Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Motherhood

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042368. GAYNOR, VIOLET
    The glow: An inspiring guide to stylish motherhood/ Written: Violet Gaynor ; Phot.: Kelly Stuart.- New York: Stewart, Tabori & Chang, 2014.- 223 p.: phot.; 26 cm.
    ISBN: 9781617690686
(Nuôi dạy con; Quan hệ mẹ con; ) [Vai trò: Stuart, Kelly; ]
DDC: 306.8743 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497430. HUSTON, PERDITA
    Motherhood by choice: pioneers in women's health and family planning/ Perdita Huston.- New York: Feminist Press at the City University of New York, 1992.- viii, 181p: ill; 23cm.
    ISBN: 1558610685
(Birth control; Bảo vệ bà mẹ và trẻ em; Kế hoạch hóa gia đình; Nhân vật; Phụ nữ; )
DDC: 304.666 /Price: 35.00 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690429. Mother - Baby package: Implementing safe motherhood in countries.- 1st.- Geneva: MHO, 1994; 89p..
(maternal health services; mother and child; ) |Chăm sóc bà mẹ - trẻ em; |
DDC: 362.19892 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679093. ANJA KRUMEICH
    The blessings of motherhood: Health, pregnancy and child care in Dominica/ Anja Krumeich.- 1st.- London: Het Spinhuis, 1994; 278p..
    ISBN: 9073052947
    Tóm tắt: The book was directed to answering the question at the level of the local community.
(nursing care; ) |Thai nghén; Điều dưỡng học; |
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669546. ALAN ROLAND
    Career and motherhood/ Alan Roland, Barbara Harris.- 1st.- New York: Human Sciences Press, 1979; 212p..
(mothers - employment - social aspects - u.s. - addresses, essays, lectures; ) |Lao động nữ; Lao động xã hội; | [Vai trò: Barbara Harris; ]
DDC: 331.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673491. GAYNOR, VIOLET
    The Glow: An inspriring guide to stylish motherhood/ Violet Gaynor ; Kelly Stuart photographer.- New York: ABRAMS, 2014.- 223p.: photos; 28cm.
    Tóm tắt: This book provides a rare glimpse into the world of fashionable mothers at home, capturing tender moments between them and their young ones and sharing their inspiration, insights, and a few of their favorite things
|Làm mẹ; Motherhood; Phong cách; Stylish; |
/Price: 690000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216729. GOLDBERG, BONNI
    The spirit of pregnancy: An interactive anthology for your journey to motherhood/ Bonni Goldberg.- Chicago: Contemporary books, 2000.- XVI, 256p.; 23cm.
    ISBN: 0809226154
    Tóm tắt: Bao gồm bài viết của 39 nhà văn & nhà thơ đã từng dành được giải thưởng văn học viết về đề tài phụ nữ trong thời kì thai nghén, các yếu tố tâm lý học trong thời kì thai nghén
(Sản phụ; Thơ; Truyện; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326896. STERN, DANIEL N.
    The motherhood constellation/ Daniel N. Stern.- New York: Basicbooks, 1995.- 230tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: nghiên cứu về bệnh học tinh thần của trẻ em; mối quan hệ, cách cư xử, sự đồng cảm và chăm sóc của người mẹ đối với trẻ em tâm thần; các phương pháp tâm lý trị liệu Pháp đặc biệt dành cho các bậc cha mẹ có con bị bệnh tâm thần kinh
{Bệnh học tâm thần; phương pháp tâm lí trị liệu; trẻ em; } |Bệnh học tâm thần; phương pháp tâm lí trị liệu; trẻ em; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373806. EMECHETA, BUCHI
    The Joys of motherhood: Novel/ Buchi Emecheta.- New York: George Braziller, 1979.- 224tr : chân dung; 22cm.
{Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.