1019051. ĐINH VĂN KHÔI Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh/ Đinh Văn Khôi, Ngô Văn Phương, Hà Đức Hồ.- H.: Nông nghiệp, 2015.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam Thư mục: tr. 116 ISBN: 9786046021414 Tóm tắt: Giới thiệu chung về cấu tạo, các bộ phận chính, vận hành của máy kéo hai bánh, máy kéo bốn bánh Kubota, máy công tác liên hợp với máy kéo bốn bánh (Bảo dưỡng; Máy kéo; Sửa chữa; Vận hành; ) [Vai trò: Hà Đức Hồ; Ngô Văn Phương; ] DDC: 631.372 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924071. TRẦN ĐỨC HIẾU Giáo trình Ôtô máy kéo trong xây dựng/ Trần Đức Hiếu (ch.b.), Nguyễn Ngọc Nhì.- H.: Xây dựng, 2019.- 484tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng Thư mục: tr. 479 ISBN: 9786048229474 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về động cơ đốt trong; kết cấu ôtô - máy kéo; lý thuyết ôtô - máy kéo và ôtô máy kéo trong xây dựng (Máy kéo; Xây dựng; Ô tô; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Nhì; ] DDC: 629.22520711 /Price: 252000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1743823. ĐINH, VĂN KHÔI Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh/ Đinh Văn Khôi, Hà Đức Hồ, Ngô Văn Phương.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2016.- 120 tr.: ảnh minh họa; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt nam Tài liệu tham khảo: tr. 114 ISBN: 9786046021414 Tóm tắt: GIới thiệu cấu tạo, cách vận hành, kiểm tra, chăm sóc, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo hai bánh, bốn bánh Kutabo (Cơ khí; ) |Máy kéo; Vận hành; Sửa chữa; Bảo dưỡng; | [Vai trò: Hà, Đức Hồ; Ngô, Văn Phương; ] DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1370313. KOROTKEVICH, A.V. Những điều cần biết đối với người sử dụng máy kéo/ A.V. Korotkevich, I.M. Asiabric, K.A. Iakimuk; Người dịch: Nguyễn Xuân Ai.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 318tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp sử dụng máy kéo. Những sự cố thường gặp trong khi làm việc và các biện pháp phòng ngừa, sửa chữa máy kéo khi cần thiết {Máy kéo; nông nghiệp; } |Máy kéo; nông nghiệp; | [Vai trò: Asiabric, I.M.; Iakimuk, K.A.; Nguyễn Xuân Ai; ] DDC: 631.372 /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369071. NGUYỄN KHOÁT Chuyện người lái máy kéo: Tập truyện và ký/ Nguyễn Khoát, Xuân Du, Ma Văn Kháng, Hoài An.- H.: Lao động, 1979.- 134tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; ký; truyện; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; ký; truyện; | [Vai trò: Hoài An; Ma Văn Kháng; Xuân Du; ] DDC: 895.922803 /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368779. CAO VĂN THẮNG Sửa chữa máy kéo/ Cao Văn Thắng.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 323tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về hao mòn và sửa chữa máy kéo. Các công nghệ khôi phục chi tiết máy. Sửa chữa máy kéo ĐT-54, ĐT-75, T-100M, MT3-5MC, ... Sửa chữa máy móc nông nghiệp nói chung {Máy kéo; máy nông nghiệp; sửa chữa; } |Máy kéo; máy nông nghiệp; sửa chữa; | DDC: 629.224 /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370774. ĐINH VĂN KHÔI Cấu tạo máy kéo/ Đinh Văn Khôi, Đỗ Văn Trình, Lê Văn Thư.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1976.- 463tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục Tóm tắt: Nguyên lý làm việc, cấu tạo và hoạt động của các hệ thống, các bộ phận trong máy kéo, từ động cơ đến bộ phận truyền lực, hệ thống lái, điện.... về các loại máy kéo thường dùng ở VN {Máy kéo; Việt Nam; máy nông nghiệp; } |Máy kéo; Việt Nam; máy nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Văn Thư; Đỗ Văn Trình; ] DDC: 629.225 /Price: 2,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370436. NGUYỄN KHẮC LÂN Dung sai lắp ráp các chi tiết máy kéo/ B.s.: Nguyễn Khắc Lân, Nguyễn Hữu Nho, Đào Văn Khang....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 612tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp. Công ty sửa chữa và phụ tùng cơ khí nông nghiệp Tóm tắt: Những số liệu về dung sai lắp ráp của các chi tiết máy; Hướng dẫn về kỹ thuật kiểm nghiệm và phân loại các chi tiết máy kéo: Máy kéo DT-54A; MTZ-50/52; DTZ-75; T-100 {Máy kéo; chi tiết máy; dung sai lắp ráp; kỹ thuật kiểm nghiệm; } |Máy kéo; chi tiết máy; dung sai lắp ráp; kỹ thuật kiểm nghiệm; | [Vai trò: Hoàng Tửu; Nguyễn Hữu Nho; Nguyễn Thiện Chuân; Đào Văn Khang; ] DDC: 621.8 /Price: 4,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368471. NGUYỄN GIA THỤ Hạch toán kế toán trạm máy kéo nông nghiệp/ Nguyễn Gia Thụ, Nguyễn Quốc Thái.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 183tr; 20cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ và nội dung của công tác hạch toán kế toán trong các trạm máy kéo nông nghiệp. Vị trí của công tác hạch toán, nội dung cơ bản của công tác hạch toán, các tài khoản hạch toán các loại tài sản. hạch toán, lao độngt iền lương, chi phí sản xuất, nghiệp vụ thanh toán xây dựng cơ bản {hạch toán; kế toán; nông nghiệp; trạm máy kéo; } |hạch toán; kế toán; nông nghiệp; trạm máy kéo; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Thái; ] /Price: 0,65d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370783. ĐINH VĂN KHÔI Thường thức về máy kéo/ Đinh Văn Khôi, Lê Như Long, Đặng Bá Long.- H.: Nông Nghiệp, 1976.- 213tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu về máy kéo: nguyên lý làm việc của động cơ . Cơ cấu phân phối hơi. Hệ thống bôi trơn. Hệ thống cung cấp không khí. Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Hệ thống truyền lực {Máy kéo; bảo dưỡng; cấu tạo; sách tham khảo; } |Máy kéo; bảo dưỡng; cấu tạo; sách tham khảo; | [Vai trò: Lê Như Long; Đặng Bá Long; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501130. ĐINH VĂN KHÔI Hệ thống cung cấp nhiên liệu đieden trên máy kéo/ Đinh Văn Khôi.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1983.- 252tr.; 24cm.. Tóm tắt: Gồm 6 chương: Cấu tạo và hoạt động; kiểm tra hệ thống nhiên liệu trên động cơ; phục vụ kỹ thuật hệ thống nhiên liệu; trang bị khảo nghiệm và điều chỉnh hệ thống nhiên liệu; kỹ thuật khảo nghiệm kiểm tra điều chỉnh hệ thống nhiên liệu; kỹ thuật an toàn khi sử dụng và kiểm tra điều chỉnh hệ thống nhiên liệu {Máy kéo; hệ thống; nhiên liệu; động cơ điezen; } |Máy kéo; hệ thống; nhiên liệu; động cơ điezen; | [Vai trò: Đinh Văn Khôi; ] DDC: 629.225 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367987. Máy kéo00M.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 245tr : hình vẽ; 19cm. Dịch theo nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Kiến thức cơ bản để điều khiển máy kéo, bôi trơn cho máy kéo, điều chỉnh, tháo lắp, phát hiện hư hỏng và cách khắc phục sửa chữa. Hướng dẫn chăm sóc hệ thống thuỷ lực. Một số khái niệm cơ bản về máy kéo làm đồng lầy {Máy kéo; sử dụng; } |Máy kéo; sử dụng; | DDC: 631.372 /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371253. NGUYỄN NĂNG ĐỊNH Trang bị điện bán dẫn trên ô tô - máy kéo/ Nguyễn Năng Định.