi Thị Bích Liễu.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1994; 80tr.. (accounting management; industrial management; managerial economics; ) |Lớp Kế toán K16; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1238394. X-Men những người bạn bí ẩn: Người máy bạo loạn: Khoa học viễn tưởng/ Hùng Lâm phóng tác (Theo phim hoạt hình X-Men).- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 70tr : tranh vẽ; 19cm.- (Truyện thiếu nhi thế giới chọn lọc) {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392487. Máy tiện thông dụng. Máy phay thông dụng. Máy bào ngang. Máy khoan đứng: Thông số và kích thước cơ bản.- Có hiệu lực từ 1-1-1970.- H.: Khoa học, 1969.- 8tr; 27cm. Tóm tắt: TCVN 267-68: Máy tiện thông dụng; TCVN268-68: Máy phay thông dụng ; TCVN 269-68: Máy bào ngang: TCVN270-68: Máy khoan đứng {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy bào; máy khoan; máy phay; máy tiện; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy bào; máy khoan; máy phay; máy tiện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417537. Máy bào ngang: Mức chính xác và cứng vững : Tiêu chuẩn ngành.- H.: Lao động, 1966.- 14tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp nặng Tóm tắt: Tiêu chuẩn kĩ thuật TCN.C 19-65 về máy bào ngang: Kiểm mức chính xác của máy và độ cứng của máy. Phương pháp kiểm {Máy bào; Tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Máy bào; Tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |