Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Manpower

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714049. SORGE, ARNDT
    Comparative factory organisation: an Anglo-German comparison of manufacturing, management, and manpower/ Arndt Sorge and Malcolm Warner..- Aldershot, Hants, England: Gower, 1986.- viii, 229 p.; 23 cm.
    Includes indexes.
(Labor supply; Labor supply; Personnel management; Personnel management; ) |Kinh tế lao động; Nguồn nhân lực; Effect of technological innovations on; Effect of technological innovations on; Germany (west); Great britain.; Germany (west); Great britain.; | [Vai trò: Malcolm Warner.; ]
DDC: 331.0941 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738872. The Expertise of Korean manpower.- Seoul, Korea: Ministry of Labor, 1983.- 95 p.: col. ill.; 29 cm.
    Tóm tắt: Contents: Winning skills; national development and skilled manpower; developing skilled manpower through vocational training; a bright future for Korean skills
(Labor supply; Cung ứng lao động; ) |Kinh tế lao động; Skilled labor; Lao động lành nghề; Korea (South); Nam Triều Tiên; |
DDC: 331.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712986. MURAKUSHI, NISABURO
    The transfer of coal-mining technology for Japan to Manchuria and manpower problems, focusing on the development of the Fushun Coal Mines/ Nisaburo Murakushi.- Tokyo: United Nations University, 1981.- 92 p.; 28 cm..
    ISBN: 9280802259
(Coal trade; Fushun (liaoning sheng, china); ) |Cải tiến kỹ thuật trong thương mại; Technological innovations; Fushun (Liaoning Sheng); History; China; |
DDC: 338.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705976. Growth, structural change and manpower policy : the challenge of the 1980s : first item on the agenda: Report of the Director-General/ International Labour Office..- Geneva: International Labour Off., 1979.- iv, 139 p.; 24 cm.
    ISBN: 921021513
(Manpower policy; Unemployment; Labor supply; ) |Thị trường lao động; Europe; |
DDC: 331.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704389. ZIDERMAN, ADRIAN
    Manpower training: Theory and policy/ Adrian Ziderman.- London: Macmillan Press, 1978.- 90 p.; 19 cm.
    ISBN: 0333174356
(Employees; ) |Lương bổng; Training of; Great Britain; |
DDC: 331.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712436. Economic development and military technical manpower of Korea.- Korea: labor Education and research Institute, 1976.- 385 p.; 25 cm.
(Manpower policy; Occupational training; Soldiers; Technical education; ) |Huấn luyện quân sự; Education, non-military; Korea; Korea; Korea; Korea; |
DDC: 355.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704502. HUGHES, JOHN
    Industrial restructuring: Some manpower aspects/ John Hughes.- London: National Economic Development Office, 1976.- 62 p.; 21 cm.
    ISBN: 0729200175
(Industrial organization; Machinery in the workplace; ) |Kinh tế lao động; |
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659470. Manpower aspects of establishing chemical industries in developing countries.- Geneva: International Labour Office, 1976.- 126 p.; 24 cm.- (Chemical Industries Committee)
    ISBN: 9221013367
(Chemical industries; ) |Công nghiệp hoá học; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713277. Income distribution, employment and economic development in Southeast and East Asia: papers and proceedings of the Seminar sponsored jointly by the Japan Economic Research Center and the Council for Asian Manpower Studies, December 16-20, 1974: (with contribution from the ILO World Employment Programme); Vol.1.- Tokyo: Japan Economic Research Center, 1975.- p. 1-398; 27 cm.
(Employment; Income distribution; ) |Kinh tế vĩ mô; Asia, southeastern; Asia, southeastern; |
DDC: 339.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713279. Income distribution, employment and economic development in Southeast and East Asia: papers and proceedings of the Seminar sponsored jointly by the Japan Economic Research Center and the Council for Asian Manpower Studies, December 16-20, 1974: (with contribution from the ILO World Employment Programme); Vol.2.- Tokyo: Japan Economic Research Center, 1975.- p. 390-791; 27 cm.
(Employment; Income distribution; ) |Kinh tế vĩ mô; Asia, southeastern; Asia, southeastern; |
DDC: 339.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716006. The forecasting of manpower requirements in the iron and steel industry and its significance for the recruitment and vocational training of the industry's labour force.- Geneva: International labour Office, 1975.- 62 p.; 21 cm.
(Employment forecasting; Iron and steel workers; Manpower planning; ) |Công nghiệp thép; |
DDC: 331.7669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707846. Training policies for computer manpower and users/ Organistion for Economic Co-operation and Development.- France: Organistion for Economic Co-operation and Development, 1975.- 170 p.; 24 cm.- (DECO Informatics studies)
(Electronic data processing; ) |Điện tử; |
DDC: 001.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057137. Kỷ yếu hội thảo khoa học "Đào tạo nhân lực trong giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế"= Manpower training in the course of economic development and international integration/ Nguyễn Minh Đường, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Bá Ngọc... ; Ch.b.: Trần Thị Thái Hà, Trần Văn Hùng.- H.: Thế giới, 2013.- 503tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. Trung tâm Phân tích và Dự báo nhu cầu Đào tạo Nhân lực
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài nghiên cứu về nhu cầu, vấn đề đào tạo, các giải pháp, chính sách và dự báo, quy hoạch phát triển nhân lực có trình độ đáp ứng giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế
(Hội nhập; Nguồn nhân lực; Phát triển kinh tế; Đào tạo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Minh Ngọc; Phạm Văn Sơn; Trần Anh Tuấn; Trần Thị Thái Hà; Trần Văn Hùng; Đặng Bá Lãm; ]
DDC: 331.1109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218498. 曾仕强
    人力自动化= Manpower automation/ 曾仕强, 刘君政.- 合肥: 安徽人民, 2000.- 20, 176 页; 21 cm.- (人力资源管理丛书)
    中国台湾 "国家出版社" 授权出版
    ISBN: 7212016950
    Tóm tắt: Trình bày lí luận về quản lí nguồn nhân lực của Trung Quốc, kết hợp giữa tư tưởng của nho gia, đạo gia và tư tưởng của phương Tây; lí luận và phương pháp "tự động hoá nhân lực"; khái niệm mới về quản lí nhân lực của Trung Quốc
(Quản lí nhân lực; Quản trị doanh nghiệp; ) [Vai trò: 刘君政; ]
DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396131. Manpower policy in Australia: A Report to the Organization for Economic Cooperation and Development/ Department of Labour and Immigration.- Canberra: Australian Goverment Publishing Serrice, 1975.- 114tr; 25cm.
    Tóm tắt: Nhân lực và sự sử dụng nguồn nhân lực của các tổ chức xã hội và chính phủ Uc. Tiềm năng nhân công, sự sắp xếp tổ chức quản lý đối với nguồn lao động; Các khuynh hướng trong thị trường lao động; Sự đánh giá những đòi hỏi của nhân lực và đào tạo lao động. Thực tế sử dụng nguồn lao động trong phát triển kinh tế - xã hội Uc
{Lao động; Uc; } |Lao động; Uc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397426. GITLOW, ABRAHAM L.
    Labor and manpower economics/ A.L. Gitlow.- 3rd ed.- Illinois: Richard D. Irwin, 1971.- xiv,555tr; 23cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những vấn đề về kinh tế lao động và nhân sự như: Công nghiệp hoá và tổ chức công đoàn; đặc trưng tổ chức công đoàn ở Mỹ; Lao động trên thế giới; Những vấn đề lương, thất nghiệp, việc làm, bãi công
{Kinh tế lao động; nhân lực; } |Kinh tế lao động; nhân lực; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397275. ORLEANS, LEO A.
    Professional manpower and education in communist China/ L.A. Orleans.- Washington: Natinal science foundation, 1961.- 260tr; 22cm.
    Tóm tắt: Trung Quốc: các chính sách và các vấn đề về giáo dục, giáo dục trung học, phổ thông cơ sở, cao học, khoa học, kỹ thuật, dân số và nhân lực lao động
{Trung Quốc; giáo dục; } |Trung Quốc; giáo dục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.