1739023. GARNAUT, ROSS Asian market economies: Challenges of a changing international environment/ Ross Garnaut.- Singapore: ASEAN Economic Research Unit, Institute of Southeast Asian S, 1994.- 53 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 47-53) ISBN: 9789813016781 Tóm tắt: Challenges of a changing International environment Asian market economies (Asia; Asia; Asia; Châu Á; Châu Á; ) |Hợp tác kinh tế; Kinh tế Châu Á; Economic conditions; Economic conditions; Foreign economic relations; Hợp tác kinh tế nước ngoài; Điều kiện kinh tế; | DDC: 337.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1740044. The Economics of Transformation: Theory and practice in the new market economies/ Alfred Schipke, Alan M. Taylor (eds.).- New York: Springer-Verlag, 1994.- xviii, 332 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references ISBN: 0387573879 Tóm tắt: Janos Kornai The collapse of the socialist system in eastern Europe and the Soviet Union is one of the major events of this century, perhaps the most important of all. The transformation now taking place is without any precedent in history. The original development of capitalism was a process that lasted for centuries. The almost total liquidation of capitalism in the countries ruled by communist parties took place-in historical terms-in a very short period of time, but it was carried out by force and repressive methods. The transformation which has now begun is diverting these countries back onto the path of capitalist development and the hope is that the process will take place much faster than the original emergence of capitalism. (Châu Âu, Đông; ) [Europe, Eastern; ] |Chính sách kinh tế; Đông Âu; Chính sách kinh tế; 1989 -; | [Vai trò: Schipke, Alfred; Taylor, Alan M.; ] DDC: 338.947 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706394. Emerging market economies report 1993.- Paris: IMD, 1993.- 355 p.; 27 cm. ISBN: 288149014X (International economic integration; ) |Kinh tế; Congresses; | DDC: 330.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1177802. BAMBER, GREG J. 国际与比较劳雇关系= International and comparative employment relations : Globalization and the developed market economies, 4th ed/ Greg J. Bamber ; 译: 成之约.- 台北: 天下远见, 2007.- 473 页; 23 cm.- (财经企管) 附录: 页433-473 原著书名: International and comparative employment relations : Globalization and the developed market economies, 4th ed. 从英语翻译 ISBN: 9789864179930 Tóm tắt: Nghiên cứu vấn đề toàn cầu hoá và quan hệ lao động. Phân tích vấn đề toàn cầu hoá đã ảnh hưởng gì đến quan hệ lao động? Tìm hiểu pháp lệnh về quan hệ lao động của 12 nước như Anh, Pháp, Mỹ, Canada, Đức, Italia... Đài Loan rút ra kinh nghiệm gì từ bài học của các nước (Kinh tế lao động; Kinh tế thị trường; Lao động; Quan hệ; Toàn cầu hoá; ) [Vai trò: 成之约; ] DDC: 331 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291078. RANA, PRADUMA M. From centrally planned to market economies: The Asian approach/ Ed. by Praduma M.Rana, Naved Hamid: Oxford univ. press, 1996.- xxvi,442tr; 23cm. T.m cuối c.v. - Bảng tra Tóm tắt: Xem xét khía cạnh kinh tế của 2 quốc gia Châu á chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung có kế hoạch sang nền kinh tế thị trường là Trung Quốc và Mông Cổ; sự thay đổi nền kinh tế này trước và sau chuyển đổi trên tất cả các khía cạnh kinh tế (giá cả, tài chính, doanh nghiệp, tiền tệ, lưu thông, phân phối...) {Châu á; Kinh tế; Mông Cổ; Trung Quốc; thị trường; } |Châu á; Kinh tế; Mông Cổ; Trung Quốc; thị trường; | [Vai trò: Hamid, Naved; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335268. GRAHAM, CAROL Safety nets, politics and the poor: Transitions to market economies/ C. Graham.- Washington: The Brooking Institution, 1994.- viii,378tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Sự chuyển đổi thị trường và vấn đề người nghèo; Tính cấp thiết của việc làm và vấn đề đầu tư xã hội; Chính sách bảo hộ người nghèo trong qúa trình điều chỉnh; Tính chính trị của cách mạng an toàn trên phương diện kinh tế hậu XHCN; bài học an toàn từ các nước trong thời kỳ chuyển đổi {Phúc lợi công cộng; bảo hiểm xã hội; chính sách; kinh tế; nước đang phát triển; } |Phúc lợi công cộng; bảo hiểm xã hội; chính sách; kinh tế; nước đang phát triển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336915. EYRAUD, F Equal pay protection in industrialised market economies: In search of greater effectiveness/ F.Eyraud.- Geneva: International Labour Office, 1993.- 174tr; 24cm. Thư mục Tóm tắt: Chính sách về lương nhằm đảm bảo quyền bình đẳng giữa lao động nam và nữ phụ thuộc vào giá trị công việc nhất là trong thời kỳ công nghiệp hoá đang phát triển hiện nay. Phân tích 1 cách có hệ thống về luật pháp qui định và thực tế của vấn đề trả lương bình đẳng ở 9 quốc gia công nghiệp hoá trên thế giới : úc, Canađa, Phần lan, Pháp, Nhật bản, Hà lan, Tây ban nha, Anh và Mỹ {Lao động; Luật pháp; Lương; } |Lao động; Luật pháp; Lương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347681. KOVES, ANDRAS Foreign economic liberalization: Transformations in socialist and market economies/ Andras Koves, Paul Marer: Westview Press, 1991.- 287tr; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu mở rộng tự do kinh tế ở các nước Tây âu và trong nền kinh tế thị trường. Những kinh nghiệm của nền kinh tế thị trường ở các nước: Chính sách tự do thương mại, lựa chọn chính sách ở các nước công nghiệp hoá: chiến lược ngoại thương, nền kinh tế ở các nước Tây Ban nha, Israel., Nhật, Triều tiên, Đài loan... Những kinh nghiệm và những giải pháp chính sách của Hungari {kinh tế thương mại; kinh tế thị trường; kinh tế đối ngoại; } |kinh tế thương mại; kinh tế thị trường; kinh tế đối ngoại; | [Vai trò: Marer, Paul; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |