1509325. REYNOLDS, PAUL R. A professional guide to marketing manuscripts/ Paul R. Reynolds.- America: [S.n], 1968.- 170p.; 21cm.. {Kinh tế; bản thảo; hướng dẫn; tiếp thị; } |Kinh tế; bản thảo; hướng dẫn; tiếp thị; | [Vai trò: Reynolds, Paul R.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1508960. Czechoslovakian miniatures: From romanesque and gothic manuscripts/ Introduction by Jan Kve`t.- New York: Mentor - unesco art books, 1964.- 28 p.; 17 cm. {Czech; Painting; } |Czech; Painting; | [Vai trò: Kve`t, Jan; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
934961. CHUNG MINH Korean treasures: Rare books, manuscripts and artefacts in the Bodleian Libraries and Museums of Oxford University. Vol.2/ Minh Chung.- Oxford: Bodleian Library, 2019.- 170 p.: ill.; 26 cm. Bibliogr.: p. 165-167. - Ind.: p. 168-169 ISBN: 9781851245260 (Thư mục; Tiếng Hàn Quốc; Tài liệu quí hiếm; ) DDC: 011.2957 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951796. Tales of the Malay world: Manuscripts and early books.- Singapore: National Library Board Singapore, 2018.- 159 p.: phot.; 24x25 cm. Bibliogr.: p. 152-157. - Ind.: p. 158-159 ISBN: 9789811183973 (Bản thảo; Chữ viết; Tiếng Malaixia; ) DDC: 499.28 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
957683. АНИСИМОВА, ТАТЬЯНА ВЛАДИМИРОВНА Каталог славяно-русских рукописных книг из собрания Е. Е. Егорова= Catalogue of slavic-russian manuscripts from the collection of E. E. Egorov. Том 1: No. 1-100/ Т. В. Анисимова.- 2-е изд., доп..- М.: Пашков дом, 2018.- 373 с.: фото; 23 см. Библиогр.: с. 365-373 (Tâm lí học; ) DDC: 016.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
980065. АНИСИМОВА, ТАТЬЯНА ВЛАДИМИРОВНА Каталог славяно-русских рукописных книг из собрания Е. Е. Егорова= Catalogue of slavic-russian manuscripts from the collection of E. E. Egorov. T.2: № 101-200 / ред.: Ю. С. Белянкина/ Т. В. Анисимова.- М.: Пашков дом, 2017.- 333 с.: илл.; 22 см.- (Коллекции Российской государственной библиотеки (РГБ)) Во главе названия: Российская государственная библиотека, Центр по исследованию проблем развития библиотек в информационном обществе Библиогр.: с. 249-333 ISBN: 9785751007409 (Bản thảo; Bộ sưu tập; ) [Nga; ] DDC: 015.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
980066. АНИСИМОВА, ТАТЬЯНА ВЛАДИМИРОВНА Каталог славяно-русских рукописных книг из собрания Е. Е. Егорова= Catalogue of slavic-russian manuscripts from the collection of E. E. Egorov. T.3: № 201-300 / ред.: Ю. С. Белянкина/ Т. В. Анисимова.- М.: Пашков дом, 2017.- 490 с.: илл.; 22 см.- (Коллекции Российской государственной библиотеки (РГБ)) Во главе названия: Российская государственная библиотека, Центр по исследованию проблем развития библиотек в информационном обществе Библиогр.: с. 306-490 ISBN: 9785751008253 (Bản thảo; Bộ sưu tập; ) [Nga; ] DDC: 015.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072041. The legacy of Malay manuscripts.- Kuala Lumpur: Perpustakaan Negara Malaysia, 2012.- 277 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr.: p. 259-272 ISBN: 9789679312430 (Bản viết tay; Sách quí hiếm; Sưu tập; Tiếng Malaixia; ) DDC: 016.090 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073823. Синайский кодекс и памятники древней христианской письменности: традиции и инновации в современных исследованиях= Codex Sinaiticus and old manuscripts of early christian writing: Traditions and innovations in modern research : Труды Международной научной конференции "Синайский кодекс. Рукопись в современном информационном пространстве", Санкт-Петербург, 12-13 ноября 2009 года : (Пятые Загребинские чтения)/ К. А. Вах, К. А. Vakh, Z. M. Dogan... ; Сост.: Е. В. Крушельницкая, Ж. Л. Левшина.- Санкт-Петербург: Российская нац. б-ка, 2012.- 260 с.: илл.; 23 см. Во главе названия: Российская нац. б-ка Библиогр.: с. 256-260 ISBN: 9785819204283 (Bản viết tay; Đạo Cơ đốc; ) [Vai trò: Dogan, Z. M.; Scharsky, A.; Seige, L.; Vakh, К. А.; Крушельницкая, Е. В.; Вах, К. А.; Левшина, Ж. Л.; ] DDC: 252 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120989. Early printed books as material objects: Proceedings of the conference organized by the IFLA rare books and manuscripts section Munich, 19-21 august 2009/ Ed.: Bettina Wagner, Marcia Reed.- Netherland: IFLA pub., 2010.- xii, 367 p.: phot.; 24 cm.- (IFLA publication) App.: p. 331-367 ISBN: 9783110253245 (Bản thảo; Sách; ) {Sách quí hiếm; } |Sách quí hiếm; | [Vai trò: Reed, Marcia; Wagner, Bettina; ] DDC: 002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1141165. 고문서해제= An annotated bibliography of the manuscripts in the National Library of Korea. 제 6 보: 호적류(戶籍類) 1/ 국립중앙도서관 도서관연구소.- 서울: 국립중앙도서관 도서관연구소, 2009.- 355 p.: 삽화; 31 cm. 권말부록: 목록 ; 용어설명 ISBN: 9788973834372 (Bản thảo; Thư mục chú giải; Thư mục quốc gia; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 015.5195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143650. Bảo quản và chăm sóc hiện vật văn bản= Care and handing of manuscripts.- H.: Thế giới, 2008.- 44tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Sổ tay Hướng dẫn bảo vệ di sản văn hoá ; T.2) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những nguyên tắc bảo quản và bảo tồn hiện vật văn bản và sách quí hiếm của tư nhân và nhà nước. (Bảo quản; Sách quí hiếm; Tài liệu; ) DDC: 025.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1168559. THÀNH PHẦN Danh mục thư tịch Chăm ở Việt Nam= The catalogue of Cham manuscripts in Vietnam = Tapuk akhr Cam di Biétnam/ Thành Phần.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 517tr., 4tr. ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 444-445. - Phụ lục: tr. 446-516 Tóm tắt: Giới thiệu 100 tập văn bản danh mục thư tịch Chăm ở Việt Nam về các vấn đề liên quan đến nghi lễ, bói toán, ma thuật, thiên văn, y học, lịch sử, lịch pháp học... (Danh mục; Dân tộc học; Thư tịch; ) [Dân tộc Chăm; Việt Nam; ] DDC: 016.305899 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275855. AGRAWAL. O.P. Conservation of books, manuscripts and paper documents/ O.P. Agrawal, M. Barkeshli.- Lucknow: Idian council of conserv. inst., 1997.- 312tr: ảnh minh hoạ; 25cm. T.m. cuối chính văn .- Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử và bản chất của nguyên liệu giấy viết; Miêu tả những phương pháp và nguyên tắc bảo quản như bảo quản tài liệu và những văn bản phác thảo bị hư hỏng bởi nước; Nghiên cứu một vài phương pháp phục hồi tài liệu văn bản bị hư hỏng nặng {Bảo quản; bản thảo; sách; tài liệu; } |Bảo quản; bản thảo; sách; tài liệu; | [Vai trò: Barkeshli, Mandana; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335320. WILSON, ELIZABETH B. Bibles and bestiaries: A guide to illuminated manuscripts/ Elizabeth B. Wilson.- New York: Farras, Straus and Giroux, 1994.- 64tr; 23x23cm.- (The pierpont Morgan Library) Tóm tắt: Sách dẫn để đọc và nghiên cứu các bản chép tay có minh hoạ được sáng tác từ thời Trung cổ mô tả những nét sinh hoạt, những câu chuyện huyền thoại về đạo thiên chúa dưới dạng kinh thánh {Kinh thánh; Trung cổ; bản chép tay; truyện huyền thoại; tôn giáo; } |Kinh thánh; Trung cổ; bản chép tay; truyện huyền thoại; tôn giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335296. RIJK, L.M. DE Nicholas of Autrecout: his correspondence with Master Giles and Bernard of Arezzo: A critical ed. from the two Parisian manuscripts with an introd., English translation, explanatory notes and indexes/ L.M. de Rijk.- Leidon: E.J. Brill, 1994.- 241tr; 24cm.- (Studien und texte zur geistesgeschichte des mittelalters. Bdi. 42) Thư mục cuối chính văn .- Bảng tra Tóm tắt: Các thư từ bằng tiếng Latinh của Nicholas of Autrecourt, nhà triết học theo chủ nghĩa hoài nghi, trao đổi với Master Giles và Bernard of Arezzo kèm theo bản dịch tiếng Anh {Nicolaus, de Autricuria (1300-1350); Pháp; Triết học; lịch sử trung đại; triết gia; } |Nicolaus, de Autricuria (1300-1350); Pháp; Triết học; lịch sử trung đại; triết gia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343963. AGRAWALL, O.P. Conservation of manuscripts and documents: Problems and prospects/ ed. O. P. Agrawall.- Lucknow: Intach India conservation Institute, 1992.- 109tr; 27cm. thư mục trong c.v Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về các vấn đề bảo quản tài liệu viết tay và các tài liệu lưu trữ; Các vấn đề bảo quản tài liệu viết tay ở các thư viện ấn Độ, thu thập và bảp quản các bản viết tay, các tài liệu lưu trữ ở Bharat Kala Bhavan, Haryana, vùng Vidarbha {Thư viện; bảo quản; tài liệu; ấn Độ; } |Thư viện; bảo quản; tài liệu; ấn Độ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361082. BROZEK, JOSEF J.E. Purkyne and psychology: With a focus on unpublished manuscripts/ Josef Brozek, Jirí Hoskovec.- Praha: Academia, 1987.- 137tr; 22cm. Nội dung viết bằng tiếng Đức, Anh, Pháp, Tiệp. Thư mục sau lời nói đầu Tóm tắt: Những nét chính về sự nghiệp của nhà tâm lý học người Tiệp J.E. Purkyne (1787-1869). Một tập hợp các bản thảo của ông, chính là các bài giảng về tâm lý học (tâm lý học kinh nghiệm và tâm sinh lý) ở trường đại học thuộc Bratislava và Prague. Các bản chính được viết bằng tiếng Đức, phần còn lại bằng tiếng Pháp, Tiệp. Một số đoạn tiếng Tiệp được dịch ra tiếng Anh {(1787-1869); Bài giảng; Purkyne, J. E.; Tâm lý học; } |(1787-1869); Bài giảng; Purkyne, J. E.; Tâm lý học; | [Vai trò: Hoskovec, Jirí; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396293. Memoirs of General Artemio Ricarte: (Selected and edited from manuscripts in the watson collection)/ With a Preface by Alejandro R. Roces and an Introduction by Armando J. Malay.- Manila: Ed. National Heroes Commission, 1963.- 228tr; 25cm. Phụ lục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |