1218816. 100 câu đố mẫu giáo/ Lê Thị Ánh Tuyết (ch.b.), Vũ Minh Hồng, Nguyễn Hà.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2005.- 40tr.: tranh vẽ; 16x21cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Ánh Tuyết; Nguyễn Hà; Vũ Minh Hồng; ] DDC: 372.21 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225203. LEE YUN JIN 100 mẫu câu ngữ pháp tiếng Hàn: Dành cho những người dạy và học tiếng Hàn Quốc/ Lee Yun Jin ; Nghiêm Thị Thu Hương dịch.- H.: Giáo dục, 2005.- 263tr.; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Hàn theo 100 mẫu câu ngữ pháp. Cấu trúc của từng câu đơn giản có kèm thuyết minh. Mẫu câu được chuyển sang tiếng Việt (Hội thoại; Ngữ pháp; Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Nghiêm Thị Thu Hương; ] DDC: 495.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221488. 155 mẫu soạn thảo văn bản thường dùng/ Nguyễn Văn Thung.- H.: Tài chính, 2005.- 590tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 461-590 Tóm tắt: Hướng dẫn soạn thảo mẫu văn bản giấy tờ hành chính, nhân sự, tư pháp, y tế, dược phẩm, mẫu văn bản về quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, thanh lý tài sản, hợp đồng lao động, kinh tế xây dựng-đất đai-nhà ở, mẫu văn bản về xuất khẩu lao động (Soạn thảo văn bản; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Thung; ] DDC: 342.597 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221932. NGUYỄN VĂN THUNG 200 mẫu soạn thảo văn bản thông dụng/ Nguyễn Văn Thung.- H.: Tài chính, 2005.- 455tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu 200 mẫu soạn thảo văn bản thông dụng gồm: Mẫu xử vi phạm hành chính, mẫu tư pháp-nhân sự, mẫu về trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, về hoạt động cai nghiện ma tuý, mẫu văn bản hành chính văn phòng, thanh lí tài sản, hoạt động quảng cáo... (Nhân sự; Quảng cáo; Tài sản; Tư pháp; Văn bản; ) {Mẫu văn bản; } |Mẫu văn bản; | DDC: 342.597 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205373. TRẦN VIỆT THANH 500 mẫu câu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.1/ Trần Việt Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 478tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày cách dùng của từng mẫu câu và phân biệt ý nghĩa giống nhau nhưng cách dùng khác nhau trong mẫu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. Ngoài ra còn có thêm phần luyện tập và bài tập nhằm giúp người học có thể tự kiểm tra sự tiếp thu của mình (Ngôn ngữ học; Tiếng Nhật; ) DDC: 495.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205371. TRẦN VIỆT THANH 500 mẫu câu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.2/ Trần Việt Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 452tr.; 21cm. Tóm tắt: Lưu ý cách dùng của từng mẫu câu và phân biệt ý nghĩa giống nhau nhưng cách dùng khác nhau trong mẫu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. Ngoài ra có thêm phần bài tập và phần luyện tập giúp người học có thể tự kiểm tra sự tiếp thu của mình (Ngôn ngữ học; Tiếng Nhật; ) DDC: 495.6 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205369. TRẦN VIỆT THANH 500 mẫu câu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.3/ Trần Việt Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 435tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách dùng mẫu câu, phân biệt ý nghĩa giống và khác nhau trong mẫu câu văn phạm tiếng Nhật trung cấp, ngoài ra có phần bài tập và luyện tập giúp người học tự kiểm tra sự tiếp thu của mình (Ngôn ngữ học; Tiếng Nhật; ) DDC: 495.6 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217928. NGUYỄN THẾ HOÀN Bài tập phương trình vi phân: Tóm tắt lí thuyết - Bài giải mẫu - Bài tập và hướng dẫn giải/ Nguyễn Thế Hoàn, Trần Văn Nhung.- H.: Giáo dục, 2005.- 371tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các bài tập mẫu về phương trình vi phân cấp một, phương trình vi phân cấp cao, hệ phương trình vi phân, phương trình đạo hàm riêng cấp I (Bài tập; Phương trình vi phân; ) [Vai trò: Trần Văn Nhung; ] DDC: 515.076 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214493. Bài tập sức bền vật liệu: Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải/ B.s.: Thái Thế Hùng (ch.b.), Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 334tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và giới thiệu các bài giải mẫu, bài tập tự giải về sức bền vật liệu. Tập hợp một số đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic (Bài tập; Sức bền vật liệu; Đề thi; ) [Vai trò: Hoàng Thị Bích Thuỷ; Nguyễn Nhật Thăng; Nhũ Phương Mai; Thái Thế Hùng; Đặng Việt Cương; ] DDC: 620.10076 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230348. Bé học lễ giáo: Dành cho tuổi Mẫu giáo - Nhi đồng/ Lời: Phương Nam ; Tranh: Trí Đức.- Tái bản lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 24tr.: tranh vẽ; 19cm. (Mẫu giáo; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phương Nam; Trí Đức; ] DDC: 372.21 /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229094. Bé làm quen chữ số và toán: Mẫu giáo 4-5 tuổi/ Ngọc Thuý, Minh Nhật.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 31tr.: hình vẽ; 21cm. (Mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Minh Nhật; Ngọc Thuý; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229169. Bé làm quen chữ số và toán: Mẫu giáo 5-6 tuổi/ Ngọc Thuý, Minh Nhật.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 31tr.: hình vẽ; 21cm. (Mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Minh Nhật; Ngọc Thuý; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210854. Bé làm quen chữ viết: Mẫu giáo 5-6 tuổi. T.1/ Đặng Thị Phương Phi.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2005.- 32tr.: hình vẽ; 24cm. (Chữ viết; Mẫu giáo; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Phương Chi; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233846. Bé làm quen môi trường xung quanh: Sách dùng cho trẻ mẫu giáo từ 3 đến 4 tuổi/ Đặng Thị Phương Phi.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 25tr.: ảnh, hình vẽ; 24x17cm. (Môi trường; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Đặng Thị Phương Chi; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233871. Bé làm quen môi trường xung quanh: Sách dùng cho trẻ mẫu giáo từ 5 đến 6 tuổi/ Đặng Thị Phương Phi.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 28tr.: ảnh, hình vẽ; 24x17cm. (Môi trường; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Đặng Thị Phương Chi; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217510. Bé tập tô chữ: Soạn cho các bé mẫu giáo 4-5 tuổi theo chuẩn chữ viết lớp 1 của Bộ GD - ĐT/ Hà Giang b.s..- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2005.- 20tr.; 24cm. (Chữ cái; Mẫu giáo; Tập tô; ) [Vai trò: Hà Giang; ] DDC: 372.21 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212570. Bé tập vẽ: Mẫu giáo nhỡ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 32tr.: tranh vẽ; 27x19cm. (Hội họa; Mẫu giáo; ) DDC: 372.21 /Price: 6100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218578. Bé tập vẽ: Lớp mẫu giáo nhỡ 4-5 tuổi : Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Vụ Giáo dục Mầm non/ Đức Minh b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 32tr.: hình vẽ; 15x21cm. (Bài tập; Mẫu giáo; Tập vẽ; ) [Vai trò: Đức Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218671. Bé tập vẽ: Lớp mẫu giáo lớn 5-6 tuổi : Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Vụ Giáo dục Mầm non/ Đức Minh b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 32tr.: hình vẽ; 15x21cm. (Bài tập; Mẫu giáo; Tập vẽ; ) [Vai trò: Đức Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220029. Bé tập vẽ: Lớp mẫu giáo bé 3-4 tuổi/ Đức Minh biên dịch.- H.: Giáo dục, 2005.- 29tr.: hình vẽ; 15x21cm. (Mẫu giáo; Vẽ; ) [Vai trò: Đức Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |