Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 30 tài liệu với từ khoá Mĩ học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143823. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 242tr.; 21cm.
    ISBN: 31500
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nhất của lí luận mĩ học: Mối quan hệ thẩm mĩ, nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật, nghệ sĩ, giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098303. TRẦN TRÍ TRẮC
    Cơ sở triết học, văn hoá học và mĩ học của chèo cổ: Nghiên cứu/ Trần Trí Trắc.- H.: Sân khấu, 2011.- 274tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 263-268
    Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở triết học âm dương ngũ hành, tính tổng thể, thuyết tam tài, thế giới quan và tư duy quan, văn hoá cội nguồn, văn hoá phương Tây và phương Đông, văn hoá Đông Nam Á, khách thể thẩm mỹ, chủ thể thẩm mỹ, nghệ thuật trong chèo cổ...
(Chèo cổ; Mĩ học; Sân khấu; Triết học; Văn hoá học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607847. LÊ, VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 242 tr.; 21 cm..
    Giáo trình đại học
    ISBN: 12800
(Giáo trình; Mĩ học; Nghệ thuật; ) [Vai trò: Lê, Hồng Vân; Lê, Đình Lục; ]
DDC: 701.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055531. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương: Giáo trình đại học/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2013.- 242tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040017437
    Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu của mĩ học. Giới thiệu về chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật. Trình bày về bản chất của giáo dục thẩm mĩ và các loại hình giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539648. TRẦN TRÍ TRẮC
    Cơ sở triết học, văn hóa học và mĩ học của chèo cổ/ Trần Trí Trắc.- H.: Nxb.Sân khấu, 2012.- 274tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu và lý giải về cơ sở triết học, hóa học và mỹ học trong chèo cổ
{Chèo cổ; Nghệ thuật; Trình diễn sân khấu; } |Chèo cổ; Nghệ thuật; Trình diễn sân khấu; |
DDC: 792.01 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121799. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 242tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khái quát về mối quan hệ thẩm mĩ, chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, nghệ sĩ, giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051147. LÊ NGỌC TRÀ
    Giáo trình mĩ học đại cương: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Lê Ngọc Trà, Lâm Vinh, Huỳnh Như Phương.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 126tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 125
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về mĩ học: ý thức thẩm mĩ, các phạm trù thẩm mĩ, nghệ thuật như một lĩnh vực thẩm mĩ, các loại hình nghệ thuật và vấn đề giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Huỳnh Như Phương; Lâm Vinh; ]
DDC: 111 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172378. PHAN VIỆT HOA
    Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Phan Việt Hoa, Nguyễn Thị Hoàng Yến.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 115tr.; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 115
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về mĩ học, hệ thống mĩ học, hình thái thẩm mĩ cơ bản trong đời sống con người, giáo dục thẩm mĩ đối với học sinh phổ thông
(Giáo dục; Mĩ học; Thẩm mĩ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàng Yến; ]
DDC: 707 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725477. LÊ, VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 5.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 242 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Khái quát về mối quan hệ thẩm mĩ, chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, nghệ sĩ, giáo dục thẩm mĩ
(Aesthetics; Mĩ học; ) |Mĩ học đại cương; | [Vai trò: Lê, Hồng Vân; Lê, Đình Lục; ]
DDC: 111.85 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617598. NGUYỄN HOA BẰNG
    Mĩ học đại cương: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học/ Nguyễn Hoa Bằng; Nguyễn Minh Chính.- H.: Giáo dục, 2007.- 126 tr.; 27 cm..
    ĐBS ghi: Bộ giáo dục và đòa tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
(Giáo trình; Mĩ học; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Chính; ]
DDC: 112 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610928. PHAN VIỆT HOA
    Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Phan Việt Hoa, Nguyễn Thị Hoàng Yến.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 115 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo; Dự án đào tạo giáo viên THCS
(Giáo dục; Mĩ học; Thẩm mĩ; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàng Yến; ]
DDC: 707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617115. PHAN, VIỆT HOA
    Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Phan Việt Hoa, Nguyễn Thị Hoàng Yến.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2004.- 120 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo; Dự án đào tạo giáo viên THCS
(Giáo dục; Mĩ học; Thẩm mĩ; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàng Yến; ]
DDC: 707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707089. M F OPSIANIKOV
    Mĩ học cơ bản và nâng cao/ M F Opsianikov, Phạm Văn Bích.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 2001; 839tr..
(aesthetics; art; ) |Mĩ học; Mĩ học Mác-Lênin; Z01.08b; | [Vai trò: Phạm Văn Bích; ]
DDC: 111.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772176. NGUYỄN, HOA BẰNG
    Mĩ học đại cương: Dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Hoa Bằng, Nguyễn Minh Chính.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 147 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên đề mĩ học đại cương với các nội dung như: mĩ học là một khoa học, ý thức thẩm mỹ, các phạm trù mĩ học cơ bản, nghệ thuật
(Mĩ học; ) |Phương pháp giảng dạy; Giáo dục; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Chính; ]
DDC: 111 /Price: 26000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642032. Mĩ học Mác - Lênin/ TSKH. Mĩ học - TS. Ngữ văn Đỗ văn Khang(chủ biên), GS. TS. Đỗ Huy, PGS. TS. Nguyễn Văn Huyên....- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2004.- 377tr.; 21cm.
|Mĩ học; Mĩ học Mác-Lênin; Nghệ thuật; | [Vai trò: Đỗ văn Khang; ]
/Price: 34000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927932. PHÙNG QUÝ NHÂM
    Giáo trình Mĩ học đại cương/ Phùng Quý Nhâm, Dương Minh Hiếu, Nguyễn Quang Minh.- Huế: Đại học Huế, 2019.- 152tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Nai
    Thư mục: tr. 151-152
    ISBN: 9786049742439
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề khái quát chung của mĩ học như về thuật ngữ, đối tượng nghiên cứu, mối quan hệ, lược sử phát triển của mĩ học và nghiên cứu về chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, các loại hình nghệ thuật, giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Dương Minh Hiếu; Nguyễn Quang Minh; ]
DDC: 111.850711 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015973. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương: Giáo trình đại học/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2015.- 242tr.; 21cm.
    Tác giả ngoài bìa: Lê Đình Dương
    ISBN: 9786040017437
    Tóm tắt: Khái quát đối tượng nghiên cứu của mĩ học. Giới thiệu về chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật, nghệ sĩ. Tìm hiểu bản chất của giáo dục thẩm mĩ cũng như các loại hình giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111.85 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037038. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương: Giáo trình đại học/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2014.- 242tr.; 21cm.
    ISBN: 978604001743
    Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu của mĩ học. Giới thiệu về chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật, nghệ sĩ. Trình bày về bản chất của giáo dục thẩm mĩ và các loại hình giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111.85 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091671. LÊ VĂN DƯƠNG
    Mĩ học đại cương: Giáo trình đại học/ Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 242tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu của mĩ học. Giới thiệu về chủ thể thẩm mĩ, khách thể thẩm mĩ, nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật. Trình bày về bản chất của giáo dục thẩm mĩ và các loại hình giáo dục thẩm mĩ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Lê Hồng Vân; Lê Đình Lục; ]
DDC: 111 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110926. LÊ NGỌC TRÀ
    Giáo trình mĩ học đại cương: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Lê Ngọc Trà, Lâm Vinh, Huỳnh Như Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 126tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Phụ lục: tr. 124-125. - Thư mục: tr. 125-126
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về mỹ học, ý thức thẩm mỹ, các phạm trù thẩm mỹ, nghệ thuật như một lĩnh vực thẩm mỹ, các loại hình nghệ thuật và vấn đề giáo dục thẩm mỹ
(Mĩ học; ) [Vai trò: Huỳnh Như Phương; Lâm Vinh; ]
DDC: 111 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.