Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Multicultural education

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239541. GORSKI, PAUL C.
    Multicultural education and the internet: Intersections and integrations/ Paul C. Gorski.- 2nd ed..- Boston,..: McGraw-Hill, 2005.- xvii, 226 p.: phot.; 23 cm.
    ISBN: 0073011436(pbk.)
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức giúp các bạn trẻ nguồn thực hành, khám phá về giáo dục đa văn hoá trên internet. Đưa ra những khái quát chung về internet, cách sử dụng, khai thác và thực hành cho sinh viên trên internet. Khẳng định vai trò của công nghệ trong giáo dục đa văn hoá. Hướng dẫn phương pháp có thể áp dụng khoa học công nghệ vào học tập một cách hiệu quả nhất.
(Giáo dục; Internet; )
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155201. Annual editions: Multicultural education. 2008/2009/ Ed.: Fred Schultz.- 14th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xvii, 221 p.; 28 cm.
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9780073397474
(Giáo dục; Đa văn hoá; ) [Vai trò: Schultz, Fred; ]
DDC: 370 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323088. GORSKI, PAUL C.
    Multicultural education and the internet: Intersections and integrations/ Paul C. Gorski.- Boston,...: McGraw - Hill, 2001.- VI, 161p.; 25cm.
    ISBN: 0072423293
    Tóm tắt: Khái quát về một số khía cạnh của nền giáo dục đa văn hoá và thời đại internet: các cơ hội và thách thức trong giáo dục qua internet, giao, giao duc trực tuyến và hội nhập qua trang web và thư điện tử..
(Giáo dục; Văn hoá; Xã hội học; Điện tử; )
DDC: 370.117 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497376. SPRING, JOEL
    The intersection of cultures: multicultural education in the United States and the global economy/ Joel Spring.- 2nd ed.- Boston: McGraw-Hill, 2000.- xi, 228 p; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072320737(alk.paper)
(International economic relations; Multicultural education; Giáo dục; Kinh tế; Văn hóa; ) [Thế giới; ]
DDC: 370.117 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659112. Multicultural education/ Fred Schultz editor.- 14th ed..- New York: McGraw-Hill Higher education, 2008.- 221p.; 28cm.- (Annual editions)
    ISBN: 9780073397474
    Tóm tắt: The social contexts of multicultural education. Teacher education in multicultural perspective. Multicultural education as an academic discipline...
|Education; Giáo dục; Multicultural; Đa văn hóa; | [Vai trò: Fred Schultz editor; ]
DDC: 370.117 /Price: 221000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658483. Multicultural education: Annual editions : 14th edition/ Fred Schultz edited.- 14th ed..- New York: McGraw-Hill, 2008.- 221p.; 28cm.
    Tóm tắt: The social contexts of multicultural education. Teacher education in multicultural perspective. Multicultural education as an academic discipline...
|Giáo dục; Giáo dục đa văn hóa; Multicultural education; Education; | [Vai trò: Fred Schultz edited; ]
/Price: 221000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658615. Multicultural education: Annual editions/ Fred Schultz edited.- 14th ed..- New York: McGraw-Hill, 2008.- 221p.; 28cm.
    Tóm tắt: The social contexts of multicultural education. Teacher education in multicultural perspective. Multicultural education as an academic discipline...
|Education; Giáo dục; Giáo dục đa văn hóa; Multicultural education; | [Vai trò: Fred Schultz edited; ]
/Price: 221000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448750. Multicultural education 03/04.- Tenth edition.- USA: McGraw-Hill, 2007.- 207p.; 28cm.
(Giáo dục; Multicultura; education; Đa văn hóa; )
DDC: 370.117 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973929. MI OK KANG
    Multicultural education in South Korea: Language, ideology and culture in Korean language arts education/ Mi Ok Kang.- London...: Routledge, 2017.- xvii, 183 p.: tab.; 23 cm.- (Routledge critical studies in Asian education / Ed.: S. Gopinathan, Wing On Lee)
    App.: p. 168-175. - Bibliogr. at the end of the research. - Ind.: p. 176-183
    ISBN: 9781138576636
(Giáo dục; Ngôn ngữ; Ý thức; Đa văn hoá; ) [Hàn Quốc; ] {Giáo dục đa văn hoá; } |Giáo dục đa văn hoá; |
DDC: 370.117095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297701. Multicultural education: 03/04/ Ed.: Fred Schultz.- 10th ed.- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2003.- XVI, 207p.; 28cm.- (Annual editions)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072548363
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết về tầm quan trọng của chương trình giáo dục đa văn hoá, khảo cứu về các vấn đề lớn gây tranh cãi trong việc hoà nhập đa văn hóa vào chương trình của giáo viên, xem xét quan hệ nối liền giữa giới tính, xã hội, sắc tộc
(Giáo dục; Đa văn hóa; ) [Vai trò: Schultz, Fred; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311153. The California School of Professional Psychology handbook of multicultural education, research, intervention, and training/ Ed.: Elizabeth Davis-Russell ; foreword: Connell F. Persico..- 1st ed.- San Francisco: Jossey-Bass, 2002.- xvii, 344 p.; 24 cm..
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0787957631
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về một số vấn đề liên quan tới tâm lý học giáo dục ở những nước đa văn hoá. Các chuẩn mực, kỹ năng và nguồn lực được sử dụng trong việc giáo dục, nghiên cứu và đào tạo ở các nền văn hoá giao thoa. Các vấn đề xã hội và những giải pháp cho những vấn đề chủng tộc và văn hoá xã hội trong giáo dục ở các nước đa văn hoá
(Giáo dục; Tâm lí học; Đa văn hoá; ) [Vai trò: Davis-Russell, Elizabeth.; ]
DDC: 150.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.