Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Marketing research

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195177. COOPER, DONALD R.
    Marketing research/ Donald R. Cooper, Pamela S. Schindler.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2006.- xix, 790 p.: ill.; 28 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series in marketing)
    Bibliogr.: p. 726-749. - Ind.: p. 771-790
    ISBN: 0072837861(alk.paper)
    Tóm tắt: Trình bày vai trò và quá trình nghiên cứu trong tiếp thị. Thiết kế của nghiên cứu tiếp thị. Nguồn tài liệu và thu thập dữ liệu để nghiên cứu tiếp thị. Phân tích và trình bày dữ liệu
(Nghiên cứu; Tiếp thị; ) [Vai trò: Schindler, Pamela S.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194935. MCDANIEL, CARL D.
    Marketing research essentials/ Carl McDaniel Jr., Roger Gates.- 5th ed..- Hoboken, N.J.: John Wiley, 2006.- xvi, 479 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0471684767(pbk.)
    Tóm tắt: Khái niệm chung, vai trò và phương pháp quản lí tiếp thị. Tạo ra một số phương pháp nghiên cứu, phân tích các cơ sở dữ liệu , thử nghệm thống kê trong tiếp thị. Nghiên cứu các hoạt động tiếp thị, quản lí tiêp thị, giao tiếp trong tiếp thị
(Kinh tế; Nghiên cứu; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Gates, Roger H.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194164. HAIR, JOSEPH F.
    Marketing research: Within a changing information environment/ Joseph F. Hair, Robert P. Bush, David J. Ortinau.- 3rd ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2006.- xxvii, 700 p.; 26 cm.- (McGraw-Hill/Irwin series in marketing)
    Ind.
    ISBN: 0072830875(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò và giá trị của thông tin nghiên cứu thị trường. Công nghệ trong quá trình nghiên cứu. Thiết kế dự án nghiên cứu tiếp thị. Thu nhặt và sưu tập các dữ liệu chính xác. Chuẩn bị dữ liệu, phân tích và báo cáo kết quả nghiên cứu.
(Nghiên cứu; Tiếp thị; ) [Vai trò: Bush, Robert P.; Ortinau, David J.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274091. MCDANIEL, CARL D.
    Marketing research esentials/ Carl McDaniel Jr., Roger Gates..- 4th ed.- Hoboken, NJ: J. Wiley, 2004.- xxv, 420, 14, 8, 11 p.: ill.; 26 cm.
    "SPSS student version 11.0 for Windows"--CD-ROM.
    Bibliogr. p. 8-14 . - Ind.
    ISBN: 0471448451
    Tóm tắt: Khái niệm chung, vai trò và phương pháp quản lí tiếp thị. Tạo ra một số phương pháp nghên cứu, phân tích các cơ sở dữ liệu , thử nghệm thống kê trong tiếp thị. Nghiên cứu các hoạt động tiếp thị, quản lí tiêp thị, giao tiếp trong tiếp thị
(Kinh tế; Nghiên cứu; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Gates, Roger H.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611450. ZIKMUND, WILLIAM G.
    Essentials of marketing research/ William G. Zikmund, Barry J. Babin.- 3rd ed.- Mason, OH: South-Western/Cengage Learning, 2007.- 414 p.: ill.; 28 cm..- (International student ed)
    ISBN: 09780324548273
(Nghiên cứu thị trường; ) [Vai trò: Babin, Barry J.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338941. PHAN VĂN THĂNG
    Nghiên cứu Marketing: Marketing research/ Phan Văn Thăng, Nguyễn Văn Hiến lược dịch, biên soạn theo David J. Luck và Ronald S. Rubin.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 649tr; 19cm.- (Nhà doanh nghiệp cần biết)
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về nghiên cứu marketing, mục tiêu và kế hoạch nghiên cứu. Quá trình nghiên cứu: Thực hiện và thu thập dữ liệu, xử lý và phân tích dữ liệu, trình bày và theo dõi kết quả nghiên cứu. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu marketing trong quản lý kinh tế
{Kinh tế; Marketing; Quản lý kinh tế; } |Kinh tế; Marketing; Quản lý kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiến; ]
DDC: 658.83 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646482. BURNS, ALVIN C.
    Marketing research/ Alvin C. Burns, Ann Veeck, Ronald F. Bush.- Eighth edition, global edition.- Harlow: Pearson, 2017.- 489 pages: illustrations; 26 cm.
    ISBN: 9781292153261
    Tóm tắt: This new edition has been condensed and reorganized for a more streamlined approach. An integrated case study throughout the text helps students relate the material to the real world--and their future careers. All information has been updated to offer the most current insights on forces shaping marketing research, such as the impact of social media and mobile technologies.
(Marketing research; Nghiên cứu thị trường; ) |Tiếp thị; | [Vai trò: Bush, Ronald F; Veeck, Ann; ]
DDC: 658.83 /Price: 1102000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639601. MALHOTRA, NARESH K.
    Essentials of marketing research: A hands-on orientation/ Naresh K. Malhotra.- Boston: Pearson, 2015.- xxiv, 408 p.: color illustrations; 28 cm.
    ISBN: 9781292060163
    Tóm tắt: This text provides a better teaching and learning experience–for you and your students. It will help you to: give students a framework for understanding, emphasize practical applications, foster interest through contemporary content, enable student success via learning aids.
(Marketing research; Nghiên cứu thị trường; ) |Nghiên cứu thị trường; |
DDC: 658.3 /Price: 963000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722982. NGUYỄN, VĂN DUNG
    Nghiên cứu tiếp thị: Marketing research/ Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 518 tr.: minh hoạ, biểu đồ; 24 cm.
    Ngoài bìa có ghi: "Dành cho sinh viên quản trị kinh doanh - quản trị tiếp thị - kinh tế - giám đốc kinh doanh - tiếp thị"
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 508)
    Tóm tắt: Nghiên cứu Marketing - sẽ giúp nhà quản trị đưa sản phẩm và dịch vụ của mình vào thị trường một cách kịp thời, đúng lúc, đúng đối tượng khách hàng, đúng hệ thống phân phối,...nhằm mục đích đi đến lợi thế cạnh tranh hiệu quả nhất có thể.
(Interviewing in marketing research; Marketing research; Strategic planning; Target marketing; Nghiên cứu tiếp thị; ) |Chiến lược marketing; Khảo sát thị trường; Khảo sát tiếp thị; Marketing; Nghiên cứu thị trường; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 658.83 /Price: 104000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735583. TRẦN, XUÂN KIÊM
    Nghiên cứu tiếp thị: Marketing research/ Trần Xuân Kiêm, Nguyễn Văn Thi.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2007.- 356 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách " Nghiên cứu tiếp thị " trình bày các khái niệm lý thuyết cơ bản , nhất là các kỹ năng cần thiết để tiến hành nghiên cứu, kèm theo các ví dụ minh họa. Đây vừa là sách nhập môn về nghiên cứu tiếp thị, vừa là sách hướng dẫn cách làm thực tiễn.
(Marketing research; Nghiên cứu tiếp thị; ) |Marketing; Nghiên cứu tiếp thị; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thi; ]
DDC: 658.83 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733892. TRẦN, XUÂN KIÊM
    Nghiên cứu tiếp thị: Marketing research/ Trần Xuân Kiêm, Nguyễn Văn Thi.- Hà Nội: Lao động, 2006.- 356 tr.; 24 cm..
    Tóm tắt: Cuốn sách " Nghiên cứu tiếp thị " trình bày các khái niệm lý thuyết cơ bản , nhất là các kỹ năng cần thiết để tiến hành nghiên cứu, kèm theo các ví dụ minh họa. Đây vừa là sách nhập môn về nghiên cứu tiếp thị, vừa là sách hướng dẫn cách làm thực tiễn.
(Marketing research; Nghiên cứu tiếp thị; ) |Nghiên cứu tiếp thị; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thi; ]
DDC: 658.83 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668413. EDMUNDS, HOLLY B.
    The AMA guide to the globe: Managing the international marketing research process/ Holly B. Edmunds.- 1st.- Mqsson, OH.: Thomson Higher EducationThomson, 2006.- 314 p.; 24 cm.
    ISBN: 0324313314
(Makerting research; Ressearch; ) |Management; |
DDC: 658.83 /Price: 971000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701238. BURNS, ALVIL C.
    Basic marketing research/ Alvil C. Burns, Ronald F. Bush.- New York: Pearson, 2005.- 506 p.; 27 cm.
    ISBN: 01301296132
(Marketing research; Marketing; ) |Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh; Management; | [Vai trò: Bush, Ronald F.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719028. BURNS, ALVIN C.
    Basic marketing research: Using Microsoft® Excel data analysis/ Alvin C. Burns, Ronald F. Bush.- Victoria, Australia: Pearson Education, 2005.- 506 p.; 25 cm.
    ISBN: 0131293303
(Excel (Computer programs); Marketing; ) |Nghiên cứu tiếp thị; Data processing; | [Vai trò: Bush, Ronald F.; ]
DDC: 658.800285 /Price: 51.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709200. MCDANIEL, CARL
    Marketing research/ Carl McDaniel.- 6th ed..- New Jersey: John Wiley and Sons, 2005.- 704 p.; 25 cm.
    ISBN: 0471455199
    Tóm tắt: Presents marketing research through the eyes of a manager using and purchasing research information, while maintaining solid, competitive coverage of quantitative methods. Extensive updates and revisions enhance its traditional high quality and enjoyable style.
(Marketing research; ) |Thị trường; Phân tích; |
DDC: 658.83 /Price: 25.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671620. LUCK, DAVID J.
    Nghiên cứu Marketing: Marketing research/ David J. Luck, Ronald S. Rubin ; Phan Văn Thăng, Nguyễn Văn Hiến biên dịch.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 649 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày hệ thống nghiệp vụ marketing như: những vấn đề cơ bản về nghiên cứu marketing, mục tiêu và kế hoạch nghiên cứu marketing, vấn đề thu thập, phân tích dữ liệu và trình bày kết quả nghiên cứu marketing.
(Marketing research; Nghiên cứu tiếp thị; ) |Nghiên cứu marketing; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hiến; Phan, Văn Thăng; Rubin, Ronald S.; ]
DDC: 658.8 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717483. LUCK, DAVID JONSON
    Nghiên cứu marketing: Marketing research/ David J. Luck, Ronald S. Rubin ; Phan Văn Thăng và Nguyễn Văn Hiến lược dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 649 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về nghiên cứu marketing, mục tiêu và kế hoạch nghiên cứu. Quá trình nghiên cứu: Thực hiện và thu thập dữ liệu, xử lý và phân tích dữ liệu, trình bày và theo dõi kết quả nghiên cứu. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu marketing trong quản lý kinh tế
(Marketing research; ) |Nghiên cứu tiếp thị; | [Vai trò: Rubin, Ronald S.; ]
DDC: 658.83 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710192. WILLIAMS, JOHN
    Cim revision cards: marketing research and information/ John Williams.- Boston: Elsevier, 2004.- 125 p.; 12 cm.
    ISBN: 0750662891
(Agriculture; Information storage and retrieval systems; Management information systems; Marketing research; Marketing; ) |Quản trị tiếp thị; Tiếp thị quảng cáo; Economic aspects; Marketing; Management; |
DDC: 658.8 /Price: 14.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707796. Marketing research/ Bryan A. Lukas ... [et al.].- Boston: McGraw- Hill, 2004.- xxiv, 675 p.: ill., forms; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0074711385
(Marketing research; ) |Nghiên cứu thị trường; Textbooks; | [Vai trò: Lukas, Bryan A; ]
DDC: 658.83 /Price: 1165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712705. Marketing research and modeling: Progress and prospects atribute to Paul E. Green/ Yoram (Jerry) Wind, Paul E. Green edited.- Boston: Kluwer Academic Publishers, 2004.- 346 p.; 24 cm.
    ISBN: 1402075960
(Conjoint analysis (Marketing); Marketing reseach; Marketing; ) |Nghiên cứu thị trường; Methodology; Mathematical models; | [Vai trò: Green, Paul E.; Wind, Yoram (Jerry); ]
DDC: 658.83 /Price: 18.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.