Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Mechatronics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178050. ALCIATORE, DAVID G.
    Introduction to mechatronics and measurement systems/ David G. Alciatore, Michael B. Histand.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2007.- xxiii, 509 p.: m.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780072963052
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về cơ điện tử; Kĩ thuật mạch điện tử và thành phần mạch điện; Điện tử bán dẫn; Thiết bị điện tử và hệ thống đo lường các thiết bị điện tử
(Cơ điện; Đo lường; ) {Cơ điện tử; } |Cơ điện tử; | [Vai trò: Histand, Michael B.; ]
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655787. BISHOP, ROBERT H.
    Mechatronics: An introduction/ Robert H. Bishop.- Boca Raton: Taylor & Francis, 2006.- 1 v. (various pagings): ill.; 26 cm.
    ISBN: 0849363586
(Mechatronics; ) |Kỹ nghệ điện, từ, quang, điện tử, viễn thông, tin học; |
DDC: 621.3 /Price: 1450000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688041. MAHALIK, NITAIGOUR PREMCHAND
    Mechatronics: Principles, concepts and applications/ Nitaigour Premchand Mahalik.- New York: McGraw-Hill, 2004.- 589 tr.; 24 cm.
(Mechatronics; ) |Cơ học điện tử; |
DDC: 621.381 /Price: 283000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661805. NGUYEN, KHOA SON
    Mechatronics technology/ Nguyen Khoa Son, Pham Thuong Cat, Pham Anh Tuan.- Ha Noi: Vietnam National University Publisher, 2004.- 586 p.; 27 cm.- (ICMT 2004)
(Mechatronics; ) |Cơ học điện tử; | [Vai trò: Pham, Thuong Cat; Pham, Anh Tuan; ]
DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715873. NECSULESSCU, DAN
    Mechatronics/ Dan Necsulesscu.- New Jersey: Prentice Hall, 2002.- 311 p.; 24 cm.
    ISBN: 0201444917
    Tóm tắt: For a first course in Mechatronics taught at senior undergraduate level in the departments of mechanical, electrical, computer and general engineering.This text provides a self-contained, modern treatment of the computer based mixed systems integration. The book covers fundamental topics starting with the physical properties, continuing with mathematical modeling and computer simulation and ending with applications illustrated by numerically and experimentally generated results. It explores all major topics in mechatronics and offers a detailed presentation of selected devices as well as numerous MATLAB, Simulink and LabVIEW applications.
(Mechatronics; ) |Vật lý ứng dụng; Điện cơ khí; |
DDC: 621 /Price: 1056000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711402. LYSHEVSKI, SERGEY E.
    Electromechenical systems, electric machines, and applied mechatronics/ Sergey E. Lyshevski.- Boca Raton: CRC Press, 2000.- 782 p.; 30 cm.
    ISBN: 0849322758
(Mechatronics; Mocroelectromechanical systems; Power electrics; ) |Tin học; Điện tử; |
DDC: 621.3 /Price: 1830000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700954. MICHAEL B HISTAND
    Introduction to mechatronics and measurement systems/ Michael B Histand, David G Alciatore.- 1st.- Boston, Masachusetts: McGraw-Hill, 1998; 400p..
    ISBN: 0071163778
(measuring instruments; mechatronics; ) |Kỹ thuật điện tử; Động điện học; | [Vai trò: David G Alciatore; ]
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686098. WILLIAM BOLTON
    Mechatronics: Electronic control systems in mechanical engineering/ William Bolton.- 1st.- London: Longman, 1997; 380p..
    ISBN: 0582256348
    Tóm tắt: Mechatronics is the integration of electronic, electrical and control engineering with computer technology to provide solution to mechanical engineering problems. This book develops subject which is incraesingly forming a crucial part in the design, manufacture and maintenance of a wide range of engineering products and processes. The clear introductory text provides a basic understanding of mechatronics and meets the requirements of the BTEC Mechtronics A and B units
(mechanical engineering; mechatronics; ) |Cơ khí; Điện và điện tử; |
DDC: 621.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698255. WOLFRAM STADLER
    Analytical robotics and mechatronics/ Wolfram Stadler.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1995; 570p..
    ISBN: 0071137920
    Tóm tắt: The book deals with a synopsis of fundamental ideas and problems in robotics, and with motion fundamental embodied in three dimensional rigid body dynamics, including a discussion of semiconductors, sensors, actuators, power transmission devices, and the planning and implementations of robot trajectories. The book also includes weekly homework, two exams, a final examination, a term project, and an essay course on the social implications of automation and robotics
(mechatronics; robotics; ) |Công nghệ máy tính; Tự động hóa; Điều khiển học; |
DDC: 629.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707496. GEARDO BENI ...[ET AL.]
    Vacuum mechatronics/ Geardo Beni ...[et al.].- 1st.- Boston, Massachusetts: Artech House, 1990; 377p..
(automatic control - applications of computer systems; vacuum technology; ) |Công nghệ điện tử; Cơ học điện tử; |
DDC: 621.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714193. SCHODT, FREDERIK L.
    Inside the robot kingdom: Japan, mechatronics, and the coming robotopia/ Frederik L. Schodt.- Tokyo: Kodansha International, 1988.- 256 p.; 24 cm.
(Mechatronics; Robotics; ) |Robot; Sản xuất người máy; Japan; Japan; |
DDC: 338.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738565. HUNT, V. DANIEL
    Mechatronics: Japan's newest threat/ V. Daniel Hunt.- New York: Chapman and Hall, 1988.- vii, 386 p.: ill.; 24 cm.- (Chapman and Hall advanced industrial technology series)
    Includes index and bibliography (p. 371-377]
    Tóm tắt: About mechatronic system: background, application, technology...
(Computer integrated manufacturing systems; Hệ thống sản xuất tích hợp máy tính; ) |Hệ thống máy tính tích hợp; |
DDC: 670.427 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738644. Mechatronics: The policy ramifications/ Kansai Productivity Center.- Tokyo: Asian Productivity Organization, 1985.- x, 282 p.: ill.; 23 cm.
    Tóm tắt: Learns on the policy ramifications of mechatronics
(Automation; Mechatronics; Cơ điện tử; Tự động hóa; ) |Cơ điện tử; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; Japan; Nhật Bản; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665678. MCLEAN, MICK
    Mechatronics: developments in Japan and Europe/ edited by Mick McLean..- Westport, Conn.: Quorum Books, 1983.- vi, 129 p.; 23 cm.
    Papers presented at a seminar sponsored by TECHNOVA.
(Mechatronics; Mechatronics; ) |Tổ chức sản xuất; Congresses; Congresses; Europe; Japan; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715402. Mechatronics: A combination of mechanics and electronics.- Tokyo: The Nomura Securities, 1980.- 45p.; 27cm.
(mechatronics; )
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715407. Mechatronics.- Tokyo: The Nomura Securities, 1980.- 45 p.; 27 cm.
(Mechatronics; ) |Công nghệ; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912845. Sổ tay cơ điện tử= The Mechatronics handbook/ Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Nguyễn Tiến Khải, Nguyễn Mạnh Tiến....- H.: Giáo dục, 2019.- 507tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 507
    ISBN: 978604147646
    Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về cơ điện tử: Phép tính ma trận, véctơ và tenxơ hạng hai; điện tử tương tự; điện tử số; điện tử công suất; động lực học nhiều vật; lý thuyết điều khiển; cảm biến và chuyển đổi tín hiệu đo...
(Cơ điện tử; ) [Vai trò: Nguyễn Doãn Phước; Nguyễn Mạnh Tiến; Nguyễn Tiến Khải; Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Minh; ]
DDC: 621 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992442. LYNCH, KEVIN M.
    Embedded computing and mechatronics with the PIC32 microcontroller/ Kevin M. Lynch, Nicholas Marchuk, Matthew L. Elwin.- Amsterdam...: Newnes/Elsevier, 2016.- xxvii, 625 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 617-625
    ISBN: 9780124201651
(Hệ thống máy tính; ) {Hệ thống nhúng; } |Hệ thống nhúng; | [Vai trò: Elwin, Matthew L.; Marchuk, Nicholas; ]
DDC: 006.22 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198621. BISHOP, ROBERT H.
    Cơ điện tử= The mechatronics handbook. T.1/ Robert H. Bishop ; Phạm Anh Tuấn biên dịch ; Dịch: Vũ Lê Bình...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 900tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về cơ điện tử, phương pháp thiết kế cơ điện tử, giao diện, thiết bị đo và hệ thống điều khiển. Mô hình hoá hệ vật lý, cấu trúc vật liệu, các hệ thống thuỷ lực, kĩ thuật điện. Cảm biến và cơ cấu chấp hành, đặc tính và cơ cấu chấp hành
(Hệ thống thuỷ lực; Điện tử; ) {Cơ điện tử; } |Cơ điện tử; | [Vai trò: Phùng Văn Hiệp; Phạm Anh Tuấn; Vũ Lê Bình; Vũ Việt Hùng; Đinh Công Huân; ]
DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189356. Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 về Cơ điện tử= The 3rd Vietnam conference on Mechatronics/ Đỗ Hữu Hào, Robert H. Bishop, Gerd Jager...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 378tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Bộ Khoa học và Công nghệ... - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Những kết quả nghiên cứu, đào tạo và ứng dụng trong lĩnh vực cơ điện tử: mô phỏng, thiết kế và điều khiển các hệ cơ điện tử, cảm biến và cơ cấu, chấp hành rôbốt, hệ vi cơ điện tử, hệ nano cơ điện tử, ứng dụng cơ điện tử trong các ngành kinh tế...
(Công nghệ thông tin; Rôbốt; Điện tử; Ứng dụng; ) {Cơ điện tử; } |Cơ điện tử; | [Vai trò: Bishop, Robert H.; Eilers, H.; Jager, Gerd; Phạm Thượng Cát; Đỗ Hữu Hào; ]
DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.