Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3 tài liệu với từ khoá Mangrove ecology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712991. TRƯƠNG, THỊ NGA
    Giáo trình sinh thái rừng ngập mặn: Mangrove ecology/ Trương Thị Nga.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 109 tr.; 27 cm.- (Tủ sách Đại học Cần Thơ)
    Tóm tắt: Giáo trình đề cập tầm quan trọng của rừng ngập mặn, các điều kiện phát triển và đặc điểm sinh thái.
(Environmental protection; Forest Ecology; ) |Rừng ngập mặn; Sinh thái học rừng; |
DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736287. SAENGER, PETER
    Mangrove ecology, silviculture and conservation/ By Peter Saenger.- Dordrecht: Kluwer Academic Publishers, 2002.- x, 360 p.: ill.; 25 cm.- (Includes bibliographical references (p. [303]-350))
    ISBN: 1402006861
    Tóm tắt: Mangroves are a fascinating group of plants that occur on tropical and subtropical shorelines of all continents, where they are exposed to saltwater inundation, low oxygen levels around their roots, high light and temperature conditions, and periodic tropical storms. Despite these harsh conditions, mangroves may form luxuriant forests which are of significant economic and environmental value throughout the world -- they provide coastal protection and underpin fisheries and forestry operations, as well as a range of other human activities. This book provides an up-to-date account of mangrove plants from around the world, together with silvicultural and restoration techniques, and the management requirements of these communities to ensure their sustainability and conservation. All aspects of mangroves and their conservation are critically re-examined. Those activities which threaten their ongoing survival are identified and suggestions are offered to minimise their effects on these significant plant communities.
(Mangrove conservation; Mangrove ecology; Mangrove forests; ) |Cây đước; Rừng sinh thái; Management; |
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739276. Inventory of coastal land use systems in the Mekong Delta, Vietnam: Applying remote sensing in mangrove ecology and aquaculture/ WAU, CTU.- Wageningen: Wageningen Agricultural University, 1996.- 130 p.; 30 cm.
    WAU: Wageningen Agricultural University; CTU: Cần Thơ University
    Tóm tắt: This report is written for the project MHO-8 IMCR (Integrated Management of Coastal Resources in the Mekong Delta, Vietnam). This project is a cooperation of WAU, The Netherlands and CTU, Vietnam. The Mekong Delta is the most productive agricultural area of Vietnam. At the moment some problems are threatening this area and so the income of many farmers, the food security and agriculture based export earnings. These problems are particularly severe in the coastal zone, characterised by shortage of fresh water, salt water intrusion, acid sulpahte soil, decreasing shrimp yields and low prices for rice.
(Soil acidity; Soil science; ) |Khoa học đất; Đất phèn; Đồng bằng sông Cửu Long; |
DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.