1294845. Qui định kết nối mạng điện thoại nội bộ vào mạng điện thoại công cộng.- H.: Bưu điện, 2003.- 95tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam Phụ lục: tr. 45-94 Tóm tắt: Quy định kết nối mạng điện thoại nội bộ vào mạng điện thoại công cộng: quy định chung, giao diện kết nối và điểm kết nối, quản lý kĩ thuật-nghiệp vụ, quy trình cung cấp dịch vụ, điều khoản thi hành...Ngoài ra phần phụ lục giới thiệu cước đường trung kế nội hạt, giá cước đường trung kế 2Mbíts kết nối mạng nội hạt và thể lệ dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng. (Kết nối; Mạng điện thoại công cộng; Mạng điện thoại nội bộ; ) DDC: 354.759 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296360. Dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the public switched telephone network quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 33tr.; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông: Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng; Quyết định ban hành của bộ trưởng, phạm vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt, định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng dịch vụ, chỉ tiêu chất lượngkỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ... (Dịch vụ; Mạng điện thoại; ) DDC: 384.602 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289471. Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN). Yêu cầu điện thanh.- H.: Bưu điện, 2003.- 72tr : bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt-Anh Tóm tắt: Giới thiệu chung về thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng; Các yêu cầu truyền dẫn thoại; Phương pháp đo, tính và danh mục các điều khoản tham chiếu {Sách song ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Điện thanh; Điện thoại; } |Sách song ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Điện thanh; Điện thoại; | /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315394. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự yêu cầu kỹ thuật chung: Terminal Equipment to be Connected to an Analogue Subscriber Interface in the PSTN general Technical Requirement.- H.: Bưu điện, 2001.- 55tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Thư mục: tr.55 Tóm tắt: Phạm vi của tiêu chuẩn TCN68-188:2000. Định nghĩa và các chữ viết tắt. Yêu cầu kỹ thuật {Thiết bị thông tin; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; } |Thiết bị thông tin; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204340. Dịch vụ Fax trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 2000.- 30tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tỗng cục Bưu điện. - Thư mục: tr. 29 Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ Fax TCN 68-187:1999 quy định các yêu cầu chất lượng đặc thù cho dịch vụ FAX: Chất lượng cuộc gọi, tính cước, sửa chữa, tiếp nhận và trả lời khiếu nại của khách hàng v.v... {Chất lượng; Dịch vụ FAX; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; } |Chất lượng; Dịch vụ FAX; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212074. TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Thể lệ dịch vụ viễn thông mạng điện thoại công cộng (PSTN).- H.: Bưu điện, 2000.- 114tr; 19cm. Tóm tắt: Thể lệ gồm 61 điều qui định cung cấp và sử dụng viễn thông, tiêu chuẩn kỹ thuật mạng lưới, an toàn, khiếu nại và hoàn cước, thanh tra và xử lí vi phạm. Một số văn bản hướng dẫn thi hành của tổng cục bưu điện {Dịch vụ viễn thông; Thể lệ; Điện thoại công cộng; } |Dịch vụ viễn thông; Thể lệ; Điện thoại công cộng; | /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229716. Dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 1999.- 32tr; 29cm. Việt Nam. - ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện Tóm tắt: Phạm vi và đối tượng áp dụng. Các khái niệm, thuật ngữ và chữ viết tắt. Quy định chung. Quy định các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông khai thác trên kênh thoại và phương pháp đánh giá {Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |