924965. Sắp xếp ý tưởng với sơ đồ tư duy= Organisez vos idées avec le mind mapping/ Jean-Luc Deladrière, Frédéric Le Bihan, Pierre Mongin, Denis Rebaud ; Trần Chánh Nguyên dịch ; Minh hoạ: Cathy Kilian.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 227tr.: hình vẽ; 22cm. Thư mục: tr. 225-227 ISBN: 9786045888810 Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng sơ đồ tư duy để diễn đạt các ý tưởng sáng tạo: thiết kế và lập sơ đồ tư duy, chọn lựa và đạt mục tiêu, đưa ra những quyết định đúng đắn, quản lý công việc hàng ngày, ghi chú hiệu quả, để các buổi họp đạt hiệu quả tối đa, quản lý các dự án, lập sơ đồ tư duy bằng máy vi tính, phương pháp sơ đồ tư duy (Tâm lí học; Tư duy; Ý tưởng; ) {Sơ đồ tư duy; } |Sơ đồ tư duy; | [Vai trò: Bihan, Frédéric Le; Deladrière, Jean-Luc; Kilian, Cathy; Mongin, Pierre; Rebaud, Denis; Trần Chánh Nguyên; ] DDC: 153.4 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310372. FERGUSON, SUSAN J. Mapping the social landscape: Readings in sociology/ Susan J. Ferguson.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- XVII, 667p.; 24cm. ISBN: 0072555238 Tóm tắt: Nghiên cứu về vấn đề xã hội dành cho sinh viên học ngành xã hội học như: văn hoá, xã hội, cấu trúc các nhóm và cấu trúc xã hội, kiểm soát những hiện tượng sai trái tội lỗi, sự bất bình đẳng trong xã hội, các thể chế xã hội.. (Giáo trình; Thể chế xã hội; Xã hội học; ) DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637517. KIM, ANNETTE MIAE Sidewalk city: Remapping public space in Ho Chi Minh City/ Annette Miae Kim.- Chicago, Ill.: University of Chicago Press, 2015.- ix, 252 p.: illustrations (some color), ma; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780226119366(ebook) Tóm tắt: With Sidewalk City, Annette Miae Kim provides the first multidisciplinary case study of sidewalks in a distinctive geographical area. She focuses on Ho Chi Minh City, Vietnam, a rapidly growing and evolving city that throughout its history, her multicultural residents have built up alternative legitimacies and norms about how the sidewalk should be used. Based on fieldwork over 15 years, Kim developed methods of spatial ethnography to overcome habitual seeing, and recorded both the spatial patterns and the social relations of how the city’s vibrant sidewalk life is practiced. (Public spaces; Sidewalks; Không gian công cộng; Vỉa hè; ) |Không gian công cộng; Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam; Vỉa hè; Vietnam; Ho Chi Minh City; Vietnam; Ho Chi Minh City; Việt Nam; Thành phố Hồ Chí Minh; Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam; | DDC: 388.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638522. DELADRIÈRE, JEAN-LUC Sắp xếp ý tưởng với sơ đồ tư duy: Organisez vos idées avecle mind mapping/ Jean-Luc Deladrière, ...[et al.] ; Trần Chánh Nguyên dịch.- Tái bản lần 2.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013.- 227 tr.; 22 cm.- (Tủ sách giúp bạn làm việc hiệu quả) Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng sơ đồ tư duy để diễn đạt các ý tưởng sáng tạo: thiết kế và lập sơ đồ tư duy, chọn lựa và đạt mục tiêu, đưa ra những quyết định đúng đắn, quản lý công việc hàng ngày... (Thinking; Tư duy; ) |Tâm lý học; | [Vai trò: Trần, Chánh Nguyên; ] DDC: 153.4 /Price: 186000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738319. Isoscapes: Understanding movement, pattern, and process on earth through isotope mapping/ Jason B. West ... [et al.] editors.- New York: Springers, 2010.- xxiv, 487 p.: ill. (some col.), maps (some c; 25 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780198792819 Tóm tắt: The book starts by introducing the laws of thermodynamics, and then uses these laws to derive the equations relevant to the student in dealing with chemical equilibria (including the binding of small molecules to proteins), properties of solutions, acids and bases, and oxidation-reduction processes (Isotopes; Stable isotopes; Đồng vị ổn định; Đồng vị phóng xạ; ) |Vật lý hạt nhân; | [Vai trò: West, Jason B.; ] DDC: 541.388 /Price: 2452500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722523. A mapping exercise: Poverty reduction programmes and policies in Vietnam/ United Nations Development Programme in Vietnam (UNDP) ; Richad Jones ... [et al.].- Ha Noi: United Nations Development Programme, 2009.- 100 p.; 27 cm. Tóm tắt: Báo cáo do một số chuyên gia tư vấn thực hiện, trong đó Richrd Jones làm trưởng nhóm với sự hộ trợ của UNDP. Nghiên cứu hỗ trợ cho hoạt động của UB Các vấn đề xã hội của Quốc hội trong việc khảo sát một cách tổng quan các chính sách và dự án giảm nghèo của chính phủ. Báo cáo nghiên cứu này gồm ba phần. Trong phần thứ nhất, nhóm nghiên cứu "tổng kết" sơ bộ về các chính sách và dự án hiện tại của Chính phủ trong lĩnh vực giảm nghèo. Khâu tổng kết này liệt kê các chính sách của Chính phủ để xây dựng một cơ sở dữ liệu về các chính sách và dự án giảm nghèo của Việt Nam từ lúc thiết kế và sau đó so sánh với các kết quả báo cáo khi thực hiện. Trong khâu tổng kết, dữ liệu về các hợp phần của các chương trình giảm nghèo, các cơ quan giám sát chương trình, sự phối hợp giữa các cơ quan thực hiện và các hợp phần đã được thu thập, cũng như so sánh các đầu ra dự tính với các đầu ra đã được báo cáo. Nhóm nghiên cứu cũng đã so sánh ngân sách báo cáo hàng năm với phần đã giải ngân để có được bức tranh về tình hình chi tiêu trên thực tế cho giảm nghèo. Điều này là rất khó khăn vì ngoài các chương trình giảm nghèo quy mô lớn như Chương trình 135 giai đoạn II (CT135-II) và Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, tình hình báo cáo về chi tiêu của từng dự án giảm nghèo còn rất yếu với rất ít thông tin có sẵn. Phần hai của nghiên cứu xem xét nhiều về mức phù hợp tối ưu của các hỗ trợ được cung cấp thông qua các chính sách và các giải pháp; Những chồng chéo có thể xảy ra và khả năng phối hợp giữa các chính sách và biện pháp giảm nghèo mục tiêu cũng như giữa chúng với các chính sách "trong hệ thống thường xuyên" khác của quốc gia; Mức độ phối hợp giữa các chính sách và dự án giảm nghèo với các chính sách vĩ mô quan trọng hiện hành. Cuối cùng báo cáo sẽ đưa ra một số khuyên nghị trên cơ sở những phát hiện trong các phân tích và báo cáo từ các chuyến khảo sát tại cấp tỉnh này. (Income distribution; Poverty; Social integration; Hòa nhập xã hội; Phân phối lợi tức; ) |Giảm nghèo; Nghèo; Phân phối thu nhập; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.5709597 /Price: 2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671158. Rà soát tổng quanCác chương trình dự án giảm nghèo ở Việt Nam = A mapping exercise : Poverty reduction programmes and policies in Vietnam/ Chương trình phát triển Liên hợp quốc tại Việt Nam (UNDP) ; Richard Jones ... [et al.].- Hà Nội: United Nations Development Programme (UNDP), 2009.- 96 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Báo cáo do một số chuyên gia tư vấn thực hiện, trong đó Richrd Jones làm trưởng nhóm với sự hộ trợ của UNDP. Nghiên cứu hỗ trợ cho hoạt động của UB Các vấn đề xã hội của Quốc hội trong việc khảo sát một cách tổng quan các chính sách và dự án giảm nghèo của chính phủ. Báo cáo nghiên cứu này gồm ba phần. Trong phần thứ nhất, nhóm nghiên cứu "tổng kết" sơ bộ về các chính sách và dự án hiện tại của Chính phủ trong lĩnh vực giảm nghèo. Khâu tổng kết này liệt kê các chính sách của Chính phủ để xây dựng một cơ sở dữ liệu về các chính sách và dự án giảm nghèo của Việt Nam từ lúc thiết kế và sau đó so sánh với các kết quả báo cáo khi thực hiện. Trong khâu tổng kết, dữ liệu về các hợp phần của các chương trình giảm nghèo, các cơ quan giám sát chương trình, sự phối hợp giữa các cơ quan thực hiện và các hợp phần đã được thu thập, cũng như so sánh các đầu ra dự tính với các đầu ra đã được báo cáo. Nhóm nghiên cứu cũng đã so sánh ngân sách báo cáo hàng năm với phần đã giải ngân để có được bức tranh về tình hình chi tiêu trên thực tế cho giảm nghèo. Điều này là rất khó khăn vì ngoài các chương trình giảm nghèo quy mô lớn như Chương trình 135 giai đoạn II (CT135-II) và Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, tình hình báo cáo về chi tiêu của từng dự án giảm nghèo còn rất yếu với rất ít thông tin có sẵn. Phần hai của nghiên cứu xem xét nhiều về mức phù hợp tối ưu của các hỗ trợ được cung cấp thông qua các chính sách và các giải pháp; Những chồng chéo có thể xảy ra và khả năng phối hợp giữa các chính sách và biện pháp giảm nghèo mục tiêu cũng như giữa chúng với các chính sách "trong hệ thống thường xuyên" khác của quốc gia; Mức độ phối hợp giữa các chính sách và dự án giảm nghèo với các chính sách vĩ mô quan trọng hiện hành. Cuối cùng báo cáo sẽ đưa ra một số khuyên nghị trên cơ sở những phát hiện trong các phân tích và báo cáo từ các chuyến khảo sát tại cấp tỉnh này. (Income distribution; Poverty; Social integration; Hòa nhập xã hội; Phân phối lợi tức; ) |Giảm nghèo; Nghèo; Phân phối thu nhập; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.5709597 /Price: 1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719550. SCHAUM’S OUTLINES OF COMPLEX VARIABLES : WITH AN INTRODUCTION TO CONFORNAL MAPPING AND ITS APPLICATI Schaum’s outlines of Complex variables: With an introduction to confornal mapping and its applications/ Murray R. Spiegel ... [ et al. ].- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2009.- ix, 374 p.: ill.; 28 cm. ISBN: 9780071615693 Tóm tắt: This book is designed for use as a supplement to all current standards texts or as a textbook for a forma course on complex variable theory and applications. It should also be of considerable value to those taking courses in mathematics, physics, aerodynamics, elasticity, and many other fields of science and engineering. (Functions of complex variables.; Functions of several complex variables.; Hàm nhiều biến; Hàm số của biến số tạp; ) |Hàm nhiều biến; Toán hàm số; | [Vai trò: Spiegel, Murray R.; ] DDC: 515.922 /Price: 329000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727048. Standardizing land cover mapping for tsetse and trypanosomiasis decision making/ Food and Agriculture Organization of the United Nations ; Guiliano Cecchi...[ et al.].- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- ix, 93 p.: ill.; 25 cm.- (PAAT technical and scientific series) ISBN: 9789251060148 Tóm tắt: The designations employed and the presentation of material in this information product do not imply the expression of any opinion whatsoever on the part of the Food and Agriculture Organization of the united nations(FAO) concerning the legal or development status of any country, territory, city or area or of its authorities, or concerning the delimitation of its frontiers or boundaries. (Geographic information systems; Trypanosomiasis; Medical geography; Hệ thống thông tin địa lý; Động vật ký sinh; ) |Y tế; Động vật ký sinh; Africa; Africa; Châu Phi; Châu Phi; | DDC: 614.420285 /Price: 42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732118. RENAULT, DANIEL Modernizing irrigation management: the MASSCOTE approach--Mapping System and Services for Canal Operation Techniques/ Daniel Renault, Thierry Facon, Robina Wahaj..- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xxv, 207 p.: ill. (some col.); 30 cm.- (FAO irrigation and drainage paper) ISBN: 9789251057162 (Irrigation canals and flumes.; Irrigation efficiency.; Irrigation; ) |Hệ thống thủy lợi; Quản lý thủy công; Management.; | [Vai trò: Facon, Thierry; Wahaj, Robina; ] DDC: 333.913 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726205. Life skills mapping in Vietnam/ Nguyen Thanh Binh ... [et al.].- Hanoi: UNESCO Hanoi office, 2006.- 76 p.; 24 cm. (Education and state; ) |Chính sách giáo dục; Vietnam; | [Vai trò: Nguyen, Thanh Binh; ] DDC: 379 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725002. KAUFMAN, J. JERRY Stimulating innovation in products and services: With function analysis and function mapping/ J.Jerry Kaufman, Roy Woodhead.- Hoboken: Wiley-Interscience, 2006.- xv, 235 p.: ill; 26 cm. ISBN: 9780471740605 Tóm tắt: In this groundbreaking book, internationally acclaimed authors demonstrate that innovation can be mastered via systematic and replicable methods. Following careful instructions and guidelines, readers discover how to foster the ingenuity that resides within all organizations and how it can be most efficiently and effectively used to create value. (New products; Success in business; Sản phẩm mới; Thành công trong kinh doanh; ) |Quản lý sản phẩm; Thành công trong kinh doanh; Management; Quản lý; | [Vai trò: Woodhead, Roy; ] DDC: 658.5038 /Price: 87.78 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661112. PEARSON, IAN Business 2010: Mapping the new commercial landscape/ Ian Pearson, Michael Lyons.- New York: Spiro Press, 2005.- 198 p.; 24 cm. ISBN: 1844391051 (Commercial; Landscape design; ) |Kinh doanh; | [Vai trò: Lyons, Michael; ] DDC: 382 /Price: 353000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726251. DUREN, PETER L. Harmonic mappings in the plane/ Peter Duren.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2004.- xii, 212 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 201-209) and index. ISBN: 9780521641210 Tóm tắt: Many classical results of geometric function theory extend to harmonic mappings, but basic questions remain unresolved. This book is the first comprehensive account of the theory of planar harmonic mappings, treating both the generalizations of univalent analytic functions and the connections with minimal surfaces. (Harmonic maps; Bản đồ; ) |Hài hòa; | DDC: 514.74 /Price: 87 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699478. Mapping coastal aquaculture and fisheries structures by satellite imaging radar: Case study of the Lingayen Gulf, the Philippines/ Carlo Travalia ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 43 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 459) ISBN: 9251051143 (Fishery management; Mariculture; ) |Nuôi trồng hải sản; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Travalia, Carlo; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658005. BENJAMIN DAVIS Choosing a method for poverty mapping/ Benjamin Davis.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 48p. ISBN: 9251049203 (food supply; nutrition policy; rural development; ) |Chính sách lương thực; Phát triển nông thôn; | DDC: 307.1402 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669309. Guidelines for the use of GPS in surveying and mapping/ RICS guidance note: RICS Books, 2003.- 99 p.; 27 cm. ISBN: 1842190938 Tóm tắt: This book consists of the following many parts such as guidelines and technical commentary (Mapping; Surveying; ) |Bản đồ địa hình; Trắc địa; | DDC: 526.982 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693059. ALESSANDRA PETRUCCI The application of a spatial regression model to the analysis and mapping of poverty/ Alessandra Petrucci, Nicola Salvati and Chiara Seghieri.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 54; cm.- (Environment and natural resources service sustainable development department) ISBN: 9251049734 (food supply; nutrition policy; rural development; ) |Chính sách lương thực; Phát triển nông thôn; | DDC: 307.1402 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736882. DROOGERS, PETER Global irrigated area mapping: Overview and recommendations/ Peter Droogers.- Colombo, Sri Lanka: International Water Management Institute, 2002.- vi, 54 p.: ill. (some col.), col. maps; 28 cm.- (Working paper, 36) ISBN: 9290904690 Tóm tắt: This publication will give an overview of the available global datasets on irrigated areas and an evaluation of their strenghts and weaknesses. (Geographic information systems; Irrigation; Water consumption; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Maps; Maps; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736080. MALONE, LYN. Mapping our world: GIS lessons for educators/ Lyn Malone, Anita M. Palmer, Christine L. Voigt..- Redlands, Calif.: ESRI Press, 2002.- xxiii, 535 p.: ill., maps; 28 cm. Includes bibliographical references (p. [505]-507) ISBN: 1589480226 Tóm tắt: Providing a complete resource for any teacher seeking a way to bring GIS technology into the middle- or high-school classroom, this educational package is a comprehensive collection of world geography lessons, lesson plans, exercises, and assessment tools. Exploring seven geographic themes, students are able to investigate each theme using real data to create maps with GIS software. Integrating all current GIS technology and geography information, this book provides teachers with everything they need to begin teaching a GIS course or incorporating GIS into a standard geography course. (ArcView; Geographic information systems; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Địa lý du hành; | [Vai trò: Palmer, Anita M.; ] DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |