Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 177 tài liệu với từ khoá Mekong Delta

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993406. Phân tích chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long= A value chain analysis of key agricultural products in the Mekong Delta/ Võ Thành Danh, Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Son....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    Thư mục: tr. 222-223
    ISBN: 9786049197741
    Tóm tắt: Giới thiệu về cách tiếp cận nghiên cứu và phương pháp phân tích chuỗi giá trị. Phân tích chuỗi giá trị các ngành hàng nông sản chủ lực ở ĐBSCL là lúa gạo, cá tra, tôm, trái cây. Phát triển ngành hàng cá tra ở ĐBSCL...
(Chuỗi giá trị; Nông nghiệp; Sản phẩm nông nghiệp; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Huỳnh Hữu Thọ; Nguyễn Phú Son; Trường Hồng Võ Tuấn Kiệt; Võ Thành Danh; Võ Thị Thanh Lộc; ]
DDC: 338.17095978 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018738. Kỷ yếu khoa học thành tựu 20 năm - Nâng cao năng lực nông dân về xã hội hoá công tác giống lúa ở đồng bằng sông Cửu Long= Workshop proceeding: 20 year's achievements on participatory plant breeding in the Mekong Delta, Vietnam/ Huỳnh Quang Tín, Nguyễn Hồng Cúc, Phạm Ngọc Nhàn... ; B.s.: Huỳnh Quang Tín (ch.b.)....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 447tr.: minh hoạ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049196614
    Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu các bài viết, bài nghiên cứu cùng kết quả đạt được trong Dự án Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học cộng đồng (CBDC) và nâng cao năng lực nông dân trong nghiên cứu nông nghiệp và khuyến nông (FARES) nhằm nâng cao năng lực cộng đồng và phát huy tính năng động, đóng góp của nông dân trong nghiên cứu lai-chọn giống lúa, phát triển và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long
(Giống lúa; Kinh tế nông nghiệp; Nông dân; Xã hội hoá; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Huỳnh Nguyễn Vũ Lâm; Huỳnh Quang Tín; Nguyễn Hồng Cúc; Phạm Ngọc Nhàn; ]
DDC: 338.173187 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028958. Các loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long= Common aquatic species in the Mekong delta/ Trần Đắc Định (ch.b.), Mai Văn Hiếu, Utsugi Kenzo....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 107tr.: ảnh; 21cm.
    Tên sách ngoài bìa: Sổ tay các loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long
    ISBN: 9786049192128
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm một số loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long như cá thát lát còm, lịch củ, cá lạc, cá cháo, cá măng, cá mè trắng, cá mè hoa...
(Thủy sản; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Hà Phước Hùng; Mai Văn Hiếu; Shibukawa Koichi; Trần Khắc Định; Utsugi Kenzo; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154409. Field guide to fishes of the Mekong Delta.- Vientiane: Mekong River Commission, 2008.- 288 p.: phot.; 22 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9789295061033
    Tóm tắt: Sơ lược về địa lí, khí hậu và sinh thái khu vực sông Mê Kông. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm của từng loài cá ở khu vực sông Mê kông
(; Sinh lí học; Động vật; ) [Sông Mêkông; ]
DDC: 597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191521. NGUYEN NGOC DE
    Farmers, agriculture and rural development in the Mekong delta of Vietnam/ Nguyen Ngoc De.- H.: Giáo dục, 2006.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục: tr. 199-206
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về cải tiến và chuyển đổi công nghệ dựa trên những kinh nghiệm của người nông dân lành nghề:khái quát về sự phát triển nông thôn và nông nghiệp Việt Nam; các hoạt động của nông dân vì sự phát triển nông thôn và nông nghiệp; mối liên hệ giữa những người nông dân và hệ thống trợ giúp; những kết luận và thảo luận chung về đặc tính của nông nghiệp và xã hội nông thôn cũng như vai trò của nông dân đối với xã hội ở khu vực sông Mê Kông
(Nông dân; Nông nghiệp; Nông thôn; ) [Châu thổ sông Mê Kông; ] [Vai trò: Nguyen Thi Ngoc Diem; Nguyen Yen Nhi; Tran Hong Ngoc; ]
DDC: 338.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255510. VO TONG XUAN
    Development of farming systems in the Mekong delta of Vietnam/ Vo Tong Xuan, Le Thanh Duong, Nguyen Van Thanh.- Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh City publishing house, 1998.- 30tr : ảnh, bảng; 23cm.
    Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu khoa học của Việt Nam và Nhật bản về phát triển hệ thống nông trại ở Đồng bằng sông Cửu Long: Lịch sử và triển vọng phát triển. Các vấn đề nghiên cứu về địa phương khu vực cụ thể, về hộ gia đình, mùa màng, chăn nuôi v.v..
{Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Kon Tadao; Le Thanh Duong; Nguyen Van Thanh; Tran Anh Phong; Yoshiaba Shinobu; ]
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646820. JOFFRE, O. M.
    Balancing options for shrimp farming: A landscape approach to investigate the future of shrimp farming in the Mekong Delta/ Olivier M. Joffre.- Netherlands: Wageningen University, 2015.- 196 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9789462574984
    Tóm tắt: While providing an option for development in coastal areas, shrimp farming is usually associated with high environmental cost due to the loss of mangrove forest and high social cost as farmers suffer heavy financial losses due to disease outbreaks. Planning shrimp farming requires to integrate risk as well as social and environmental cost. This thesis, using the Mekong Delta as a case, presents an approach to investigate, with local stakeholders, options to plan a resilient and sustainable shrimp farming sector. First, Olivier Joffre analyzed the different shrimp production systems from economic point of view before analyzing farmer’s strategies and providing insights on drivers that will push or, at the opposite, constraint farmers to choose integrated mangrove shrimp systems. This knowledge was integrated in an Agent Based Model (ABM) that was calibrated using Role Playing Games (RPG).
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640236. Leadership in solving social dilemmas: An experiment in Mekong delta, Vietnam/ Truong Cong Nghi, Ngo Hoang Thao Trang, Trinh Van Hop.- Phillippines: EEPSEA, 2015.- 21 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789719994893
    Tóm tắt: This is repost introduce about leadership in solving social dilemmas: an experiment in Mekong delta, Vietnam.
(Social change; Thay đổi xã hội; ) |Điều phối xã hội; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Ngo, Hoang Thao Trang; Trinh, Van Hop; ]
DDC: 303.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642270. Mô tả định loại cá Đồng bằng Sông Cửu Long, Việt Nam: Fishes of the Mekong Delta, Vietnam/ Trần Đắc Định... [et al.].- Can Tho: Cantho University Publishing House, 2013.- 174 tr.: hình ảnh màu; 21 cm.
    Tóm tắt: This 174-page colored book presented systematically in both Vietnamese and English languages will be very helpful for education, research, practical activities of aquatic resources management. Through standard research methods, this importantly scientific work described 322 species belonging to 77 fish families collected in the Mekong Delta river basin for over 6 years of study from 2006 to now. As an output of the joint research project between Can Tho University, Viet Nam and NAGAO Environment Foundation, Japan, the research team including Dr Tran Dac Dinh, Dr Shibukawa Koichi, Assoc Prof. Dr. Nguyen Thanh Phuong, Dr Ha Phuoc Hung, Mr Tran Xuan Loi, Mr Mai Van Hieu, and Dr Utsugi Kenzo has prepared and published the book entitled “Fishes of the Mekong Delta, Viet Nam”.
(Biologicalc resources; Fisheries management; Quản lý nguồn cá; ) |Quản lý nguồn cá; Đồng bằng Sông Cửu Long; | [Vai trò: Trần, Đắc Định; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643580. VUONG, QUOC DUY
    Borrower perspectives on access to formal microcredit in the Mekong Delta of Vietnam/ Duy Vuong Quoc.- Ghent, Belgium: University gent, 2012.- 283 p.; 24 cm.
    ISBN: 9789059895447
(Microcredit; ) |Tính dụng vi mô; |
DDC: 332.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637605. TRAN, THI THU HA
    Global and local governance of shrimp farming in the Mekong Delta, Vietnam: Thesis/ Tran THi Thu Ha.- Canada: Wageningen University, 2012.- 181 p.; 24 cm.
    ISBN: 9789461733764
    Tóm tắt: Contents: Genaral introduction; transformations of Vietnamese shrimp aquaculture policy; regulatory challenges certifying organic shrimp production; question the role cooperative shrimp aquaculture; general discussions and conclusions
(Neurosurgical procedures; Shrimps culture; Nuôi tôm; ) |Nuôi tôm; |
DDC: 639.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643467. TRAN, THI PHUNG HA
    Resilience and Livelihood dynamics of shrimp farmers and fishers in the Mekong Delta, Vietnam/ Tran Thi Phung Ha.- Wageningen: Wageningen University, 2012.- 200 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9789461732170
    Tóm tắt: This book introduction theoretical review and research setting, livelihood capabilities an pathways of shrimp farmer in the Mekong Delta, impacts of changes in mangrove forest managemetn practices on forest access livelihood, fishery livelihood and non-compliance with fishery regulations...
(Shrimp farmers; Người nuôi tôm; ) |Nuôi tôm; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641562. RENAULD, FABRICE G.
    The Mekong delta system: Interdisciplinary analyses of a river delta/ Fabrice G. Renauld, Claudia Kuenzer.- London: Springer, 2012.- 463 p.; 24 cm.
    ISBN: 97800739611
    Tóm tắt: This book about the Mekong Delta presents a unique collection of state-of-the-art contributions by international experts from different scientific disciplines about the characteristics and pressing water-related challenges of the Mekong Delta in Vietnam. The Mekong Delta belongs to one of the areas, which are to expect the largest challenges concerning environmental change and climate change induced sea level rise .
(Mekong River Delta; Kinh tế, xã hội Đồng bằng sông Cửu Long; ) |Kinh tế, xã hội Đồng bằng sông Cửu Long; Economic geography; |
DDC: 330.95978 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646741. Environmental change and agricultural sustainability in the Mekong Delta/ Mart A. Stewart, Peter A. Coclanis (editors).- New York: Springer, 2011.- xv, 455 p.: ill. (some col.), maps (some c; 25 cm.
    ISBN: 9789400709331
    Tóm tắt: The Mekong Delta of Vietnam is one of the most productive agricultural areas in the world. The Mekong River fans out over an area of about 40,000 sq kilometers and over the course of many millennia has produced a region of fertile alluvial soils and constant flows of energy. Today about a fourth of the Delta is under rice cultivation, making this area one of the premier rice granaries in the world. The Delta has always proven a difficult environment to manipulate, however, and because of population pressures, increasing acidification of soils, and changes in the Mekong’s flow, environmental problems have intensified. The changing way in which the region has been linked to larger flows of commodities and capital over time has also had an impact on the region: For example, its re-emergence in recent decades as a major rice-exporting area has linked it inextricably to global markets and their vicissitudes. And most recently, the potential for sea level increases because of global warming has added a new threat. Because most of the region is on average only a few meters above sea level and because any increase of sea level will change the complex relationship between tides and down-river water flow, the Mekong Delta is one of the areas in the world most vulnerable to the effects of climate change.
(Global environmental change; Biến đổi môi trường toàn cầu; ) |Biến đổi khí hậu; Nông nghiệp; | [Vai trò: Coclanis, Peter A.; Stewart, Mart A.; ]
DDC: 630.5978 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637383. Sổ tay hướng dẫn du lịch Đồng bằng sông Cửu Long: Mekong delta tourism guidebook.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2011.- 263 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp thông tin liên quan đến du lịch của 13 tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
(Vietnam; Việt Nam; ) |Du lịch Việt Nam; Hướng dẫn du lịch; Description and travel; Mô tả và du lịch; |
DDC: 915.978 /Price: 64500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725596. NGUYEN, THI THUY
    Evaluation of Catfish (Pangasius hypophthalmus) By-Products as protein sources for pigs in the Mekong Delta of Viet Nam/ Nguyen Thi Thuy.- Uppsala, Sweden: Dept. of Animal Nutrition and Management, Swedish University, 2010.- 1v.: ill.; 24 cm.- (Acta Universitatis agriculturae Sueciae)
    Include bibliographic reference
    Tóm tắt: This book evaluates preservation methods of catfish by-products (CBP), and the effects of replacing marine fish meal (FM) with these processing by products on diet digestibility, performance, feed efficiency and carcass quality in growing-finishing pigs
(Seafood industry; Swine; Heo; Ngành thủy sản; ) |Cá ba sa; Nguồn dinh dưỡng; Phụ phẩm cá ba sa; By-products; Feeding and feeds; Chăn nuôi và thức ăn; Phụ phẩm; |
DDC: 636.40852 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696720. BIGGS, DAVID A.
    Quagmire: Nation-building and nature in the Mekong Delta/ David Biggs ; Foreword by William Cronon.- Seattle: University of Washington Press, 2010.- xviii, 300 p.: ill., maps; 24 cm.
    ISBN: 9780295990675
    Tóm tắt: In the twentieth century, the Mekong Delta has emerged as one of Vietnam’s most important economic regions. Its swamps, marshes, creeks, and canals have played a major role in Vietnam’s turbulent past, from the struggles of colonialism to the Cold War and the present day. Quagmire considers these struggles, their antecedents, and their legacies through the lens of environmental history.
(Nation-building; Xây dựng Quốc gia; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Cronon, William; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723019. VORMOOR, KLAUS
    Water engineering, agricultural development and socio-economic trends in the Mekong Delta, Vietnam/ Klaus Vormoor.- Bonn: University of Bonn, 2010.- 32 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: This paper illustrates the evolution and changes of agriculture closely linked to the development in water engineering in the Mekong Delta. It becomes apparent that the massive growth in agriculture during the last decades is not just the result of economic reforms in Vietnam but also depends significantly on contemporary and historical development in water engineering. Furthermore, this paper sketches recent socio-economic trends as industrialization, urbanization, poverty and migration, which shaped patterns that are partly linkable to water aspects in the Mekong Delta
(Agriculture; Sociology; Nông nghiệp; Xã hội học; ) |Economic aspects; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; Khía cạnh kinh tế; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736732. Closing nutrient cycles in decentralised water treatment systems in the Mekong Delta: SANSED project - Final report. Band 31/ Report edited by Ute Arnold, Frank Gresens.- Viet Nam: The SANSED project, 2009.- 259 p.; 21 cm.
    ISBN: 3937941142
(Water; Nước; ) |Nước sạch; Congresses; Hội thảo hội nghị; Purification; Làm sạch; | [Vai trò: Arnold, Ute; Gresens, Frank; ]
DDC: 628.162 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722953. EVERS, HANS-DIETER
    Emerging epistemic landscapes: Knowledge clusters in Ho Chi Minh City and the Mekong Delta/ Hans-Dieter Evers, Tatjana Bauer.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 24 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: This project analyses how research is organised and trace the foundation of knowledgeproducing institutions since the reunification of Vietnam. Based on the field research data authors map and analyse the building of knowledge clusters and, finally, evaluate the impact of cluster formation on knowledge production. Given the importance of the water sector in the Mekong Delta. The authors also emphasise the importance of knowledge sharing and networking and discuss the hypothesis that a lack of knowledge sharing diminishes the positive impact of knowledge clusters on social and economic development.
(Dams; Đê đập; ) |Design and construction; Thiết kế và xây dựng; | [Vai trò: Bauer, Tatjana; ]
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.