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 103tr : sơ đồ, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những nguyên lý, nguyên tắc hoạt động và phương pháp kiểm tra một số loại trang bị điện bán dẫn hiện đang dùng trong ô tô, máy kéo. Các tính năng, tác dụng của bán dẫn được ứng dụng vào các trang bị điện trên ô tô, máy kéo. {bán dẫn; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; ô tô; điện; } |bán dẫn; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; ô tô; điện; | /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366565. LÊ VĂN LAI Kiểm tra chẩn đoán tình trạng kỹ thuật máy kéo và động cơ tĩnh tại dùng trong nông nghiệp/ Lê Văn Lai, Phan Nhuận Thái.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 311tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ sở nhằm nâng cao khả năng chẩn đoán bệnh của máy móc dùng trong nông nghiệp. Đồng thời giúp cho ngwòi sử dụng máy móc nông nghiệp, thực hiện tốt quy phạm kiểm tra {chẩn đoán; kiểm tra; máy kéo; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |chẩn đoán; kiểm tra; máy kéo; máy nông nghiệp; nông nghiệp; | [Vai trò: Phan Nhuận Thái; ] /Price: 0,85d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504469. LÊ NHƯ LONG Máy kéo YZ-12/ Lê Như Phong.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1984.- 190tr. : hình vẽ; 19cm.. Tóm tắt: Những kiến thức chung về máy kéo YZ-12, đặc điểm của máy, cấu tạo của máy kéo; Cách chăm sóc kỹ thuật và sử dụng; Những hỏng hóc thông thường và cách sửa chữa; Những kinh nghiệm từ thực tiễn công tác {Máy kéo; máy kéo YZ-12; } |Máy kéo; máy kéo YZ-12; | [Vai trò: Lê Như Long; ] DDC: 629.225 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1371118. ĐINH NGỌC ÂN Trang bị điện ô tô máy kéo/ Đinh Ngọc Ân.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 448tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Những lý thuyết cơ bản về nguyên lý làm việc, đặc tính và đặc điểm của các trang thiết bị điện của ô tô, máy kéo, mô tô. Kỹ thuật sử dụng, chăm sóc và sửa chữa {Thiết bị điện; máy kéo; ô tô; } |Thiết bị điện; máy kéo; ô tô; | DDC: 629.2 /Price: 5,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498865. NGUYỄN VĂN TỰ Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Trình bày các quá trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo {Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; } |Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tự; ] DDC: 631.372 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529288. ĐINH VĂN KHÔI Bảo dưỡng kỹ thuật máy kéo/ Đinh Văn Khôi.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 215tr; 27cm. Tóm tắt: Sách trình bày nội dung công tác bảo dưỡng kỹ thuật, chăm sóc điều chỉnh các máy kéo thông dụng hiện nay {Khoa học kỹ thuật; bảo dưỡng; máy kéo; } |Khoa học kỹ thuật; bảo dưỡng; máy kéo; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1501143. GORBUNÔVA, M.S. Sổ tay điều chỉnh máy kéo/ M.S. Gorbunôva; Nguyễn Văn Sùng dịch.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1984.- 262tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Đặc tính kỹ thuật, các số liệu điều chỉnh: Động cơ, cơ cấu truyền lực, phần di động, cơ cấu điều khiển, thiết bị điện, thiết bị làm việc, bảo dưỡng kỹ thuật {Cơ khí nông nghiệp; máy kéo; máy nông nghiệp; sách tra cứu; } |Cơ khí nông nghiệp; máy kéo; máy nông nghiệp; sách tra cứu; | [Vai trò: Gorbunôva, M.S.; Nguyễn Văn Sùng; ] /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565063. GOSKOP(M.P) Những vấn đề kinh tế và tổ chức trạm máy móc - Máy kéo/ M.P.Goskop; Phạm Ngọc Bình dịch.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 335tr; 19cm. {Khoa học; kinh tế; kỹ thuật; máy kéo; máy móc; nôg nghiệp; phương pháp; quản lý; trạm máy móc; tổ chức; } |Khoa học; kinh tế; kỹ thuật; máy kéo; máy móc; nôg nghiệp; phương pháp; quản lý; trạm máy móc; tổ chức; | [Vai trò: Goskop(M.P); ] /Price: 3.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |