971304. BÙI LÊ GÔN Ma sát học & vật liệu mới trong cơ khí/ Bùi Lê Gôn, Phạm Đình Sùng.- H.: Xây dựng, 2017.- 178tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786048220990 Tóm tắt: Giới thiệu về ma sát học và những biện pháp nâng cao tuổi thọ thiết bị. Chất lượng bề mặt và tiếp xúc của bề mặt ma sát, ma sát ngoài, mòn vật liệu, tính mòn khớp ma sát, lý thuyết bôi trơn ướt và vật liệu mới trong cơ khí như: Kim loại và hợp kim, vật liệu polymer, compozit, nano (Cơ khí; Ma sát; Vật liệu học; ) [Vai trò: Phạm Đình Sùng; ] DDC: 621.89 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370075. KOXTETXKI, B.I. Ma sát, bôi trơn và hao mòn trong máy móc/ B.I. Koxtetxki; Người dịch: Nguyễn Hữu Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 474tr; 19cm. Tóm tắt: Bản chất của các vấn đề ma sát, bôi trơn và hao mòn máy móc. Các qui luật chi phối quá trình ma sát, hao mòn và việc sử dụng các quy luật ấy vào sản xuất thực tiễn, chế tạo và sử dụng máy móc {Chế tạo máy; bôi trơn; hao mòn máy; ma sát; } |Chế tạo máy; bôi trơn; hao mòn máy; ma sát; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Dũng; ] DDC: 620.11223 /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348507. NGUYỄN ANH TUẤN Kỹ thuật ma sát và biện pháp nâng cao tuổi thọ thiết bị/ Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thêm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1990.- 195tr; 19cm. Tóm tắt: Đại cương về kỹ thuật ma sát, chất lượng bề mặt chi tiết máy và lý thuyết bôi trơn {Chế tạo máy; Kỹ thuật ma sát; lý thuyết bôi trơn; thiết bị; } |Chế tạo máy; Kỹ thuật ma sát; lý thuyết bôi trơn; thiết bị; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thêm; ] DDC: 621.89 /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147192. ĐINH VĂN CHIẾN Giáo trình ma sát, mòn, bôi trơn máy và thiết bị mỏ, dầu khí/ Đinh Văn Chiến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 197tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 6 Tóm tắt: Chất lượng và tiếp xúc bề mặt ma sát. Ma sát ngoài. Mòn vật liệu. Tính toán mòn khớp ma sát. Kỹ thuật bôi trơn. Bôi trơn tuỷ động. Bôi trơn khí. (Bôi trơn; Chế tạo máy; Dầu mỏ; Ma sát; Mỏ; ) DDC: 622.028 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563564. Quy trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước: QT.TL.C-1-75.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 39tr:Minh họa; 27cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn cho quy trình cấp thoát nước thuỷ lợi và sinh hoạt {Kgoa học; công trình; dẫn nước; kỹ thuật; ma sát; nông nghiệp; thuỷ lực; tính toán; đô thị; đường ống; } |Kgoa học; công trình; dẫn nước; kỹ thuật; ma sát; nông nghiệp; thuỷ lực; tính toán; đô thị; đường ống; | /Price: 1570c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
970243. LÊ XUÂN ANH Hệ động lực học với ma sát/ Lê Xuân Anh ; Lê Quang Minh biên dịch ; H.đ.: Đỗ Sanh, Nguyễn Thiện Phúc.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Ngành cơ khí) Thư mục: tr. 267-279 ISBN: 9786049501241 Tóm tắt: Những bài toán cơ bản về động lực học của hệ với ma sát. Trình bày hệ cơ học với một bậc tự do và bộ đôi lực ma sát, tính toán ma sát khô trong cơ khí, hệ có nhiều bậc tự do với một đôi lực ma sát giải pháp cho nghịch lý Painlevé, hệ có một số đôi lực ma sát định luật ma sát của Painlevé phương trình nhiễu động, với điểm tiếp xúc chịu biến dạng... (Ma sát; Động lực học; ) [Vai trò: Lê Quang Minh; Nguyễn Thiện Phúc; Đỗ Sanh; ] DDC: 621.89 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165882. NGUYỄN ANH TUẤN Ma sát học: Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học và kỹ sư các ngành Kỹ thuật/ Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 200tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 200 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết ma sát, chất lượng bề mặt và tiếp xúc của bề mặt ma sát, ma sát ngoài, mòn vật liệu và tính mòn khớp ma sát (Ma sát; ) [Vai trò: Phạm Văn Hùng; ] DDC: 621.801 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371222. Quy trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước QT.TL.C-1.75.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 39tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ lợi Tóm tắt: Những qui trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước: kênh và đường hầm đào trong đất thiên nhiên; đường dẫn nước có mặt bằng bêtông, bằng gỗ; Ông dẫn nước bằng thép hàn và đinh tán; Đường dẫn nước có lớp aó bằng đá... {Thuỷ lợi; qui trình; thuỷ lực; đường dẫn nước; } |Thuỷ lợi; qui trình; thuỷ lực; đường dẫn nước; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644379. NGUYỄN, DOÃN Ý Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn: (Tribology)/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 330 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Giáo trình gồm 5 phần giới thiệu về ngành học Tribology, ma sát, mòn, kỹ thuật bôi trơn, và bôi trơn khí... (Friction; Lubrication and lubricants; Mechanical wear; ) |Bôi trơn; Cơ khí; Ma sát học; | DDC: 531.1134 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736576. NGUYỄN, DOÃN Ý Giáo trình ma sát - Mòn - Bôi trơn: (Tribology)/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 330 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Giáo trình gồm 5 phần giới thiệu về ngành học Tribology, ma sát, mòn, kỹ thuật bôi trơn, và bôi trơn khí... (Friction; Lubrication and lubricants; Mechanical wear; ) |Bôi trơn; Cơ khí; Ma sát học; | DDC: 531.1134 /Price: 108000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732979. NGUYỄN, ANH TUẤN Ma sát học: (Giáo trình dành cho sinh viên, học viên cao học và kỹ sư các ngành kỹ thuật)/ Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng.- In lần thứ hai.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 199 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu gồm 4 chương: Chương 1/ Chất lượng bề mặt và tiếp xúc của bề mặt ma sát. Chương 2/ Ma sát ngoài. Chương 3/ Mòn vật liệu. Chương 3/ Mòn vật liệu. Chương 4/ Tính mòn lớp ma sát. (Rubbing; Ma sát; ) |Ma sát học; | [Vai trò: Phạm, Văn Hùng; ] DDC: 531.1134 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714017. NGUYỄN, ANH TUẤN Ma Sát học: Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học và kỹ sư các ngành kỹ thuật/ Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 200 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Lý thuyết ma sát, chất lượng bề mặt và tiếp xúc của bề mặt ma sát, ma sát ngoài, mòn vật liệu và tính mòn khớp ma sát (Rheology; ) |Cơ học; Ma sát; | [Vai trò: Phạm, Văn Hùng; ] DDC: 531.1134 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1715049. NGUYỄN, ANH TUẤN Ma sát học: Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học và kỹ sư các ngành kỹ thuật/ Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 200 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Ý nghĩa to lớn của kỹ thuật ma sát đối với nền kinh tế quốc dân là ở chỗ, phần lớn máy móc bị hỏng không phải do gãy mà do mòn và do dư hỏng bề mặt ma sát trong các mối liên kết động. Phục hồi máy móc phải tốn phí nhiều tiền của, vật tư, hàng chục vạn công nhân phải tham gia công việc này, hàng vạn máy công cụ được sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa. (Rheology; ) |Cơ học; Ma sát học; | [Vai trò: Phạm, Văn Hùng; ] DDC: 531.1134 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1762969. NGUYỄN ANH TUẤN Ma sát học/ Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2007.- 199 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật mới nhất trong việc làm giảm tối đa độ mòn ma sát trong kỹ thuật chế tạo máy. (Khoa học kỹ thuật; ) |Ma sát; Bôi trơn; | [Vai trò: Phạm Văn Hùng; ] DDC: 621.8 /Price: 35000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756381. NGUYỄN DOÃN Ý Giáo trình ma sát mòn bôi trơn tribology/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 318 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về ma sát, mòn, bôi trơn. |Lực ma sát; | DDC: 621.8 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1647783. PHẠM VĂN NGHỆ Ma sát và bôi trơn trong gia công áp lực/ Phạm Văn Nghệ, Nguyễn Như Huynh.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 207tr.; 27cm. |Bôi trơn; Gia công áp lực; Kỹ thuật; Ma sát; | [Vai trò: Nguyễn Như Huynh; ] /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1591014. KOXTETXKI (B.I) Ma sát bôi trơn và bào mòn trong máy móc/ B.I Koxtetxki.- H: Khoa học kỹ thuật, 1977.- 479tr; 19cm. {Kỹ thuật; máy; } |Kỹ thuật; máy; | [Vai trò: B.I Koxtetxki; Nguyễn Hữu Dũng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
831025. TRẦN HƯNG TRÀ Công nghệ hàn ma sát khuấy - Ứng dụng cho hợp kim nhôm: Sách chuyên khảo/ Trần Hưng Trà, Dương Đình Hảo.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2023.- 118 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 115-117 ISBN: 9786046726210 Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ hàn ma sát khuấy (FSW). Trình bày nguyên lý, bản chất và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hàn. Phân tích đặc tính của mối hàn giáp mí hợp kim nhôm AA6063, AA5083, AA7075; mối hàn chữ T giữa hợp kim nhôm AA7075 và AA5083, AA5083 và AA6061 (Hàn; Hợp kim nhôm; ) {Hàn ma sát khuấy; } |Hàn ma sát khuấy; | [Vai trò: Dương Đình Hảo; ] DDC: 671.529 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
832146. NGUYỄN ANH TUẤN Kỹ thuật ma sát/ Nguyễn Anh Tuấn ; Phạm Văn Hùng ch.b..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2023.- 183 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 182-183 ISBN: 9786044710211 Tóm tắt: Trình bày kiến thức về kỹ thuật ma sát bao gồm chất lượng và tiếp xúc của bề mặt ma sát, ma sát ngoài, mòn vật liệu, tính toán mòn cặp ma sát, tuổi thọ và độ tin cậy của cặp ma sát (Kĩ thuật; Ma sát; ) [Vai trò: Phạm Văn Hùng; ] DDC: 621.890711 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
858353. Một số kết quả nghiên cứu ma sát học trong máy công cụ: Sách chuyên khảo/ Phạm Văn Hùng (ch.b.), Bùi Tuấn Anh, Nguyễn Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Ngọc Huyền.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- 315 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786043169454 Tóm tắt: Đại cương về ma sát học và máy công cụ; ma sát trong máy công cụ; mòn trong máy công cụ; bôi trơn ướt ổ trục trong máy công cụ (Máy công cụ; ) {Ma sát học; } |Ma sát học; | [Vai trò: Bùi Tuấn Anh; Nguyễn Thuỳ Dương; Nguyễn Thị Ngọc Huyền; Phạm Văn Hùng; ] DDC: 621.902 /Price: 235000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |