Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Microstructure

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669967. Stock market liquidity: Implications for market microstructure and asset pricing/ [edited by] François-Serge Lhabitant, Greg N. Gregoriou.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2008.- xxiii, 475 p.: ill; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 445-460) and index
    ISBN: 9780470181690
    Tóm tắt: Market microstructure, the study of financial market frictions at a micro level, helps us refine our understanding of what may be driving market liquidity and provides tools to investors of all stripes to profit from this knowledge. In Stock Market Liquidity, editors and financial experts Francois-Serge Lhabitant and Greg Gregoriou bring together the best minds in the business to address this issue and discuss their thoughts on other innovative topics associated with liquidity in today’s markets
(Capital assets pricing model; Liquidity (Economics); Stock exchanges; Mô hình định giá tài sản vốn; Thanh khoản (kinh tế); ) |Khả năng thanh toán bằng tiền mặt; Mô hình định giá tài sản đầu tư; Thị trường chứng khoán; | [Vai trò: Gregoriou, Greg N.; Lhabitant, François-Serge; ]
DDC: 332.642 /Price: 51 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727255. Computational materials engineering: An introduction to microstructure evolution/ Editors Koenraad G. F. Janssens ... [et al.].- Amsterdam: Elsevier / Academic Press, 2007.- xiii, 343 p.: ill.; 27 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 012369468X
    Tóm tắt: Computational Materials Engineering is an advanced introduction to the computer-aided modeling of essential material properties and behavior, including the physical, thermal and chemical parameters, as well as the mathematical tools used to perform simulations. Its emphasis will be on crystalline materials, which includes all metals. The basis of Computational Materials Engineering allows scientists and engineers to create virtual simulations of material behavior and properties, to better understand how a particular material works and performs and then use that knowledge to design improvements for particular material applications. The text displays knowledge of software designers, materials scientists and engineers, and those involved in materials applications like mechanical engineers, civil engineers, electrical engineers, and chemical engineers.
(Crystals; Microstructure; Polycrystals; Crystal | x mô hình toán học.; Polycrystals; ) |Tinh thể học; Mathematical models; Mathematical models; Mathematical models; Mô hình toán học; Mô hình toán học; Mô hình toán học; | [Vai trò: Janssens, Koenraad G. F.; ]
DDC: 548.7 /Price: 110.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713749. BOHM, HELMUT J.
    Mechanics of microstructured materials: International center for mechanical science/ Helmut J. Bohm.- New York: SpringerWien, 2004.- 306 p.; 24 cm.- (Courses and lecture, No.464)
    ISBN: 321124151X
(Microstructured materials; Strength of materials; ) |Sức bền vật liệu; |
DDC: 620.112 /Price: 99.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713088. HELMUT J. BOHM
    Mechanics of microstructured materials/ Helmut J. Bohm.- New York: Springer, 2004.- 306p.; 24cm.
    ISBN: 321124154X

/Price: 99.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727275. KRONMULLER, HELMUT
    Micromagnetism and the microstructure of ferromagnetic solids/ Helmut Kronmüller, Manfred Fähnle.- New York: Cambridge University Press, 2003.- xv, 432 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780521331357
    Tóm tắt: Here is a fundamental introduction to microstructure magnetic property relations where microstructures on atomic, nano- and micrometer scales are considered. The authors demonstrate that outstanding magnetic properties require an optimization of microstructural properties where the microstructures in crystalline materials are point defects and dislocations as well as grain and phase boundaries. In amorphous alloys the type of microstructures on atomic scales are defined and used to describe intrinsic and extrinsic properties.
(Ferromagnetic materials; Magnetic structure; Microstructure; Cấu trúc điện từ; Vi cấu trúc; ) |Từ tính; Từ học; Structure; Cấu trúc; | [Vai trò: Fahnle, Manfred; ]
DDC: 538.44 /Price: 239.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726607. PHILLIPS, ROBERT BROOKS
    Crystals, defects and microstructures: Modeling across scales/ Rob Phillips.- Cambridge UK: Cambridge University Press, 2001.- xxvi, 780 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 757-770) and index.
    ISBN: 9780521790055
    Tóm tắt: A central tenet of materials analysis is the structure-property paradigm, which proposes a direct connection between the geometric structures within a material and its properties. The increasing power of high-speed computation has had a major impact on theoretical materials science and has permitted the systematic examination of this connection between structure and properties. In this textbook.
(Crystal lattices; Crystals; Crystals; Tinh thể; Tinh thể; ) |Tinh thể lattice; Defects; Khuyết tật; |
DDC: 548.81 /Price: 184.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710583. Microstructure and microbiology of polymer surfaces/ Edited by VLADIMIR V TSUKRUK.- 1st.- Washington, D.C.: American Chemical Society, 1999.- 526p.- (ACS symposium, No.741)
    ISBN: 0821436828
(contact mechanics; polymers; tripology congresses; ) |Hóa học hữu cơ; congresses; surfaces congresses; | [Vai trò: Kảthyn J. Wahl; ]
DDC: 547.70453 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701569. ASHBY, MICHAEL F.
    Engineering Materials 2: An introduction to microstructures, processing, and design/ Michael F. Ashby and David R. H. Jones.- 2nd ed..- Oxford: Butterworth-Heinemann, 1998.- x, 367 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0750640197
(Materials; ) |Sức bền vật liệu; | [Vai trò: Jones, David R. H.; ]
DDC: 620.11 /Price: 49.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647974. BEATRIZ MORALES-NIN
    FAO fisheries technical paper N.322: Determination of growth in bony fishes from otolith microstructure/ Beatriz Morales-Nin, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 51p..
    ISBN: 925103115
(fisheries; ) [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722885. Otolith microstructure examination and analysis/ edited by David K. Stevenson and Steven E. Campana..- Ottawa: Department of Fisheries and Oceans, 1992.- vi, 126 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780660147475
(Microstructure (Physique); Otoliths; Poissons; Vi cấu trúc; ) |Chất độc; Anatomie; | [Vai trò: Campana, Steven E.; Stevenson, David K.; ]
DDC: 597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506768. PEGGS, IAN D.
    Geosynthetics: Microstructure and performance/ Ian D. Peggs, editor.- Philadelphia, PA: ASTM, 1990.- 169 p.: ill.; 23cm.
    Includes bibliographical references and indexes
(Địa chất; )
/Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071549. Market microstructure: Confronting many viewpoints/ Ed.: Frédéric Abergel, Jean-Philippe Bouchaud, Thierry Foucault....- Hoboken: Wiley, 2012.- xv, 238 p.: ill.; 24 cm.- (The Wiley finance series)
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 226-238
    ISBN: 9781119952411
(Chứng khoán; Giao dịch chứng khoán; Tài chính vi mô; ) [Vai trò: Abergel, Frédéric; Bouchaud, Jean-Philippe; Foucault, Thierry; Lehalle, Charles-Albert; Rosenbaum, Mathieu; ]
DDC: 332.64 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329044. O'HARA, MAUREEN
    Market microstructure theory/ Maureen O'Hara.- Cambridge: Blackwell, 1995.- x,290tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết vĩ mô trong Ktế thị trường và những mô hình thương mại dựa trên cơ sở thông tin chiến lược và mô hình lý thuyết trò chơi; Những điểm mạnh và yếu trong mỗi mô hình
{Mô hình toán học; cấu trúc vĩ mô; thị trường; } |Mô hình toán học; cấu trúc vĩ mô; thị trường; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355947. RUMELHART, DAVID E.
    Parallel distributed processing: Explorations in the microstructure of cognition. Vol 1: Foundations/ David E. Rumelhart, James L. McClelland: The MIT press, 1986.- xx,547tr : m.hoạ; 24cm.- (A Bradford book)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Ap dụng những vấn đề cơ bản trong khoa học nhận thức và khoa học thần kinh; các mô hình của các khía cạnh nhận thức, trí nhớ và tư duy; mối quan hệ giữa các mô hình phân phối song song và dữ liệu sinh lý thần kinh
{Nhận thức; cấu trúc vi mô; tâm lý học; } |Nhận thức; cấu trúc vi mô; tâm lý học; | [Vai trò: McClelland, James L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355948. MCCLELLAND, JAMES L.
    Parallel distributed processing: Explorations in the Microstructure of cognition. Vol.2: Psychological and biological models/ James L. McClelland, David E. Rumelhart.- Cambridge Mass.): The MIT press, 1986.- xii,610tr; 24cm.- (A Bradford book)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của các quá trình phân phối song song. Một số mô hình cơ bản với khả năng ứng dụng cho các vấn đề khác nhau; Một số phân tích về mặt kỹ thuật đặc trưng của các khía cạnh khác nhau của các mô hình phân phối song song
{Nhận thức; cấu trúc vi mô; sinh học; tâm lý học; } |Nhận thức; cấu trúc vi mô; sinh học; tâm lý học; | [Vai trò: Rumelhart, David E.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.