Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Mungbean

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732259. Improving income and nutrition by incorporating Mungbean in cereal fallows in the Indo-Gangetic plains of South Asia: Proceedings of the final workshop and planning meeting, 27-31 May 2004, Punjab Agricultural University, Ludhiana, Punjab, India/ Technical editor : S. Shanmugasundaram (Sundar), AVRDC.- 1st.- Tainan, Taiwan: AVRDC, 2004.- 339 p.: ill.; 26 cm.
(Mungbean; ) |Kỹ thuật canh tác đậu xanh; | [Vai trò: Shanmugasundaram, S.; ]
DDC: 633.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676979. AVRDC
    Annotated bibliography of mungbean yellow mosaic virus/ AVRDC.- Taiwan: AVRDC, 1994; 92p..
    AVRDC: Asian Vegetable Research and Development Center
    ISBN: 9290580852
(mungbean - diseases and pests; ) |Bệnh cây đậu xanh; Bệnh khảm; Cây đậu xanh; Rau quả; |
DDC: 635.923 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703446. Proceedings of the mungbean meeting 90.- Thailand: TARC, 1991; 318p..
(mungbean; ) |Đậu xanh; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735424. Diseases and insect pests of mungbean and blackgam: A bibliography/ Asian Vegetable Research and Development Center.- Taiwan: Asian Vegetable Research and Development Center, 1988.- 254 p.; 28 cm..- ((AVRDC Library Bibliography series No. 5))
    ISBN: 9290580305
    Tóm tắt: This bibliographies provides many field of 300-500 researchers about diseases and insect pests
(Blackgram; Insect pests; Mungbean; Sâu bệnh hại đậu xanh; ) |Bệnh trên cây đậu xanh; Côn trùng gây hại; Diseases and pests; Bibliographies; Diseases and pests; Bibliographies; |
DDC: 016.6327 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676760. Mungbean: Proceedings of the second Internationl symposium.- Taiwan: AVRDC, 1988; 730p..
    e-mail: avrdcbox@netra.avrdc.org.tw; http://www.avrdc.org.tw
(mungbean; ) |Rau hoa; |
DDC: 635.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703227. CHARLES Y YANG
    Mungbean diseases and their control - A review/ Charles Y Yang.- Thailand: Funny Publishing Limited Partnership, 1987; 41p..
(mungbean - diseases and pest - control; ) |sâu bệnh đậu xanh; Đậu xanh; |
DDC: 633.393 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677301. AVRDC
    Preliminary study on heterobeltiosis for yield and yield components of 10 mungbean F1 crosses/ AVRDC.- Taiwan: AVRDC, 1980; 110p..
    AVRDC: Asian Vegetable and Development Center
    ISBN: 9745529567
(cabbage; cucumbers; horticulture - asian; mungbean; soybean; ) |Cây thuốc lá; Cây đậu nành; Cây đậu xanh; Cải bắp; Dưa leo; Rau quả; |
DDC: 635.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703228. Mungbean report 1975: AVRDC, 1975.- 29 p.
(mungbean; ) |Đậu xanh; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085154. Sustainable intensification of Rabi cropping in Southern Bangladesh using wheat and mungbean/ Ed.: H. M. Rawson.- Canberra: ACIAR, 2011.- 256 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9781921738876
(Kĩ thuật nông nghiệp; Lúa mì; ) [Bănglađét; ] [Vai trò: Rawson, H. M.; ]
DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347628. POEHLMAN, JOHN MILTON
    The Mungbean/ J.M. Poehlman.- Boulder: Westview Press, 1991.- viii,375tr: minh hoạ; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Định nghĩa, lịch sử, mô tả, phân loại và nguồn gốc cây đậu xanh; Những nhu cầu khí hậu, đất đai và phân bón của giống cây này; Đặc tính sinh học, cách trồng trọt và sản lượng cây đậu xanh; Các đặc điểm công nghệ sinh học, giống và cách chăm sóc cũng như phòng trừ sâu bệnh cho cây
{Cây lương thực; đậu xanh; } |Cây lương thực; đậu xanh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.