Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Masonry

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637916. Thiết kế kết cấu gạch, đá: Design of masonry structures. Phần 2: Cân nhắc thiết kế, lựa chọn vật liệu và thi công khối xây =Design considerations, selection of materials and execution of masonry./ Viện khoa học công nghệ xây dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 37 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tiêu chuẩn Châu âu En 1991-3:2006+AC: 2012
    ISBN: 9786048216597
    Tóm tắt: Nôi dung sách gồm các tiêu chuẩn trong thiết kế kết cấu xây dựng, các yếu tố ảnh hưởng đến sự bền vững của khối xây.
(Construction industry; Tiêu chuẩn xây dựng châu Âu; ) |standard; |
DDC: 624.0218 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639011. Thiết kế kết cấu gạch, đá: Design of masonry structures. Phần 3: Phương pháp tính đơn giản đối với kết cấu gạch, đá = Simplifield caculation methods for unreinforceed masonry structures/ Viện khoa học công nghệ xây dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 43 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tiêu chuẩn Châu âu En 1991-3:2006+AC: 2012
    ISBN: 9786048216603
    Tóm tắt: Nôi dung sách gồm các tiêu chuẩn trong thiết kế kết cấu xây dựng, các phương pháp tính đơn giản đối với tuuwòng chịu tải trọng thẳng đứng và tải trọng gió.
(Construction industry; Tiêu chuẩn xây dựng châu Âu; ) |Tiêu chuẩn xây dựng châu Âu; Standard; |
DDC: 624.0218 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701696. TALY, NARENDRA
    Design of reinforced masonry structures/ Narendra Taly.- New York: McGraw- Hill, 2000.- p.; 24 cm.
    ISBN: 0070633665
(Building, brick; Reinforced concrete construction; ) |Công trình nề; |
DDC: 693.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497157. BRISCH, J.H.
    Masonry: Materials, testing, and applications/ J.H. Brisch, R.L. Nelson, and H.L. Francis, editors.- West Conshohocken, PA: ASTM, 1999.- ...Vol.: ill; 23cm.
    Includes bibliographical references
[Vai trò: Francis, H. L.; Nelson, R. L.; ]
/Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497337. MELANDER, JOHN M.
    Masonry: design and construction, problems and repair/ John M. Melander, Lynn R. Lauersdorf, editors.- Philadelphia, PA: ASTM, 1993.- x, 431 p: bill., map; 24 cm..
    "ASTM publication code number (PCN) 04-011800-60."
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 0803114923
(Masonry; Nhà cửa; Xây dựng; Đá; ) [Vai trò: Lauersdorf, Lynn R.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241031. Masonry: Material, testing, and applications/ Ed.: J. H. Brisch, R. L. Nelson, H. L. Francis.- Philadelphia: ASTM, 1999.- VII, 161tr.: ảnh; 23cm.- (STP 1356)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 080312600X
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết về vật liệu & các ứng dụng của các chuyên gia xây dựng công trình nề. Vấn đề về chất phụ gia trong xi măng, các đặc tính cấu trúc của công trình bê tông nồi hấp & thông gió, các tính toán về gạch, phân tích vật liệu đá vôi & khoáng chất bằng tia X-quang & một số các kĩ thuật khác
(Công trình; Vật liệu; Xây dựng; ) [Vai trò: Francis, H. L.; Nelson, R. L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292237. Masonry: esthetics, engineering. and economy/ Ed.: Donald H. Taubert, Tim Conway.- Philadelphia: ASTM, 1996.- 193tr.: chân dung; 23cm.- (STP 1246)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0803120370
    Tóm tắt: Thông tin chi tiết trong hội nghị chuyên đề về công trình xây dựng tổ chức tại Norfolk tháng 12 năm 1995. Nội dung bao gồm những vấn đề mĩ học của các công trình xây dựng, thiết kế, cấu trúc, vấn đề thoát nước ở bề mặt chung giữa các bức tường và cửa sổ, đặc trưng kiến trúc và vật liệu trát vữa, trình tự trát lớp vữa mịn sau cùng. Phương pháp kĩ thuật trong công trình và xây dựng một cách kinh tế ở Côlômbia
(Công trình; Cấu trúc; Kiến trúc; Thoát nước; Xây dựng; ) [Vai trò: Conway, Tim; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363012. LONDON, MARK
    Masonry: How to care for old and historic brick and stone/ Mark London.- Washington: The preservation press, 1988.- 208tr: m.hoạ; 22cm.- (Respectful rehalibitation series)
    T.m cuối ch. văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Công việc phục chế, giữ gìn và tái tạo các công trình cổ và công trình lịch sử bằng gạch và đá; Các công đoạn và những phần việc cần thiết trong qúa trình phục chế và sửa chữa
{Công trình kiến trúc cổ; công trình bằng đá; phục chế; sửa chữa; } |Công trình kiến trúc cổ; công trình bằng đá; phục chế; sửa chữa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362773. MCCORMICK, W.J.MCK.
    Christ, the Christian & Freemasonry/ W.J.Mck. McCormick.- Ed. 3rd.- Belfast: Great Joy Publications, 1987.- 160tr : minh hoạ, ảnh; 22cm.
    Tóm tắt: Nguồn gốc và bản chất của Hội Tam điểm. Thái độ của đạo Cơđốc đối với Hội Tam điểm
{Hội Tam điểm; Xã hội học tôn giáo; } |Hội Tam điểm; Xã hội học tôn giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.