Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Mathematical statistics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665627. SHAO, JUN
    Mathematical statistics: exercises and solutions/ Jun Shao.- London: Springer, 2005.- xxviii, 359 p.: ill.; 24 cm.
    The book is a partial solution manual to the author’s 2003 work, Mathematical statistics. It contains solutions to 400 exercises, most of which appear in the 2003 book. The book can stand alone, or be used in conjunction with Mathematical statistics or similar textbooks
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0387249702
    Tóm tắt: This book consists of solutions to four hundred exercises, over 95% of which are in the author’s Mathematical Statistics. That textbook covers topics in statistical theory essential for graduate students preparing for work on a Ph.D. degree in statistics
(Mathematical statistics; Câu hỏi và bài tập; ) |Problems, exercises, etc; |
DDC: 519.5076 /Price: 69.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710217. GATTI, PAOLO L.
    Probability theory and mathematical statistics for engineers/ Paolo L. Gatti.- New York: Spon Press, 2005.- 356 p.; 24 cm.
    ISBN: 0415251729
(Engineering; Probabilities; ) |Công nghệ; Lý thuyết xác suất; Statistical methods; |
DDC: 620.001 /Price: 1950000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713937. LARSEN, RICHARD J.
    An introduction to mathematical statistics and its applications/ Richard J.Larsen, Morris L. Marx.- 3rd ed..- New York: Prentice Hall, 2001.- 790 p.; 29 cm.
    ISBN: 0130305626
    Tóm tắt: Noted for its integration of real-world data and case studies, this guide offers sound coverage of the theoretical aspects of mathematical statistics. It demonstrates how and when to use statistical methods, while reinforcing the calculus that readers have already mastered. Presents standard statistical techniques in a mathematical context, allowing the reader to see the underlying hypotheses for the applications. Uses case studies and practical worked-out examples to motivate statistical reasoning and demonstrate the application of statistical methods to a wide variety of real-world situations. Discusses practical problems in the application of the ideas covered in each chapter, as well as common misunderstandings or faulty approaches. Revised Minitab sections now conform to the Version 14, the latest release. For anyone interested in learning more about mathematical statistics.
(Mathematical statistics; ) |Toán học thống kê; | [Vai trò: Marx, Morris L.; ]
DDC: 519.521 /Price: 324000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648404. MORRIS L MARX
    An introduction to mathematical statistics and its applications/ Morris L Marx, Richard J Larsen.- 2nd.- New Jersey: Prentice-Hall, 1986; 630p..
    ISBN: 0134871669
(mathematical statistics; ) |Thống kê toán học; | [Vai trò: Richard J Larsen; ]
DDC: 519.521 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509203. Studies in mathematical statistics: Theory and applications/ Edited by K. Sarkadi, I. Vincze.- Budapest: Akademiai kiado, 1968.- 210p.; 24cm..
{Lý thuyết ứng dụng; Toán; toán thống kê; } |Lý thuyết ứng dụng; Toán; toán thống kê; | [Vai trò: Sarkadi, K.; Vincze, I.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325748. HOGG, ROBERT V.
    Introduction to mathematical statistics/ Robert V. Hogg, Allen T. Craig.- 5th ed.- Englewood Cliffs (N.J.): Prentice - Hall Intern., 1995.- xi, 564tr : hình vẽ; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Xác suất và hàm suy rộng; Các hàm suy rộng đa bất biến; Một số hàm suy rộng đặc biệt; Sự phân bổ các hàm bất biến ngẫu nhiên; Giới hạn các hàm suy rộng; Nhập môn suy luận thống kê; Thống kê dư; Lý thuyết các phép thử thống kê; Các phương pháp phi tham số
{Thống kê toán học; nhập môn; } |Thống kê toán học; nhập môn; | [Vai trò: Craig, Allen T.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372894. Mathematical statistics/ Editors Robert Bartoszynski, Jacek Koronacki, Ryszard Zienlinski.- Warszawa: Polish Stific Publisherscien, 1980.- 376tr; 22cm.- (Bannach Center Publications. Vol. 6)
    Thư mục cuối bài
    Tóm tắt: Đăng các báo cáo ở hội nghị 6 tháng 1 lần được tổ chức ở Wisla, Ba Lan năm 1976 về thống kê toán học. Các báo cáo trình bày việc giải các bài toán, như các quy luật dừng, các quy trình của dãy liên tục, cách suy luận. Các thống kê đa dạng, các mô hình và phương pháp phân tích trong thống kê cũng là những chủ đề chính của báo cáo. Cùng với việc giới thiệu nguyên bản báo cáo đã chỉnh lý của tác giả, còn có tóm tắt các kết quả nghiên cứu hoặc sắp được công bố
{Thống kê; Toán học; } |Thống kê; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396046. An introduction to probability and mathematical statistics/ H.G. Tucker.- London: Academic, 1962.- 228tr; 24cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.