Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Mục lục tạp chí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559890. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử 1954-1994.- H.: Nxb.Hà Nội, 1995.- 273tr; 27cm.
    Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia - Viện Sử học
{1954-1994; Thư viện; Tra cứu; lịch sử; mục lục; nghiên cứu; thư mục; tạp chí; tổng mục lục; } |1954-1994; Thư viện; Tra cứu; lịch sử; mục lục; nghiên cứu; thư mục; tạp chí; tổng mục lục; |
DDC: 016.900 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607423. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử: 1954-1994.- H.: Xây dựng, 1995.- 273 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia
|Lịch sử; Tổng mục lục; |
DDC: 016.959 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740754. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu văn học (1960-2010)/ Nguyễn Hữu Sơn... [và những người khác] biên soạn.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 599 tr.; 24 cm.
    Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Văn học
    Tóm tắt: Nội dung được lập dưới dạng biên niên, theo từng năm, bám sát quá trình phát triển của tạp chí Nghiên cứu văn học. Việc liệt kê mỗi số tạp chí đều tuân thủ việc thông tin đầy đủ theo trật tự bài vở, bố cục các chủ đề, chủ điểm được tòa soạn định hình lại mỗi thời điểm
(Mục lục tạp chí; Văn học Việt Nam; ) |Nghiên cứu văn học; Tạp chí; Nghiên cứu văn học; Việt Nam; | [Vai trò: Dương, Huyền Nga; Lưu, Khánh Thơ; Nguyễn, Hữu Sơn; Nguyễn, Thành Long; Nguyễn, Thị Kim Nhạn; Đoàn, Ánh Dương; ]
DDC: 016.8 /Price: 149000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527296. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử (1954-1994).- H.: Hà Nội, 1995.- 273tr; 25cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về tổng mục lục các luận văn và phân loại các vấn đề thay cho phần sách dẫn
{lịch sử Việt Nam; nghiên cứu lịch sử; } |lịch sử Việt Nam; nghiên cứu lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974495. Tổng mục lục Tạp chí Xưa & Nay 1994-2018.- H.: Tạp chí Xưa & Nay, 2017.- 403tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm danh mục các bài đăng trong Tập san Xưa và Nay từ năm 1994-2018
(1994-2018; Tổng mục lục; ) {Tạp chí Xưa & Nay; } |Tạp chí Xưa & Nay; |
DDC: 015.597034 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986960. Tổng mục lục tạp chí Hán Nôm (2006-2015)= 漢喃雜誌总目綠/ B.s.: Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Nguyễn Hữu Mùi, Vương Thị Hường....- H.: Thế giới, 2016.- 433tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Tạp chí Hán Nôm
    Phụ lục: tr. 323-432
    ISBN: 9786047720781
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục của tạp chí Hán nôm về tác giả và bài viết được sắp xếp theo tên của tác giả bài viết; mỗi đơn vị mục lục được thể hiện theo số thứ tự, họ và tên tác giả, tên bài viết, tóm tắt nội dung bài viết
(Hán Nôm học; Mục lục; Tạp chí; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Mùi; Phạm Hương Lan; Trần Xuân Phương; Trịnh Khắc Mạnh; Vương Thị Hường; ]
DDC: 015.597034 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165120. CHU TUYẾT LAN
    Tổng mục lục tạp chí Hán Nôm (1984-2005)/ B.s.: Chu Tuyết Lan (ch.b.), Nguyễn Xuân Diện.- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 692tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    Tóm tắt: Giới thiệu 1328 bài viết và tin tức hoạt động khoa học của ngành Hán Nôm được giới thiệu trong 77 số Nghiên cứu Hán Nôm và Tạp chí Hán Nôm; hệ thống các bảng tra cứu theo tên bài tạp chí, chuyên mục, nhân vật, địa danh, tài liệu
(Hán Nôm học; Mục lục; Tạp chí; )
DDC: 011.295922 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259193. TRỊNH ĐÌNH NIÊN
    Tổng mục lục tạp chí văn hoá dân gian (1983-2003)/ Trịnh Đình Niên b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 308tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục tạp chí văn hoá dân gian được xắp xếp theo chuyên đề, bảng tra cứu theo tên họ tác giả
(Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 016.398 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206099. Tổng mục lục tạp chí ngôn ngữ (1969-1999).- H.: Khoa học xã hội, 2000.- 224tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội Nhân văn Quốc gia. Tạp chí "Ngôn ngữ"
{Ngôn ngữ; Tạp chí"ngôn ngữ"; Tổng mục lục; } |Ngôn ngữ; Tạp chí"ngôn ngữ"; Tổng mục lục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417043. Mục lục tạp chí khoa học kỹ thuật Trung Quốc 1966.- Trung Quốc: Tổng cục bưu điện truyền thanh, 1966.- 28tr; 31cm.
    In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục giới thiệu mục lục tạp chí khoa học kĩ thuật xuất bản tạo Trung Quốc trong năm 1966
{Khoa học kĩ thuật; Thư mục giới thiệu; Trung Quốc; Tạp chí khoa học; } |Khoa học kĩ thuật; Thư mục giới thiệu; Trung Quốc; Tạp chí khoa học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.