1643882. NGUYỄN, HOÀNG NGHỊ Cơ sở từ học và các vật liệu từ tiên tiến: Introduction to magnetism and advanced magnetic materials/ Nguyễn Hoàng Nghị.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 428 tr.; 24 cm. (Magnetic management; Magnetism; Từ học; Vật liệu từ; ) |Từ học; Vật liệu từ; | DDC: 538 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663994. BUSCHOW, K. H. J. Handbook of magnetic materials. Volume 15/ K. H. J. Buschow.- Amsterdam: Elsevier, 2003.- 659 p.; 24 cm. ISBN: 044414597 (Ferromagnetic materials; ) |Chất sắt; Tính từ sắt; Handbooks, manuals, etc.; | DDC: 538.44 /Price: 289.10 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
922955. ĐẶNG LÊ MINH Vật liệu từ mềm= The soft magnetic materials/ Đặng Lê Minh, Nguyễn Thị Thuỷ.- Huế: Đại học Huế, 2019.- 171tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 169-170. - Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786049742071 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm vi mô nguồn gốc từ tính của vật chất, các tương tác cơ bản trong vật liệu từ, các đặc trưng từ cơ bản của vật liệu từ mềm, vật liệu từ mềm có từ độ bão hoà cao sắt tinh khiết và hợp kim Fe-Co, vật liệu từ mềm sử dụng ở tần số 50 Hz có tổn hao năng lượng thấp, hợp kim Fe-Si, vật liệu từ mềm có độ từ thấm cực đại... (Vật liệu kĩ thuật; Vật liệu từ mềm; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuỷ; ] DDC: 620.11297 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070778. NGUYỄN HOÀNG NGHỊ Cơ sở từ học và các vật liệu từ tiên tiến= Introduction to magnetism and advanced magnetic materials/ Nguyễn Hoàng Nghị.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 428tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 416-417. - Thư mục: tr. 418-423 Tóm tắt: Trình bày cơ sở từ học, các cơ chế vật lý trong vật liệu từ, bản chất và ý nghĩa vật lý của các hiện tượng từ. Giới thiệu các chủng loại vật liệu từ tính đang được sử dụng trong công nghiệp gồm cả các vật liệu từ kinh điển quan trọng như thép kỹ thuật điện, feric và alnico các loại cũng như các vật liệu từ hiện đại như vật liệu từ vô định hình và nano tinh thể, nam châm đất hiếm SmCo và NdFeB... (Từ học; Vật liệu từ; Vật lí; ) DDC: 538 /Price: 116000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |